Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 19, Bài 14: Đông Nam Á - đất liền và hải đảo

Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 19, Bài 14: Đông Nam Á - đất liền và hải đảo

I. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á

Nằm ở phía Đông Nam của Châu Á

- Gồm hai bộ phận: + phần đất liền là bán đảo Trung Ấn.

 + phần hải đảo là quần đảo Mã Lai

Giới hạn: Cực Bắc: 28,50B (phía bắc của Mianma)

 Cực Nam: 10,50N (phía tây đảo Timo thuộc Inđônêxia)

II. Đặc điểm tự nhiên

 THẢO LUẬN NHÓM

 Phân lớp làm 4 nhóm (thảo luận theo bàn)

Nhóm 1,2: Tìm hiểu bán đảo Trung Ấn

Nhóm 3,4: Tìm hiểu quần đảo Mã lai

Khí hậu

Nhóm 1 ,2 đọc biểu đồ khí hậu Pa Đăng

Nhóm 3,4 đọc biểu đồ khí hậu Yangun

Rút ra đặc điểm khí hậu và cho biết biểu đồ thuộc kiểu khí hậu nào?

Xác định vị trí các địa điểm đó trên bản đồ?

Dựa vào H14.1 nêu tên các loại gió chính phân bố ven biển và hạ lưu các sông. Tuy đồng bằng

chiếm diện tích nhỏ nhưng là nơi đông dân

Bộ phận quần đảo và đảo có nhiều núi lửa, thường xảy ra động đất

Các loại khoáng sản quan trọng là: dầu khí, than, sắt, đồng, bôxit, kẽm của ĐNA vào mùa hạ và mùa đông?

 

ppt 27 trang thuongle 4881
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 19, Bài 14: Đông Nam Á - đất liền và hải đảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 14 ĐÔNG NAM Á -ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢOVỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN CỦA KHU VỰCĐÔNG NAM ÁĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊNBài 14 ĐÔNG NAM Á -ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢOI.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam ÁDựa vào lược đồ: xác định vị trí của khu vực Đông Nam Á?-Nằm ở phía Đông Nam của Châu ÁVì sao bài đầu tiên về Đông Nam Á lại có tên Đông Nam Á-đất liền và hải đảo?Tiết 19 Bài 14 ĐÔNG NAM Á -ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢOI.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á- Gồm hai bộ phận: + phần đất liền là bán đảo Trung Ấn. + phần hải đảo là quần đảo Mã Lai.- Nằm ở phía Đông Nam của Châu ÁL­îc ®å ®Þa h×nh vµ h­íng giã khu vùc §«ng Nam ¸Dựa vào lược đồ :đọc tên và xác định 5 đảo lớn nhất khu vực?Đ.Ca-li-man-tanĐ.Lu-xônĐ.Xu-ma-tơ-raĐ.Gia-vaĐ.Xu-la-vê-diCực Bắc 28,5 0B 92 0§ 28,50 B1400 §10,50 NQuan sát lược đồ H15.1 xác định các điểm cực: Bắc,Nam,Đông,Tây của khu vực,nằm ở vĩ độ,kinh độ bao nhiêu,thuộc nước nào?Tiết 19 Bài 14 ĐÔNG NAM Á -ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢOI. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á- Nằm ở phía Đông Nam của Châu Á- Gồm hai bộ phận: + phần đất liền là bán đảo Trung Ấn. + phần hải đảo là quần đảo Mã Lai- Giới hạn: Cực Bắc: 28,50B (phía bắc của Mianma) Cực Nam: 10,50N (phía tây đảo Timo thuộc Inđônêxia)Dựa vào lược đồ H.29 cho biết Đông Nam Á là cầu nối giữa hai Đại Dương và 2 châu lục nào? Bài 14 ĐÔNG NAM Á -ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢOI. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á- Nằm ở phía Đông Nam của Châu Á- Gồm hai bộ phận: phần đất liền là bán đảo Trung Ấn, phần hải đảo là quần đảo Mã Lai- Giới hạn: Cực Bắc: 28,50B (phía bắc của Mianma) Cực Nam: 10,50N (phía tây đảo Timo thuộc Inđônêxia)- Khu vực là cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, giữa Châu Á và Châu Đại DươngII. Đặc điểm tự nhiên THẢO LUẬN NHÓM Phân lớp làm 4 nhóm (thảo luận theo bàn)Nhóm 1,2: Tìm hiểu bán đảo Trung ẤnNhóm 3,4: Tìm hiểu quần đảo Mã lai Bài 14 ĐÔNG NAM Á -ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢOI. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam ÁII. Đặc điểm tự nhiênĐặc điểmBán đảo Trung ẤnQuần đảo Mã LaiĐịa hìnhKhí hậuSông ngòiCqtnNhóm 1,2: Tìm hiểu bán đảo Trung ẤnNhóm 3,4: Tìm hiểu quần đảo Mã laiĐịa hìnhDựa vào bản đồ H14.1 mô tả địa hình (dạng địa hình chủ yếu, hướng địa hình, phân bố)?Bán đảo Trung ẤnQuần đảo Mã LaiĐịa hìnhSông ngòiCảnh quanNúi cao hướng B-N , TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.- Bị chia cắt mạnh - Đồng bằng phù sa màu mỡ Chủ yếu là núi Núi hướng vòng cung, ĐB- TN.Nhiều núi lửa.- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biểnKhí hậuĐặc điểmII.Đặc điểm tự nhiênÝ nghĩa của các đồng bằng châu thổ ở bán đảo Trung Ấn?Hình 14.3PYNhóm 1 ,2 đọc biểu đồ khí hậu Pa ĐăngNhóm 3,4 đọc biểu đồ khí hậu YangunRút ra đặc điểm khí hậu và cho biết biểu đồ thuộc kiểu khí hậu nào?Xác định vị trí các địa điểm đó trên bản đồ?Khí hậuNêu đặc điểm của gió mùa mùa hạ,gió mùa mùa đông.Vì sao chúng lại có đặc điểm khác nhau như vậy?Dựa vào H14.1 nêu tên các loại gió chính của ĐNA vào mùa hạ và mùa đông?Bán đảo Trung ẤnQuần đảo Mã LaiĐịa hìnhSông ngòiCảnh quanNúi cao hướng B-N , TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.- Bị chia cắt mạnh - Đồng bằng phù sa màu mỡ Chủ yếu là núi Núi hướng vòng cung, ĐB- TN.Nhiều núi lửa.- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển Nhiệt đới ẩm gió mùa Xích đạo và nhiệt đới gió mùaKhí hậuĐặc điểmII.Đặc điểm tự nhiênNêu đặc điểm sông ngòi(tên các sông lớn, nơi bắt nguồn,hướngchảy,nguồn cung cấp nước, chế độ nước?Sông ngòiBán đảo Trung ẤnQuần đảo Mã LaiĐịa hìnhSông ngòiCảnh quanNúi cao hướng B-N , TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.- Bị chia cắt mạnh - Đồng bằng phù sa màu mỡ Chủ yếu là núi Núi hướng vòng cung, ĐB- TN.Nhiều núi lửa.- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển Nhiệt đới ẩm gió mùa Xích đạo và nhiệt đới gió mùa Có 5 sông lớn,bắt nguồn từ vùng núi phía Bắc,chảy theo hướng Bắc –Nam.- Chế độ nước theo mùa Sông nhỏ, ngắn.- Chế độ nước chảy điều hòaKhí hậuĐặc điểmII.Đặc điểm tự nhiênCảnh quan tự nhiênNêu tên các cảnh quan tiêu biểu trên bán đảo Trung Ấn và quần đảo Mã Lai?Bán đảo Trung ẤnQuần đảo Mã LaiĐịa hìnhSông ngòiCảnh quanNúi cao hướng B-N ,TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.- Bị chia cắt mạnh - Đồng bằng phù sa màu mỡ Chủ yếu là núi Núi hướng vòng cung, ĐB- TN.Nhiều núi lửa.- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển Nhiệt đới ẩm gió mùa- Bão vào hè thu Xích đạo & nhiệt đới gió mùa- Nhiều bão Sông nhỏ, ngắn, dốc- Chế độ nước điều hòa Rừng nhiệt đới .- Rừng thưa rụng lá, xa van Rừng rậm nhiệt đới Khí hậuCó 5 sông lớn,bắt nguồn từ vùng núi phía Bắc,chảy theo hướng Bắc –Nam.- Chế độ nước theo mùaĐặc điểmII.Đặc điểm tự nhiên.Núi cao hướng B-N ,TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.- Bị chia cắt mạnh - Đồng bằng phù sa màu mỡ Chủ yếu là núi Núi hướng vòng cung, ĐB- TN.Nhiều núi lửa.- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biểnNúi cao hướng B-N ,TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.- Bị chia cắt mạnh - Đồng bằng phù sa màu mỡ Xích đạo & nhiệt đới gió mùa- Nhiều bão Chủ yếu là núi Núi hướng vòng cung, ĐB- TN.Nhiều núi lửa.- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biểnNúi cao hướng B-N ,TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.- Bị chia cắt mạnh - Đồng bằng phù sa màu mỡ Nhiệt đới ẩm gió mùa- Bão vào hè thu Xích đạo & nhiệt đới gió mùa- Nhiều bão Chủ yếu là núi Núi hướng vòng cung, ĐB- TN.Nhiều núi lửa.- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biểnNúi cao hướng B-N ,TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.- Bị chia cắt mạnh - Đồng bằng phù sa màu mỡ Sông nhỏ, ngắn, dốc- Chế độ nước điều hòa Nhiệt đới ẩm gió mùa- Bão vào hè thu Xích đạo & nhiệt đới gió mùa- Nhiều bão Chủ yếu là núi Núi hướng vòng cung, ĐB- TN.Nhiều núi lửa.- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biểnNúi cao hướng B-N ,TB- ĐN. Các cao nguyên thấp.- Bị chia cắt mạnh - Đồng bằng phù sa màu mỡ Bài 14 ĐÔNG NAM Á -ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢOI. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam ÁII. Đặc điểm tự nhiên-Töï nhieân boä phaän baùn ñaûo coù ñaëc ñieåm ñiaï hình ñoài nuùi laø chuû yeáu, ñoàng baèng phuø sa maøu môõ , phân bố ven biển và hạ lưu các sông. Tuy đồng bằng chiếm diện tích nhỏ nhưng là nơi đông dân-Boä phaän quaàn ñaûo vaø ñaûo coù nhieàu nuùi löûa, thöôøng xaûy ra ñoäng ñaát Các loại khoáng sản quan trọng là: dầu khí, than, sắt, đồng, bôxit, kẽm Rừng nhiệt đới ẩmRừng khộpRừng rậm nhiệt đớiRöøng Cuùc PhöôngRöøng Nam Caùt TieânRừng thưa rụng láL­ưîc ®å kho¸ng s¶n §«ng Nam ¸ThSKDThiDựa vào lược đồ đọc tên các loại khoáng sản đó?Nhìn vào lược đồ nhận xét nguồn tài nguyên khoáng sản của khu vực?Thuận lợi:- Giàu tài nguyên khoáng sản.- Khí hậu nóng ẩm thuận lợi cây trồng phát triển quanh năm- Tài nguyên nước dồi dào, tài nguyên biển, rừng phong phú...Khó khăn:- Động đất, núi lửa- Bão, lũ lụt, hạn hán.- Khí hậu nóng ẩm dễ sinh sâu bệnh.Điều kiện tự nhiên của khu vực có thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất ?

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_8_tiet_19_bai_14_dong_nam_a_dat_lien_va.ppt