Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 11, Bài 9: Khu vực Tây Nam Á - Lê Quốc Tiến
Vị trí chiến lược quan trọng:
+ Tiếp giáp châu Âu, châu Phi và phần còn lại của châu Á.
+ Tiếp giáp: Biển Cax-pi, Biển đen, biển Đỏ, Địa Trung Hải, vịnh Pec-xich, biển A-rap.
+ Nằm án ngữ đường biển từ châu Âu sang châu Á qua kênh đào Xuy-ê
Nhóm 1 : Mô tả các dạng địa hình từ phía Đông Bắc xuống phía Tây Nam?
Kể tên các loại khoáng sản của khu vực và nhận xét về trữ lượng khoáng sản ở đây? (dựa vào hình 9.1)
Nhóm 2: Kể tên các kiểu khí hậu của khu vực và nhận xét đặc điểm chung của khí hậu ở đây? (dựa vào hình 2.1)
Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên, trong đó:
+ Phía Đông Bắc và phía Tây Nam là núi cao và sơn nguyên.
+ Ở giữa là đồng bằng.
- Trữ lượng dầu mỏ và khí đốt lớn nhất thế giới.
- Sông ngòi kém phát triển, hai sông lớn là Ti-grơ và Ơ-phrát.
- Phổ biến là hoang mạc và bán hoang mạc, ngoài ra còn có thảo nguyên, cây bụi lá cứng địa trung hải và cảnh quan núi cao.
TRÒ CHƠIGIẢI Ô CHỮb451.Nước có sản lượng khai thác than cao nhất Châu Á ?67321RUGQNUTOCHaTBAnNHYMAYLAAnaRAPXEUTMYANMAAMAN2.Nước có thu nhập bình quân đầu người cao nhất Châu Á? 3.Tên dãy núi cao nhất Thế giới ? 5.Nước có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất Châu Á6.Nước nào ở Đông Nam Á , có tên thủ đô: Naypydaw?7. Ấn Độ thuộc khu vực nào của châu Á? Từ khóa:tayinAmTÂY NAM Á4. Quốc gia nào có quốc kỳ không phải hình chữ nhật cũng chẳng phải hình vuông?epanKhởi độngTRƯỜNG THCS TT LAI VUNGKHU VỰC TÂY NAM ÁNgười thực hiện: Lê Quốc TiếnTìm hiểu KT mớiKHU VỰC TÂY NAM Á1. Vị trí địa lí2. Đặc điểm tự nhiên3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trịBÀI 9Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á1. Vị trí địa lí:Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á12B42BCùc Đ«ng730 ĐCùc T©y 260 Đ? Xác định tọa độ các điểm cực của Tây Nam ÁKHU VỰC TÂY NAM ÁBÀI 91. Vị trí địa lí:Lược đồ tự nhiên Tây Nam ÁBiển CaxpiBiển ĐenĐịa Trung HảiBiển ĐỏBiển A-RapVịnh Péc-xichTiếp giáp các vịnh, biển nào ?Tiếp giáp các khu vực và Châu lục nào?Khu vực Trung ÁKhu vực Nam ÁChâu PhiChâu ÂuKHU VỰC TÂY NAM ÁBÀI 9Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM ÁLược đồ các châu lục trên thế giớiVị trí chiến lược quan trọng: + Tiếp giáp châu Âu, châu Phi và phần còn lại của châu Á.+ Tiếp giáp: Biển Cax-pi, Biển đen, biển Đỏ, Địa Trung Hải, vịnh Pec-xich, biển A-rap.+ Nằm án ngữ đường biển từ châu Âu sang châu Á qua kênh đào Xuy-ê1. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ:KÊNH ĐÀO XUY-Ê ĐƯỢC XÂY DỰNG NĂM 1859, DÀI 195 KM, THỜI GIAN ĐI QUA KÊNH LÀ 11-12 GIỜ. LÀ TUYẾN ĐƯỜNG HUYẾT MẠCH NỐI LIỀN ẤN ĐỘ DƯƠNG VỚI ĐẠI TÂY DƯƠNG VÀ NGƯỢC LẠI.Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á1. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ:2. Đặc điểm tự nhiên:H 9.1. Lược địa hình Tây Nam ÁĐiều kiện tự nhiênĐịa hìnhKhoáng sảnKhí hậuSông ngòiCảnh quanThảo luận nhóm: (3 phút)Nhóm 1 : Mô tả các dạng địa hình từ phía Đông Bắc xuống phía Tây Nam?Điều kiện tự nhiênĐịa hìnhKhoáng sảnKhí hậuSông ngòiCảnh quanNhóm 2: Kể tên các kiểu khí hậu của khu vực và nhận xét đặc điểm chung của khí hậu ở đây? (dựa vào hình 2.1)Nhóm 3: Kể tên các con sông của khu vực và nhận xét đặc điểm chung của sông ngòi ở đây? (dựa vào hình 9.1)Nhóm 4: Kể tên các kiểu cảnh quan của khu vực và nhận xét đặc điểm chung của cảnh quan ở đây? (dựa vào hình 3.2)- Kể tên các loại khoáng sản của khu vực và nhận xét về trữ lượng khoáng sản ở đây? (dựa vào hình 9.1)Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á2. Đặc điểm tự nhiên: a. Địa hình và khoáng sản:H2.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam ÁNúi và sơn nguyênNúi và sơn nguyênĐồng bằng (Lưỡng Hà) Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên, trong đó: + Phía Đông Bắc và phía Tây Nam là núi cao và sơn nguyên.+ Ở giữa là đồng bằng.- Trữ lượng dầu mỏ và khí đốt lớn nhất thế giới.BÀI 9Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á1. Vị trí địa lí:2. Đặc điểm tự nhiên: b. Khí hậu:H2.1. Lược đồ các đới khí hậu châu Á- Nhiệt đới và cận nhiệt đới khô hạn.Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á1. Vị trí địa lí:2. Đặc điểm tự nhiên:H2.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Ác. Sông ngòi:- Sông ngòi kém phát triển, hai sông lớn là Ti-grơ và Ơ-phrát.S. Ti-grơS. Ơ-phrát b. Khí hậu: a. Địa hình và khoáng sản:Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á2. Đặc điểm tự nhiên:- Phổ biến là hoang mạc và bán hoang mạc, ngoài ra còn có thảo nguyên, cây bụi lá cứng địa trung hải và cảnh quan núi cao.1. Vị trí địa lí: a. Địa hình và khoáng sản: b. Khí hậu:c. Sông ngòi:d. Cảnh quan:Hoang mạc đáThảo nguyênCây bụi lá cứng địa trung hảiHoang mạc cátTiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trịH9.3. Lược đồ các nước khu vực Tây Nam ÁCó bao nhiêu nước khu vực Tây Nam Á?1. Vị trí địa lí:2. Đặc điểm tự nhiên:1. Vị trí địa lí:2. Đặc điểm tự nhiên:3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị1. Vị trí địa lí:2. Đặc điểm tự nhiên:H9.3. Lược đồ các nước khu vực Tây Nam ÁTiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM ÁCó bao nhiêu quốc gia trong khu vực Tây Nam Á ?3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị1. Vị trí địa lí:2. Đặc điểm tự nhiên:a. Dân cư: Số dân Tây Nam Á Dân tộc ............, Tôn giáo: .. ......................................................... Dân cư phân bố .................... ..... + Tập trung ở ................... .......... . ............................+ Thưa thớt ở..........................................................b. Kinh tế:Trước đây: ...............................................................................................Ngày nay: ................................................................................................c. Chính trị: - Là khu vực .............................về chính trị (thường xảy ra chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo) mà nguyên nhân chính là do vị trí............................ và nguồn...............................phong phú.Đọc thông tin trong SGK, điền từ thích hợp vào chỗ trống:Hoạt động cá nhân: (3 phút)a. Dân cư: Số dân Tây Nam Á Dân tộc ............, Tôn giáo: .. ......................................................... Dân cư phân bố .................... + Tập trung ở ................... ... . ................ + Thưa thớt ở..........................................................b. Kinh tế:Trước đây: ...............................................................................................Ngày nay: ................................................................................................c. Chính trị: - Là khu vực .............................về chính trị (thường xảy ra chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo) mà nguyên nhân chính là do vị trí............................ và nguồn...............................phong phú.Đọc thông tin trong SGK, điền từ thích hợp vào chỗ trống:Hoạt động nhóm: (3 phút)286 tr ngườiChủ yếu người A-rabChủ yếu theo đạo HồiKhông đềuđồng bằng và nơi giàu khoáng sảnhoang mạc, bán hoang mạc.....chăn nuôi du mục, trồng trọt trong các ốc đảo và đồng bằngkhai thác chế biến, xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt, phát triển du lịchbất ổnchiến lượcdầu mỏ, khí đốt H9.1. Lươc đồ dầu mỏ xuất từ Tây Nam Á đi các nước.Nhà thờ Hồi giáoNhà thờ Ki-tô giáoH 9.2. Khai thác dầu ở I ranMột số hình ảnh hoạt động kinh tế, dân cưĐô thịCảng xuất khẩuNhà máy lọc dầuTHÁNH ĐỊA MÉCCATHÁNG RAMADAN-THÁNG ĂN CHAYĐỌC KINHChiến tranh I ran – I rắcChiến tranh Ixraen – Li băngChiến tranh I ran – I rắcChiến tranh Ixraen – Li băngChiến tranh Ixraen – Li băng Xung đột ở IracBài TậpCâu 1: Chọn nội dung ở cột A nối với cột B sao cho đúng. A B A - B1. Phía Đông Bắca. Các dãy núi cao1 -2. Phía Tây Namb. Đồng bằng Lưỡng Hà2 -3. Ở giữac. Sơn nguyên Arap3 -a bc Bài Tập Khu vực Tây Nam Á không có các kiểu khí hậu nào?A. Cận nhiệt Địa Trung HảiB. Cận nhiệt lục địa C. Nhiệt đới gió mùaD. Nhiệt đới khôCâu 2: Khoanh tròn chữ cái đầu những câu đúng:.Bài TậpE. Cận Nhiệt gió mùaBài TậpDân cư khu vực Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?A. Ki tô giáoB. Hồi giáoC. Phật giáoD. Ấn độ giáoCâu 3: Khoanh tròn chữ cái đầu những câu đúng:. DẶN DÒ*Học bài cũ.*Bài mới: - Nam Á có mấy miền địa hình. Nêu đặc điểm của mỗi miền.- Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự phân bố mưa không đều ở khu vực Nam Á?
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_8_tiet_11_bai_9_khu_vuc_tay_nam_a_le_qu.pptx