Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 26: Oxi
I. Định nghĩa
II. Công thức
- Nêu công thức dạng chung của hợp chất 2 nguyên tố ?
Gọi M là kí hiệu của 1 nguyên tố khác trong CTHH của oxit ; x, y lần lượt là chỉ số của M và O. Hãy viết công thức dạng chung của oxit.
Nêu biểu thức quy tắc hóa trị của hợp chất gồm hai nguyên tố ?
-Ta biết hoá trị của O là II, giả sử nguyên tố M
có hoá trị là: n n II
- Khi đó ta có : MxOy
- Biểu diễn qui tắc hoá trị của oxit theo qui tắc hoá trị của hợp chất 2 nguyên tố?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 26: Oxi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ Viết các PTHH khi cho Cu , K , C , P tác dụng với oxi. ĐÁP ÁN Các PTHH: CuO, K 2 O , C O 2 , P 2 O 5 Câu 1 : N êu khái niệm phản ứng hoá hợp ? Cho ví dụ minh họa. Câu 2: Hoà n thành PTHH của các phản ứng hoá hợp sau : 1/ ....... + O 2 CO 2 2/ ... P + ... O 2 ........ 3/ ....... + ..... ... MgO KIỂM TRA BÀI CŨ I. Định nghĩa - Hãy n hận xét điểm giống nhau về thành phần của các hợp chất trên? - Các hợp chất trên đều gồm 2 nguyên tố , trong đó có 1 nguyên tố là oxi. - Oxit là gì ? - Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. OXIT B ài 26: - Cho các hợp chất: C O 2 , P 2 O 5 , Mg O I. Định nghĩa Hãy phân biệt oxit với hợp chất khác trong bảng sau: Các CTHH CTHH của oxit Hợp chất khác 1. SO 3 2. Na 2 O 3. Na 2 CO 3 4. H 2 SO 4 5. MnO 2 6. Fe 2 O 3 x x x x x x - Tại sao Na 2 CO 3, H 2 SO 4 không phải là oxit? OXIT B ài 26: I. Định nghĩa Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. VD: CaO, Na 2 O, SO 2 .. OXIT B ài 26: I. Định nghĩa II. Công thức - CT HH dạng chung : M x O y - Nêu công thức dạng chung của hợp chất 2 nguyên tố ? M x O y Nêu biểu thức quy tắc hóa trị của hợp chất gồm hai nguyên tố ? - Biểu diễn qui tắc hoá trị của oxit theo qui tắc hoá trị của hợp chất 2 nguyên tố? - Theo qui tắc hoá trị, ta có: x .n = y .II B ài 26: OXIT - Ta biết hoá trị của O là II, giả sử nguyên tố M có hoá trị là: n n II - Khi đó ta có : M x O y Gọi M là kí hiệu của 1 nguyên tố khác trong CTHH của oxit ; x , y lần lượt là chỉ số của M và O . Hãy viết công thức dạng chung của oxit. ( A x B y ) II. Công thức - CT HH dạng chung : M x O y Theo qui tắc hoá trị, ta có: x .n = y .II B ài 26: OXIT I. Định nghĩa - Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. II. Công thức - Hãy cho biết các đại lượng: + x: + y: + n: là chỉ số của n.tố M là chỉ số của oxi là hoá trị của n.tố M ( x,y là số nguyên dương và tối giản ) Từ CT: M x O y B ài 26: OXIT - CT dạng chung : M x O y - Theo qui tắc hoá trị, ta có: n.x = II.y % M, % O Hoá trị của M I. Định nghĩa - Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. II. Công thức CT dạng chung: M x O y Theo qui tắc hoá trị, ta có: n.x = II.y III. Phân loại : Nhóm I Nhóm II SO 3 Na 2 O CO 2 CaO P 2 O 5 CuO - O xit tạo bởi phi kim và oxi - O xit tạo bởi kim loại và oxi a, Oxit axit : thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit. b, Oxit bazơ : là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ. B ài 26: OXIT Bài tập: Cho một số oxit sau: SO 3 , Na 2 O, CO 2 , CaO, P 2 O 5 , CuO. - Dựa vào thành phần nguyên tố , hãy phân loại các oxit trên thành 2 nhóm. Giải thích sự sắp xếp đó ? Mỗi oxit tạo bởi phi kim và oxi có 1 axit tương ứng gọi là oxit axit VD:+ SO 3 .....H 2 SO 4 + CO 2 .... H 2 CO 3 + P 2 O 5 ... H 3 PO 4 Mỗi oxit tạo bởi kim loại và oxi có 1 bazơ tương ứng gọi là oxit bazơ VD:+ Na 2 O ..... NaOH + CaO ..... Ca ( OH ) 2 + CuO ..... Cu ( OH ) 2 - Oxit gồm 2 lo ại ch ính : III. Phân loại : a, Oxit axit : thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit. VD: SO 2 , P 2 O 5 .. b, Oxit bazơ : là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ. Vd: CaO, Na 2 O, Al 2 O 3 .. B ài 26: OXIT - Oxit gồm 2 lo ại ch ính : I. Định nghĩa - Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. II. Công thức - CT dạng chung: M x O y - Oxit bazơ chỉ là oxit của kim loại , v ì phi kim không tạo oxit bazơ. Tại sao oxit axit thường là oxit của phi kim ? + Lưu ý: - Đây là 2 loại oxit chính, khi nghiên cứu sâu, người ta còn 1 số loại oxit khác nữa như: oxit lưỡng tính, oxit trung tính ... mà ta sẽ tiếp tục nghiên cứu ở lớp 9. B ài 26: OXIT Vì thực tế , có 1 số oxit kim loại cũng là oxit axit . VD : Mn 2 O 7 có axit tương ứng là HMnO 4 . a, Oxit axit : thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit. b, Oxit bazơ : là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ. III. Phân loại : - Oxit gồm 2 lo ại ch ính : I. Định nghĩa - Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. II. Công thức - CT dạng chung: M x O y - Gọi tên các oxit : FeO : Fe 2 O 3 : - Mỗi oxit có 1 tên gọi, làm thế nào để gọi tên oxit khi biết CTHH và ngược lại? - VD, đọc t ê n c ủa c ác ox it: + Na 2 O : + CaO : + CuO : - Tên oxit được gọi như thế nào? IV. Cách gọi tên - Tên oxit : tên nguyên tố + oxit Sắt ( II ) oxit Sắt ( III ) oxit - Nếu kim lo ại có nhiều hoá trị : + Tên oxit bazơ: B ài 26: OXIT Tên kim loại ( kèm theo hoá trị ) + oxit - Tại sao lại gọi là sắt ( II ) oxit và sắt ( III ) oxit? II III a, Oxit axit : thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit. b, Oxit bazơ : là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ. III. Phân loại : - Oxit gồm 2 lo ại ch ính : Natri oxit Canxi oxit Đồng oxit I. Định nghĩa II. Công thức IV. Cách gọi tên - Nếu kim loại có nhiều hoá trị : + Tên oxit bazơ : Tên kim loại ( kèm theo hoá trị ) + oxit Các tiền tố ( tiếp đầu ngữ ) : tri: nghĩa là 3 mono: nghĩa là 1 tetra: nghĩa là 4 đi : nghĩa là 2 pen ta: nghĩa là 5 B ài 26: OXIT -Tên oxit : T ên nguyên tố + oxit Gọi tên của: + SO 2 : + SO 3 : + P 2 O 5 : Lưu huỳnh đi oxit Lưu huỳnh tri oxit Đi photpho pentao xit - Nếu phi kim có nhiều hoá trị : +Tên oxit ax it : Tên phi kim + oxit ( có tiền tố chỉ ( có tiền tố chỉ số n g .tử phi kim ) số n guyên tử oxi ) III. Phân loại : IV. Cách gọi tên - Nếu kim loại có nhiều hoá trị : + Tên oxit bazơ : Tên kim loại ( kèm theo hoá trị ) + oxit B ài 26: OXIT - Tên oxit : T ên nguyên tố + oxit - Nếu phi kim có nhiều hoá trị : +Tên oxit ax it : Tên phi kim + oxit ( có tiền tố chỉ số ( có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim ) nguyên tử oxi ) Các tiền tố ( tiếp đầu ngữ ) : tri: nghĩa là 3 mono: nghĩa là 1 tetra: nghĩa là 4 đi : nghĩa là 2 pen ta: nghĩa là 5 I. Định nghĩa - Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. II. Công thức - CT dạng chung: M x O y IV. Cách gọi tên Nh óm : .. P hiếu H ọc T ập (T/gian: 3’) Điền từ hoặc CTHH thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau: CTHH Tên gọi CrO Crom ..... oxit Cr 2 O 3 ........... .... oxit ........ Cacbon đioxit ( khí cacbonic ) N O 2 Nit ơ ...oxit ......... Đinitơ pentaoxit B ài 26: OXIT - Tên oxit : T ên nguyên tố + oxit a, Oxit axit : thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit. b, Oxit bazơ : là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ. III. Phân loại : - Oxit gồm 2 lo ại ch ính : Đáp án : PHT số 2 CTHH Tên gọi CrO Crom (II) oxit Cr 2 O 3 Crom (III) oxit CO 2 Cacbon đi oxit ( khí cacbonic ) N O 2 Nit ơ đi oxit N 2 O 5 Đi nit ơ penta oxit Cho biết : Silic (Si) là nguyên tố phi kim. Trò chơi: Ai nhanh h ơ n? CTHH của oxit (A) Tên gọi oxit (B) Trả lời (C) Oxit axit (D) 1. SiO 2 a. Lưu huỳnh trioxit 1 - . . 2. Al 2 O 3 b. Silic đioxit 2 - .. 3. SO 3 c. Sắt (III) oxit 3 - .. 4. Fe 2 O 3 d. Nhôm oxit 4 - .. 5. SO 2 e. Điphotpho pentaoxit 5 - .. g. Lưu huỳnh đioxit - Hãy ghép nội dung ở cột A với cột B để được câu trả lời ở cột C. Củng cố - Xác định các oxit axit để hoàn thành cột D. d b a c g x x x Hướng dẫn học bài ở nhà - Học bài và xem trước bài 27. - Làm bài tập: 1, 2, 3, 4, 5 – SGK tr.91. - Làm bài tập: 26.1 - 26.9 - SBT tr.31,32. . CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TẬP TỐT CTHH CTHH đúng CTHH sai Sửa lại NaO CaO K 2 O MgO Al 2 O 3 Cu 2 O CTHH Tên gọi CrO Crom ..... Oxit Cr 2 O 3 ........... .... Oxit ........ Cacbon đ i oxit ( khí cacbonic ) N O 2 Nit ơ ...oxit ........ Đ init ơ pentao xit Nh óm : .. PHT số 2 (T/gian: 3’) Điền từ ho ặc CTHH thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau : Nh óm : PHT số 1 (T/gian: 3’) Hãy đánh dấu x vào cột CTHH đúng hoặc sai và sửa lại cho đúng : Cho biết hoá trị: Na:I , Ca:II, K:I , Mg:II, Al:III, Cu: II Đáp án : PHT số 2 H CTHH đúng CTHH sai Sửa lại NaO X Na 2 O CaO X K 2 O X MgO X Al 2 O 3 X Cu 2 O X CuO CTHH Tên gọi CrO Crom II oxit Cr 2 O 3 Crom III oxit CO 2 Cacbon đi oxit ( khí cacbonic ) N O 2 Nit ơ đi oxit N 2 O 5 Đi nit ơ penta oxit Đáp án: PHT số 1 CTHH (A) Tên gọi oxit (B) Trả lời (C) Oxit axit (D) 1. SiO 2 a. Điphotpho pentaoxit 1 - . . 2. Al 2 O 3 b. Silic đioxit 2 - .. 3. SO 3 c. Bari oxit 3 - .. 4. Fe 2 O 3 d. Nhôm oxit 4 - .. 5. SO 2 e. Sắt (II) oxit 5 - .. 6. BaO g. Lưu huỳnh đioxit 6 - .. 7. P 2 O 5 h. Lưu huỳnh trioxit 7 - .. i. Cacbon oxit k. Sắt (III) oxit - Hãy ghép nội dung ở cột A với cột B để được câu trả lời ở cột C. - Xác định oxit axit bằng cách đánh dấu x vào cột D. - Hãy ghép nội dung ở cột A với cột B để được câu trả lời ở cột C. - Xác định oxit axit bằng cách đánh dấu x vào cột D. CTHH (A) Tên gọi oxit (B) Trả lời (C) Oxit axit (D) 1. SiO 2 a. Điphotpho pentaoxit 1 - . . 2. Al 2 O 3 b. Silic đioxit 2 - .. 3. SO 3 c. Bari oxit 3 - .. 4. Fe 2 O 3 d. Nhôm oxit 4 - .. 5. SO 2 e. Sắt (II) oxit 5 - .. 6. BaO g. Lưu huỳnh đioxit 6 - .. 7. P 2 O 5 h. Lưu huỳnh trioxit 7 - .. i. Cacbon oxit k. Sắt (III) oxit Đội : Đội :
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_26_oxi.ppt