Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 19, Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Hồng

Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 19, Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Hồng

1. Đặc điểm dân cư

Là khu vực có dân số đông 536 triệu người ( 2002) , chiếm 14,2% dân số châu Á và 8,6% dân số thế giới.

 MĐDS trung bình cao gấp hơn 2 lần MĐDS trung bình của thế giới và bằng châu Á.

- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao hơn châu Á và thế giới.(1,5 %)

 

ppt 15 trang phuongtrinh23 27/06/2023 3340
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 19, Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐT AN DƯƠNG 
TRƯỜNG THCS AN HỒNG 
GV: PHƯƠNG HOA 
NĂM HỌC 2022 - 2023 
CHÀO CÁC EM HỌC SINH KHỐI 8 
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 
Câu 1 : Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á có tên 
A. Bán đảo Đông Dương .	B. Bán đảo Trung – Ấn . 
C. Bán đảo Mã Lai.	D. Quần đảo In- đô-nê-xi-a . 
Câu 2 : phần đảo của Đông Nam Á có tên chung là 
A. Quần đảo Mã Lai.	B. Quần đảo Phi- líp -pin. 
C. Quần đảo In- đô-nê-xi-a .	D. Bán đảo Trung – Ấn . 
Câu 3: Hướng chủ yếu của các dãy núi ở bán đảo Trung Ấn là 
A. vòng cung và bắc – nam .	 B. bắc – nam và tây bắc – đông nam . 
C. bắc – nam và đông – tây .	 D. đông bắc – tây nam và vòng cung . 
B 
A 
B 
Câu 4: Hướng gió mùa thịnh hành ở khu vực Đông Nam Á vào thời kì mùa hạ là ? 
A. Đông Nam.	 B. Đông Bắc . C. Tây Nam.	 D. Tây Bắc . 
C 
Câu 5: Các đồng bằng phù sa của bán đảo Trung Ấn tập trung ở đâu ? 
A. Hạ lưu các con sông .	B. Vùng trung du. 
C. Trên các cao nguyên .	D. Phía Nam Campuchia . 
A 
T19 BÀI 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á 
1. Đặc điểm dân cư 
Lãnh thổ 
Số dân 
( triệu người ) 
Mật độ dân số trung bình (người/km 2) 
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên (%) 
Đông Nam Á 
5 36 
119 
1,5 
Châu Á 
3766 
119 
1,3 
Thế giới 
6215 
46 
1,3 
Hãy so sánh số dân , mật độ dân số trung bình , tỉ lệ tăng dân số hàng năm của khu vực Đông Nam Á so với Châu Á và thế giới ? 
 Là khu vực có dân số đông 536 triệu người ( 2002) , chiếm 14,2% dân số châu Á và 8,6% dân số thế giới . 
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao hơn châu Á và thế giới.(1,5 %) 
Dân số ĐNA chiếm bao nhiêu % dân số so với thế giới và châu Á ? 
 MĐDS trung bình cao gấp hơn 2 lần MĐDS trung bình của thế giới và bằng châu Á. 
Bảng 15.1. Dân số Đông Nam Á, châu Á, và thế giới năm 2002 
SỐ DÂN 
-ĐNA 536:CA 3766=?% 
-ĐNA 536:TG6215=?% 
MĐDS so với châu Á và thế giới ? 
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ? 
BÀI 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á 
1. Đặc điểm dân cư 
 Là khu vực có dân số đông 536 triệu người ( 2002) , chiếm 14,2% dân số châu Á và 8,6% dân số thế giới . 
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao hơn châu Á và thế giới.(1,5 %) 
Dân số ĐNA đông có những thuận lợi và khó khăn gì ? 
 MĐDS trung bình cao gấp hơn 2 lần MĐDS trung bình của thế giới và bằng châu Á. 
Thuận lợi : Dân số trẻ , 50 % còn ở tuổi lao động là nguồn lao động lớn , thị trường tiêu thụ rộng . Tiền công rẻ nên thu hút đầu tư nước ngoài . Thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội . 
Khó khăn : Giải quyết việc làm cho người lao động , diện tích bình quân đầu người thấp , nông dân đổ về thành phố gây nhiều phức tạp cho xã hội . 
- Dân số tăng nhanh đó là vấn đề kinh tế xã hội nghiêm trọng mà các nước cần phải quan tâm 
- Chính sách dân số tại các khu vực ĐNA được áp dụng khác nhau , tuỳ từng hoàn cảnh của mỗi nước . 
+ Đối với nước đông dân , gia tăng dân số tự nhiên nhanh , cần áp dụng chính sách hạn chế gia tăng dân số 
Vd :VN chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình là cuộc vận động lớn áp dụng trong toàn quốc 
+ Đối với nước có dân số chưa nhiều thì áp dụng chính sách khuyến khích gia đình đông con . Tuy vậy các chính sách này còn được lựa chọn tuỳ theo tiềm năng kinh tế của nhiều quốc gia Vd : Malaixia là nước khuyến khích gia tăng dân số . Nước này có mức sống bình quân khá cao gần 3700 USD trên người (2001) 
Ma n i la 
Ban ña xeâ ri beâ ga oan 
Di li 
Gia caùc ta 
Xin ga po 
Cua la laêm pô 
Phnoâm peânh 
Haø noäi 
Baêng coác 
Vieâng chaên 
Y an gun 
Đông Nam Á có bao nhiêu nước ? Kể tên các nước và thủ đô của từng nước ? 
BÀI 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á 
1. Đặc điểm dân cư 
 Là khu vực có dân số đông 536 triệu người ( 2002) , chiếm 14,2% dân số châu Á và 8,6% dân số thế giới . 
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao hơn châu Á và thế giới.(1,5 %) 
 MĐDS trung bình cao gấp hơn 2 lần MĐDS trung bình của thế giới và bằng châu Á. 
- Khu vực Đông Nam Á có 11 quốc gia 
 Dựa vào bảng 15.2 hãy so sánh diện tích , dân số nước ta so với các nước trong khu vực ? 
 Có những ngôn ngữ nào được dùng phổ biến trong các quốc gia ĐNAÙù ? 
 Điều này có ảnh hưởng gì tới việc giao lưu giữa các nước trong khu vực ? 
BÀI 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á 
1. Đặc điểm dân cư 
 Là khu vực có dân số đông 536 triệu người ( 2002) , chiếm 14,2% dân số châu Á và 8,6% dân số thế giới . 
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao hơn châu Á và thế giới.(1,5 %) 
 MĐDS trung bình cao gấp hơn 2 lần MĐDS trung bình của thế giới và bằng châu Á. 
- Khu vực Đông Nam Á có 11 quốc gia 
- Ngôn ngữ được dùng phổ biến trong khu vực là : Tiếng Anh , Hoa và Mã Lai. 
Nhận xét sự phân bố dân cư các nước ĐNÁ ? Giải thích sự phân bố đó ? 
Dân cư phân bố không đều : 
+ Dân cư tập trung đông trên 100 người/km 2 ở vùng ven biển và các đồng bằng châu thổ . 
+ Nội địa và các đảo dân cư ít hơn . Do ven biển có các đồng bằng màu mỡ thuận tiện sinh hoạt sản xuất , xây dựng làng xóm , thành phố , 
- Sự phân bố dân cư không đều : dân cư ĐNÁ tập trung chủ yếu ở vùng ven biển và các đồng bằng châu thổ . 
BÀI 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á 
1. Đặc điểm dân cư 
 Là khu vực có dân số đông 536 triệu người ( 2002) , chiếm 14,2% dân số châu Á và 8,6% dân số thế giới . 
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao hơn châu Á và thế giới.(1,5 %) 
 MĐDS trung bình cao gấp hơn 2 lần MĐDS trung bình của thế giới và bằng châu Á. 
- Khu vực Đông Nam Á có 11 quốc gia 
- Ngôn ngữ được dùng phổ biến trong khu vực là : Tiếng Anh , Hoa và Mã Lai. 
Dân cư ĐNÁ thuộc những chủng tộc nào ? 
- Sự phân bố dân cư không đều : dân cư ĐNÁ tập trung chủ yếu ở vùng ven biển và các đồng bằng châu thổ . 
- Dân cư chủ yếu thuộc chủng tộc : 
Môn-gô-lô-ít và Ô- xtra - lô - ít 
2. Đặc điểm xã hội ( Học sinh tự học ) 
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 
Câu 1: Chủng tộc sinh sống phổ biến ở Đông Nam Á là 
A. Nê-grô-it và Ô- xtra-lô-it .	B. Môn-gô-lô-it và Ô- xtra-lô-it . 
C. Môn-gô-lô-it và Nê-grô-it .	D. Ô- xtra-lô-it và Ơ- rô-pê-ô-it . 
Câu 2: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất khu vực Đông Nam Á là 
A. Lào .	B. Đông Timo .	C. Singapore. D. Brunei. 
Câu 3: Ma- ni -la là thủ đô của quốc gia : 
A. Cam- pu-chia .	B. Phi-lip-pin.	 
C. Bru-nây .	D. Ma- lai -xi-a. 
B 
C 
B 
Câu 4 : Quốc gia ở ĐNÁ có lãnh thổ nằm hoàn toàn ở trong nội địa là : 
A. Cam-pu-chia.	B.Thái Lan.	 C. Lào.	 D. Việt Nam. 
C 
Câu 5 : MĐDS trung bình của ĐNÁ so với châu Á và thế giới là : 
 A. Thấp hơn châu Á , cao hơn thế giới .	B. Gần bằng cả hai . 
 C. Cao hơn thế giới , bằng châu Á.	D. Thấp hơn cả hai . 
C 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Học nội dung cốt lõi 
 Làm bài tập 1 và bài tập 2 SGK trang 53 
 Chuẩn bị bài 16 : Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á 
+ Mục 1 : Các em tự học 
+ Đọc SGK mục 2: xem bảng 16.2 và hình 16.1 tập trả lời câu hỏi in nghiêng trong sách giáo khoa. 
Các quốc gia Đông Nam Á có : 
Stt 
Diện tích từ nhỏ đến lớn 
stt 
Dân số từ ít đến nhiều 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
Xin-ga-po 
Bru-nây 
Đông ti –mo 
Cam –pu-chia 
Lào 
Phi-líp-pin 
Việt Nam 
Ma-lai-xi-a 
Thái lan 
Mi-an-ma 
In-dô-nê-xi-a 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
Bru-nây 
Đông ti-mo 
Xin-ga-po 
Lào 
Cam- pu-chia 
Ma-lai-xi-a 
Mi-an-ma 
Thái lan 
Việt Nam 
Phi-lip-pin 
In-đo-nê-xi-a 
 Bài tập 2 SGK : Hãy thống kê các nước Đông Nam Á theo diện tích từ nhỏ tới lớn, theo dân số tư ít đến nhiều. Việt Nam đứng ở vị trí nào ? 
Tiết học kết thúc! 
 Chúc các em vui và học giỏi! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_8_tiet_19_bai_15_dac_diem_dan_cu_xa_hoi.ppt