Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 15, Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á - Lê Thị Tâm

Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 15, Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á - Lê Thị Tâm

THẢO LUẬN NHÓM: 3 phút

Nhóm 1:

- Trình bày khái quát chung về tình hình phát triển kinh tế- xã hội của Nhật Bản

Cho biết các ngành công nghiệp hàng đầu thế giới

Kể tên các thương hiệu nổi tiếng

Nhóm 2:

Hiệu quả của nền kinh tế Nhật Bản mang lại

Giai thích vì sao Nhận Bản lại thành công

Nhóm 3: Trình bày khái quát chung về tình hình phát triển kinh tế- xã hội của Trung Quốc

Những thành tựu của nền kinh tế Trung Quốc?

Nhóm 4:

Nguyên nhân nào giúp Trung Quốc phát triển?

 Thu nhập bình quân GDP/ người năm 2001của:

+ Nhật : 33400 USD/ người

Việt Nam : 415USD/ người

Chênh lệch 80,5 lần

Nguyên nhân:

- Nhờ cải cách Minh Trị

- Ứng dụng mạnh mẽ tiến bộ của khoa học kĩ thuật

Tổ chức quản lí có hiệu quả, có chiến lược kinh tế phù hợp kịp thời

 Con người Nhật Bản được đào tạo chu đáo, có ý chí vươn lên cần cù, kỉ luật và tiết kiệm

 

ppt 40 trang thuongle 3350
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 15, Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á - Lê Thị Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP Lớp: 8BGV: Lê Thị TâmDựa vào lược đồ:1. Kể tên các quốc gia và vùng lãnh thổ ở Đông Á ?2. Nêu đặc điểm khác nhau về địa hình giữa phía Tây và phía Đông(đất liền)KIỂM TRA BÀI CŨTIẾT 15-BÀI 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG ÁI. KHÁI QUÁT VỀ DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ KHU VỰC ĐÔNG Á1. Dân cư.Dân số của thế giới và một số vùng lãnh thổ năm 2001 ( Triệu người)Toàn Thế Giới6215Châu Phi839Châu Mĩ850Châu Âu728Châu Á 3766Đông Á1503Dựa vào bản số liệu : Nhận xét dân cư khu vực Đông Á so với các khu vực Châu á và các châu lục khác?Khu vựcDân số năm 2001 (triệu người)Đông Á1503Nam Á1356Đông Nam Á519Trung Á56Tây Nam Á286B.11.1sgk/tr38B. 5.1 sgk/tr16% số dân Đông Á so với châu Á Dân số Đông ÁDân số châu Á= ______________ x100 = 24,3% % số dân Đông Á so với thế giớiDân số Đông ÁDân số thế giới= ______________ x100 = 40,1%Nêu cách tính tỉ lệ % số dân Đông Á so với số dân Châu Á và Thế giới1509.5Bảng 13.1 sgk/tr44: Dân số các nước và vùng lãnh thổ Đông ÁNăm 2002 ( triệu người )Trung QuốcNhật BảnCHDCND Triều TiênHàn QuốcĐài Loan1288,0127,423,248,422,5Quốc gia nào có số dân đông nhất trong khu vựcTử cẩm ThànhĐền thờ ở Nhật BảnĐền thờ ở Hàn QuốcĐũa ănTrà tg2Nhật BảnTrung QuốcHàn QuốcTriều TiênNhận xét nét văn hóa giữa các quốc gia Đông ÁTIẾT 15-BÀI 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG ÁI. KHÁI QUÁT VỀ DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ KHU VỰC ĐÔNG Á2. Kinh tế1. Dân cưQuan sát những hình ảnh sau: cho biết Sau chiến tranh thế giới 2 nền kinh tế Đông Á như thế nào?Nagasaki (Nhật Bản)Hiroshima (Nhật Bản)Triều Tiên năm 1945 Bắc Kinh(Trung Quốc)Thµnh phè Tokyo (Nhật Bản)Thaønh Phoá caûng Bu-San ( Haøn Quoác)Thaønh Phoá Bình Nhöôõng ( Coäng Hoøa Daân Chuû Nhaân Daân Trieàu Tieân)Thaønh Phoá Thöôïng Haûi ( Trung Quoác)Bảng: Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (GDP) 1995 – 2001, đơn vị % của Trung Quốc199519961997199819992000200110,59,68,87,87,17,97,3Ngày nay nền kinh tế các nước trong khu vực có những đặc điểm gì nổi bật ?Bảng 13.2.sgk/tr44 : Xuất, nhập khẩu của một số quốc gia Đông Á năm 2001 (tỉ USD) Quốc giaTiêu chíNhật BảnTrung QuốcHàn QuốcXuất khẩuNhập khẩu 403,50 349,09 266,620 243,520150,44 141,10Em hãy so sánh xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á. Nước nào có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất trong số ba nước ?54.418.923.1Sản xuất không đủphải nhập của nước ngoàiSản xuất để thay thế hàng nhập khẩuSản xuất để xuất khẩuXuất khẩu > nhập khẩu:Sơ đồ quá trình phát triển sản xuất của Đông ÁNhập khẩu > xuất khẩu:Xuất siêuNhập siêuBÀI 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG ÁI. KHÁI QUÁT VỀ DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ KHU VỰC ĐÔNG ÁII. ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG ÁTHẢO LUẬN NHÓM: 3 phútNhóm 1: - Trình bày khái quát chung về tình hình phát triển kinh tế- xã hội của Nhật BảnCho biết các ngành công nghiệp hàng đầu thế giớiKể tên các thương hiệu nổi tiếngNhóm 2:Hiệu quả của nền kinh tế Nhật Bản mang lạiGiai thích vì sao Nhận Bản lại thành côngNhóm 3: Trình bày khái quát chung về tình hình phát triển kinh tế- xã hội của Trung QuốcNhững thành tựu của nền kinh tế Trung Quốc?Nhóm 4: Nguyên nhân nào giúp Trung Quốc phát triển?Một số sản phẩm công nghiệp của Nhất BảnCác trung tâm công nghiệp chính của Nhật BảnThương mại đứng thứ 4 TG(Xuất khẩu)Tài chính-Ngân hàng đứng đầu TGGTVT biển đứng thứ 3 TGa. Nhật BảnQuốc giaCơ cấu GDP (%)GDP/ người(USD)Mức thu nhậpNông nghiệpCông nghiệpDịch vụNhật Bản1,532,166,433 400CaoBảng 7.2 : Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội của Nhật Bản năm 2001 - Nhận xét giá trị các ngành kinh tế trong cơ cấu GDP của Nhật Bản? Một số thành tựu trong nông nghiệp Nhật Bản Thu nhập bình quân GDP/ người năm 2001của:+ Nhật : 33400 USD/ người+ Việt Nam : 415USD/ ngườiChênh lệch 80,5 lầnNguyên nhân:- Nhờ cải cách Minh Trị- Ứng dụng mạnh mẽ tiến bộ của khoa học kĩ thuậtTổ chức quản lí có hiệu quả, có chiến lược kinh tế phù hợp kịp thời Con người Nhật Bản được đào tạo chu đáo, có ý chí vươn lên cần cù, kỉ luật và tiết kiệmBiểu đồ tỉ lệ sản lượng lúa gạo một số quốc gia châu Á so với thế giới (%) năm 2003Nghiên cứu giống mới trong phòng thí nghiệmCơ giới hoá trong nông nghiệpMột số thành tựu trong nông nghiệp của Trung quốcCông nghiệp vũ trụ của Trung QuốcTHANThép5 ĐẶC KHU KINH TẾ TRUNG QUỐCTHẨM QUYẾNHẢI NAMHẠ MÔNSÁN ĐẦUCHU HẢIBảng: Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (GDP) 1995 – 2001, đơn vị %199519961997199819992000200110,59,68,87,87,17,97,310/2010, tính cả năm, tốc độ tăng trưởng kinh tế thế giới ước đạt 4,8%, trong đó, các nước phát triển tăng 2,7%, các nước đang phát triển tăng 7,1%. Sản phẩmLương thựcThanDầu mỏThépSản lượng (triệu tấn)385,51110165152,6Bảng 13.3: Sản lượng một số sản phẩm nông nghiệp và công nghiệp của Trung Quốc năm 200128,7%ĐÔNG ÁNước phát triển caoNước có tốc độ tăng trưởng caoNước công nghiệp mớiNước đang phát triểnNhật bảnCHDCNDTriều TiênHàn Quốc, Đài LoanTrung QuốcHãy sắp xếp các quốc gia vào các nhóm nước cho đúngCÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ Những ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của Nhật BảnĐiện tử:Thiết bị điện tử Máy tính điện tử Người máy công nghiệpChế tạo cơ khí: Ôtô Tàu biểnSản xuất hàng tiêu dùng: Đồng hồ Máy ảnh Xe máy Máy giặt Máy lạnhHƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌCĐối với bài học: - Học bài, làm các bài tập trong SGK/ 46, không làm bài 2Sưu tầm các tư liệu về kinh tế - xã hội của Nhật Bản, Trung Quốc.Chuẩn bị tiết 16 “ Ôn tập HKI”- Xem lại: Các khu vực của Châu Á: Tây Nam Á; Nam Á; Đông Á 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_8_tiet_15_bai_13_tinh_hinh_phat_trien_k.ppt