Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 34, Bài 22: Tính theo phương trình hóa học
1.Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm
Có 4 bước giải bài toán tính khối lượng sản phẩm biết khối lượng chất tham gia phản ứng
B1. Lập PTHH
B2: Chuyển đổi khối lượng chất tham gia thành số mol.
B3: Tính số mol sản phẩm dựa vào tỉ lệ số mol của chấttham gia trong phản ứng.
B4 :Tính khối lượng của sản phẩm.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 34, Bài 22: Tính theo phương trình hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Hoá học 8 B1. Lập PTHH B 2: Chuyển đổi khối lượng chất tham gia thành số mol . B 3 : Tính số mol sản phẩm dựa vào tỉ lệ số mol của chấttham gia trong phản ứng. B 4 :Tính khối lượng của sản phẩm. Có 4 bước giải bài toán tính khối lượng sản phẩm biết khối lượng chất tham gia phản ứng Bài 22: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC- Tiết 34 1.Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm tÝnh theo ph¬ng tr×nh ho¸ häc Thí dụ 1 : Nung đá vôi (thành phần chính là CaCO 3 ), thu được vôi sống ( CaO) và CO2. CaCO 3 ------- > CaO + CO 2 Tính khối lượng CaO thu được khi nung 50 g CaCO 3 . 1.Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (T1) 1.Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm Cho: Tính : m CaO = ? g Tóm tắt VÍ DỤ 1: m CaCO 3 CaCO 3 CaO + CO 2 t o Bài giải Theo pthh ta có: n CaCO 3 m CaCO 3 M CaCO 3 = = = 50 100 0,5 (mol) m CaO = 0,5 x 56 = 28 (g) n CaO CaCO 3 → CaO + CO 2 B 1 : Lập PTHH B 2 :Chuyển đổi khối CaCO 3 thành số mol. B 3 : Tính số mol CaO dựa vào tỉ lệ số molCaCO 3 trong phương trình. B 4 : Tính khối lượng của CaO . = 50 g = n CaCO 3 n CaO M CaO = x = 0,5 (mol) Tiết 32 - Bài 22 Bài 22: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Thí dụ 2 : Đốt cháy 5,4 g bột nhôm trong khí oxi, người ta thu được nhôm oxit (Al 2 O 3 ). Bài làm Lập phương trình phản ứng 4Al + 3O 2 → 2Al 2 O 3 b) Tính khối lượng của nhôm oxit n Al = m Al M Al = 5.4 27 = 0.2 (mol) Theo PTPU; n Al 2 O 3 Al n = 2 4 Nên n Al 2 O 3 Al .n = 2 4 = 2 4 c)Tính khối lượng khí O 2 tham gia phản ứng a)Lập phương trình phản ứng b)Tính khối lượng nhôm oxit thu được .0.2 = 0.1(mol) Suy ra; m Al 2 O 3 n Al 2 O 3 .M Al 2 O 3 = = 0,1 . 102 10,2 (g) = Vậy khối lượng của nhôm oxit thu được là 10,2 (g) Bài 22: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC- Tiết 32 Thí dụ 3 : Đốt cháy 5,4 g bột nhôm trong khí oxi, người ta thu được nhôm oxit (Al 2 O 3 ). Bài làm Lập phương trình phản ứng 4Al + 3O 2 ------ --> 2Al 2 O 3 c) Tính khối lượng của nhôm oxit Theo PTPU; n O 2 Al n = 3 4 Nên n O 2 Al .n = 3 4 = 3 4 c)Tính khối lượng khí O 2 tham gia phản ứng a)Lập phương trình phản ứng b)Tính khối lượng nhôm oxit thu được .0.2 = 0.15(mol) Suy ra; m O 2 n O 2 .M O 2 = = 0,15 . 32 4,8 (g) = Vậy khối lượng của khí oxi tham gia phản ứng là 4,8 (g) 1 tÊn CaCO 3 CaCO 3 CaO + CO 2 t 0 Không khí CaO Khí thải Minh hoạ lò nung vôi công nghiệp Vôi sống Không khí Vôi sống Néi dung cÇn nhí Bài 22: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC- Tiết 32 C¸c bíc tiÕn hµnh gi¶i bµi to¸n tÝnh khèi lîng cña chÊt tham gia hoÆc s¶n phÈm: *Bíc1: LËp ph¬ng tr×nh hãa häc * Bíc 2: ChuyÓn ®æi ®¹i lîng ®Ò bµi cho thµnh sè mol . *Bíc 3 : Dùa vµo PTHH ®Ó t×m sè mol chÊt tham gia hoÆc chÊt t¹o thµnh. *Bíc4: ChuyÓn ®æi sè mol chÊt thµnh khèi lîng (m= n x M). Hướng dẫn về nhà: Làm bài tập 1; phần a Làm bài tập 3; phần a,b Suy nghĩ bài số 4 Chuẩn bị trước bài: “Tiết số 2 bài nàyª”
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_34_bai_22_tinh_theo_phuong_trin.ppt