Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 37: Tính chất của oxi
MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Tính chất vật lí của oxi: Trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan trong nước, tỉ khối so với không khí.
- Tính chất hóa học của oxi: Oxi là phi kim hoạt động hóa học mạnh đặc biệt ở nhiệt độ cao như tác dụng với hầu hết kim loại, nhiều phi kim và hợp chất. Hóa trị của oxi trong hợp chất thường bằng II.
- Sự cần thiết của oxi trong đời sống.
2. Kỹ năng
- Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh phản ứng của Oxi với Fe, S, P, CH4, rút ra nhận xét về tính chất hóa học của oxi.
- Viết được các PTHH.
- Tính được thể tích khí Oxi(đktc) tham gia phản ứng hoặc tạo thành sau phản ứng.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 37: Tính chất của oxi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUỸ LAWRENCE S.TING
Cuộc thi quốc gia Thiết kế bài giảng e-Learning lần thứ 4
-----------------------
Bài giảng
Tiết 37,38 : TÍNH CHẤT CỦA OXI
Môn: Hóa học, lớp 8
Nhóm g iáo viên: Bùi Thị Loan
Nguyễn Thị Kết
Gmail: buithiloan.c2duyphien@vinhphuc.edu.vn
Điện thoại: 0979405929
Trường THCS Duy Phiên- Huyện Tam Dương
Tỉnh Vĩnh Phúc.
CC_ BY
Tháng 10 năm 2016
Trường THCS Duy Phiên
Tính chất của OXI
KHHH: O
CTHH của đơn chất chí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Tính chất vật lí của oxi: Trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan trong nước, tỉ khối so với không khí.
- Tính chất hóa học của oxi: Oxi là phi kim hoạt động hóa học mạnh đặc biệt ở nhiệt độ cao như tác dụng với hầu hết kim loại, nhiều phi kim và hợp chất. Hóa trị của oxi trong hợp chất thường bằng II.
- Sự cần thiết của oxi trong đời sống .
2. Kỹ năng
- Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh phản ứng của Oxi với Fe, S, P, CH 4 , rút ra nhận xét về tính chất hóa học của oxi.
- Viết được các PTHH.
- Tính được thể tích khí Oxi(đktc) tham gia phản ứng hoặc tạo thành sau phản ứng .
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
3 . Thái độ
- Thấy được vai trò của Oxi trong đời sống và sản xuất. Vì vậy cần phải có biện pháp bảo vệ môi trường không khí tránh ô nhiễm .
4. Phát triển năng lực
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.Năng lực quan sát, mô tả, giải thích các hiện tượng thí nghiệm và rút ra kết luận. Năng lực xử lí thông tin liên quan đến thí nghiệm.
- Năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học.
Nội dung bài học
O 2
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
Sắt 4,7%
Nhôm 7,5%
Các nguyên tố còn lại 12,6%
Silic 25,8%
Oxi 49,4%
Sơ đồ tỉ lệ (%) về thành phần khối lượng của các nguyên tố trong vỏ trái đất
* Oxi là nguyên tố hoá học phổ biến nhất (chiếm 49,4 % khối lượng vỏ trái đất).
* Oxi tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất.
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Khí oxi
? Hãy quan sát bình chứa khí oxi. Cho biết trạng thái, màu sắc của khí oxi?
Oxi là chất khí, không màu.
I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
? Trong không khí chúng ta đang hô hấp oxi chiếm tới 21% thể tích không khí. Vậy oxi có mùi gì?
Không mùi.
I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
Hãy nhận xét khả năng tan trong nước của khí oxi?
Khí oxi tan ít trong nước.
Câu hỏi 1: Trong bể cá cảnh người ta thường làm gì để cá sống tốt hơn?
Đúng rồi - Click chuột vào vị trí bất kỳ hoặc bấm phím Y để tiếp tục
Sai rồi - Click chuột vào vị trí bất kỳ hoặc bấm phím Y để tiếp tục
Em phải trả lời cầu hỏi trước khi tiếp tục
Trả lời
Làm lại
Chưa chính xác. Em được chọn lại một lần nữa. Hãy nhấn vào nút lệnh làm lại để chọn lại.
A)
Bơm sục không khí vào.
B)
Bơm khí cacbonic vào.
C)
Bơm khí oxi vào.
D)
Hút cạn nước ở bể cá.
I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
Quan sát ống nghiệm chứa oxi lỏng và cho biết oxi lỏng có màu gì ?
Khí Oxi nặng hơn không khí .
Từ tỉ khối của khí oxi và không khí (d o 2 /KK =32/29 ), hãy cho biết oxi nặng hay nhẹ hơn không khí?
Đúng rồi - Click chuột vào vị trí bất kỳ hoặc bấm phím Y để tiếp tục
Sai rồi - Click chuột vào vị trí bất kỳ hoặc bấm phím Y để tiếp tục
Em phải trả lời cầu hỏi trước khi tiếp tục
Trả lời
Làm lại
Câu hỏi 2:
Chưa chính xác. Em được chọn lại một lần nữa. Hãy nhấn vào nút lệnh làm lại để chọn lại.
Khi càng lên cao tỉ lệ thể tích khí oxi
trong không khí càng giảm vì:
I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
O xi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. Oxi hóa lỏng ở -183 0 C. Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
Oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. Oxi hóa lỏng ở -183 0 C. Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II
1. Tác dụng với phi kim
a. Tác dụng với lưu huỳnh.
I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
Thí nghiệm oxi tác dụng với lưu huỳnh
Nguồn Video: Được tải từ Youtube
Câu hỏi 3: Hãy chọn phương trình phản ứng đúng của phản ứng lưu huỳnh hóa hợp với khí Oxi?
Đúng rồi - Click chuột vào vị trí bất kỳ hoặc bấm phím Y để tiếp tục
Sai rồi - Click chuột vào vị trí bất kỳ hoặc bấm phím Y để tiếp tục
Em phải trả lời cầu hỏi trước khi tiếp tục
Trả lời
S + O 2 SO 2
t 0
2S+O 2
t 0
S+O 2
t 0
2S+ 3O 2 3
t 0
S+O 2 → SO 2
t 0
2S+O 2 →2SO 2
t 0
S+O 2 →2SO 2
t 0
2S+3O 2 →2SO 3
t 0
Làm lại
Chưa chính xác. Em được chọn lại một lần nữa. Hãy nhấn vào nút lệnh làm lại để chọn lại.
A)
S
B)
k
C)
b
D)
d
I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II
1. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với lưu
huỳnh .
S+O 2
SO 2
t 0
I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II
1. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với lưu
huỳnh .
S+O 2
SO 2
t 0
b. Tác dụng với photpho
I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
Thí nghiệm oxi tác dụng với photpho
Nguồn Video: Được tải từ Youtube
Câu hỏi 4: Tên của sản phẩm thu được khi cho Photpho hóa hợp với khí Oxi:
Đúng rồi - Click chuột vào vị trí bất kỳ hoặc bấm phím Y để tiếp tục
Sai rồi - Click chuột vào vị trí bất kỳ hoặc bấm phím Y để tiếp tục
Em phải trả lời cầu hỏi trước khi tiếp tục
Trả lời
Làm lại
Chưa chính xác. Em được chọn lại một lần nữa. Hãy nhấn vào nút lệnh làm lại để chọn lại.
A)
Khí lưu huỳnh đioxit
B)
Photpho Oxit
C)
Điphotpho pentaoxit
D)
Điphotpho oxit
I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II
1. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với lưu
huỳnh .
S+O 2
SO 2
t 0
b. Tác dụng với photpho
4P + 5O 2
2P 2 O 5
t 0
I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II
1. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với lưu
huỳnh .
S+O 2
SO 2
t 0
b. Tác dụng với photpho
4P + 5O 2
2P 2 O 5
t 0
Theo em khi than cháy sinh ra khí gì?
C + O 2
CO 2
t 0
Sản phẩm của 3 phản ứng trên có điểm gì giống nhau?
SO 2
2P 2 O 5
CO 2
I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II
1. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với lưu
huỳnh .
S+O 2
SO 2
t 0
b. Tác dụng với photpho
4P + 5O 2
2P 2 O 5
t 0
*Kết luận: Oxi tác dụng với phi kim Oxit của phi kim
I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II
1. Tác dụng với phi kim Oxit của phi kim
a.Tác dụng với lưu huỳnh .
S+O 2
SO 2
t 0
b. Tác dụng với photpho
4P + 5O 2
2P 2 O 5
t 0
2. Tác dụng với kim loại
I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
Thí nghiệm O xi tác dụng với kim loại
Nguồn Video: Được tải từ Youtube
Câu hỏi 5: Tên sản phẩm tạo thành của quá trình Sắt cháy trong khí Oxi?
Đúng rồi - Click chuột vào vị trí bất kỳ hoặc bấm phím Y để tiếp tục
Sai rồi - Click chuột vào vị trí bất kỳ hoặc bấm phím Y để tiếp tục
Em phải trả lời cầu hỏi trước khi tiếp tục
Trả lời
Làm lại
Chưa chính xác. Em được chọn lại một lần nữa. Hãy nhấn vào nút lệnh làm lại để chọn lại.
A)
Oxit sắt
B)
Oxit sắt từ
C)
Sắt (II) Oxit
D)
Sắt (III) Oxit
I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II
1. Tác dụng với phi kim Oxit của phi kim
a.Tác dụng với lưu huỳnh .
S+O 2
SO 2
t 0
b. Tác dụng với photpho
4P + 5O 2
2P 2 O 5
t 0
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O 2
Fe 3 O 4
t 0
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
SỰ OXI HÓA
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
Dùng biện pháp sơn, mạ để hạn chế gỉ sét
I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II
1. Tác dụng với phi kim Oxit của phi kim
a.Tác dụng với lưu huỳnh .
S+O 2
SO 2
t 0
b. Tác dụng với photpho
4P + 5O 2
2P 2 O 5
t 0
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O 2
Fe 3 O 4
t 0
4Na + O 2
2Na 2 O
t 0
2Mg + O 2
2MgO
t 0
4Al + 3O 2
2Al 2 O 3
t 0
2Na 2 O
2MgO
2Al 2 O 3
I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II
1. Tác dụng với phi kim Oxit của phi kim
a.Tác dụng với lưu huỳnh .
S+O 2
SO 2
t 0
b. Tác dụng với photpho
4P + 5O 2
2P 2 O 5
t 0
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O 2
Fe 3 O 4
t 0
“Lửa thử vàng, gian nan thử sức”. Em hiểu “ lửa thử vàng” nghĩa là gì?
“Kim loại Ag, Au, Pt có tác dụng với Oxi không?
I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II
1. Tác dụng với phi kim Oxit của phi kim
a.Tác dụng với lưu huỳnh .
S+O 2
SO 2
t 0
b. Tác dụng với photpho
4P + 5O 2
2P 2 O 5
t 0
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O 2
Fe 3 O 4
t 0
Ag + O 2 Không xảy ra
Au + O 2 Không xảy ra
*Kết luận: Nhiều kim loại tác dụng với Oxi Oxit của kim loại
2Mg + O 2 2MgO
t 0
I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II
1. Tác dụng với phi kim Oxit của phi kim
a.Tác dụng với lưu huỳnh .
S+O 2
SO 2
t 0
b. Tác dụng với photpho
4P + 5O 2
2P 2 O 5
t 0
2. Tác dụng với kim loại
Oxit của kim loại
3Fe + 2O 2
Fe 3 O 4
t 0
3. Tác dụng với hợp chất
C + O 2
CO 2
t 0
2H 2 + O 2
2H 2 O
t 0
I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
Thí nghiệm O xi tác dụng với M etan
Nguồn Video: Được tải từ Youtube
I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II
1. Tác dụng với phi kim Oxit của phi kim
a.Tác dụng với lưu huỳnh .
S+O 2
SO 2
t 0
b. Tác dụng với photpho
4P + 5O 2
2P 2 O 5
t 0
2. Tác dụng với kim loại
Oxit của kim loại
3Fe + 2O 2
Fe 3 O 4
t 0
3. Tác dụng với hợp chất
CH 4 + 2O 2
CO 2
t 0
+ 2H 2 O
I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II
1. Tác dụng với phi kim O xit của phi kim
a. Tác dụng với lưu huỳnh .
S+O 2
SO 2
t 0
4P + 5O 2
2P 2 O 5
t 0
2. Tác dụng với kim loại O xit của kim loại
b. Tác dụng với photpho
3Fe + 2O 2
Fe 3 O 4
t 0
3. Tác dụng với hợp chất
CH 4 + 2O 2
CO 2
t 0
+ 2H 2 O
Theo em, Cồn có cháy được không? Dự đoán sản phẩm?
+ 3 O 2
2CO 2
t 0
+ 3H 2 O
C 2 H 6 O
I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II
1. Tác dụng với phi kim O xit của phi kim
a. Tác dụng với lưu huỳnh .
S+O 2
SO 2
t 0
4P + 5O 2
2P 2 O 5
t 0
2. Tác dụng với kim loại O xit của kim loại
b. Tác dụng với photpho
3Fe + 2O 2
Fe 3 O 4
t 0
3. Tác dụng với hợp chất
CH 4 + 2O 2
CO 2
t 0
+ 2H 2 O
+ 3 O 2
2CO 2
t 0
+ 3H 2 O
C 2 H 6 O
Đốt quặng sătfrit dự đoán sản phẩm?
+ 11O 2
2Fe 2 O 3
t 0
+ 8SO 2
4FeS 2
I
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II
1. Tác dụng với phi kim Oxit của phi kim
a. Tác dụng với lưu huỳnh .
S+O 2
SO 2
t 0
4P + 5O 2
2P 2 O 5
t 0
2. Tác dụng với kim loại O xit của kim loại
b. Tác dụng với photpho
3Fe + 2O 2
Fe 3 O 4
t 0
3. Tác dụng với hợp chất
CH 4 + 2O 2
CO 2
t 0
+ 2H 2 O
Kết luận: Hợp chất tác dụng với oxi sản phẩm thu được phụ thuộc vào thành phần các chất tham gia phản ứng
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
Bài tập 1: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Đúng rồi - Click chuột vào vị trí bất kỳ hoặc bấm phím Y để tiếp tục
Sai rồi - Click chuột vào vị trí bất kỳ hoặc bấm phím Y để tiếp tục
Em phải trả lời cầu hỏi trước khi tiếp tục
Trả lời
Làm lại
Khí Oxi là một đơn chất
Oxi có thể phản ứng với nhiều
Em trả lời đúng rồi!
Câu trả lời của em là:
Đáp án đúng là:
Em trả lời chưa đúng.
Chưa chính xác. Em được chọn lại một lần nữa. Hãy nhấn vào nút lệnh làm lại để chọn lại.
Bài tập 2: Chọn chữ cái thích hợp ở cột B rồi điền vào cột A cho đúng.
Cột A
Cột B
A.
Khí cacbonic
B.
Khí cacbonic và hơi nước
C.
Oxit sắt từ
D.
Kalioxit
E.
Lưu huỳnh đioxit
C
Sắt tác dụng với ôxi
D
Kali tác dụng với ôxi
B
Butan tác dụng với ôxi
A
Cacbon tác dụng với ôxi
Đúng rồi - Click chuột vào vị trí bất kỳ hoặc bấm phím Y để tiếp tục
Sai rồi - Click chuột vào vị trí bất kỳ hoặc bấm phím Y để tiếp tục
Em phải trả lời cầu hỏi trước khi tiếp tục
Trả lời
(K 2 O)
(C 4 H 10 )
Làm lại
Em trả lời đúng rồi!
Câu trả lời của em là:
Đáp án đúng là:
Em trả lời chưa đúng.
Chưa chính xác. Em được chọn lại một lần nữa. Hãy nhấn vào nút lệnh làm lại để chọn lại.
Bài tập 3: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí Metan ở đktc. Khối lượng khí thu được là:
Đúng rồi - Click chuột vào vị trí bất kỳ hoặc bấm phím Y để tiếp tục
Sai rồi - Click chuột vào vị trí bất kỳ hoặc bấm phím Y để tiếp tục
Em phải trả lời cầu hỏi trước khi tiếp tục
Trả lời
( CO 2 )
(CH 4 )
Làm lại
Em trả lời đúng rồi!
Câu trả lời của em là:
Đáp án đúng là:
Em trả lời chưa đúng.
Chưa chính xác. Em được chọn lại một lần nữa. Hãy nhấn vào nút lệnh làm lại để chọn lại.
A)
22 gam
B)
0,5 gam
C)
11,2 gam
D)
44 gam
Bài tập 4: Một người nội trợ đã dùng hết 6 kg than (chứa 8 % tạp chất không cháy) để đun nấu. Thể tích khí Oxi ở đktc cần dùng trong quá trình đun nấu ở trên là:
Đúng rồi - Click chuột vào vị trí bất kỳ hoặc bấm phím Y để tiếp tục
Sai rồi - Click chuột vào vị trí bất kỳ hoặc bấm phím Y để tiếp tục
Em phải trả lời cầu hỏi trước khi tiếp tục
Trả lời
Làm lại
Em trả lời đúng rồi!
Câu trả lời của em là:
Đáp án đúng là:
Em trả lời chưa đúng.
Chưa chính xác. Em được chọn lại một lần nữa. Hãy nhấn vào nút lệnh làm lại để chọn lại.
A)
10304 mini lít.
B)
10,304 lít.
C)
10 304 lít.
D)
460 lít.
Bài tập 5: Cho các chất sau: Al, S, Ag, , , , Mg. Số chất tác dụng với Oxi khi đun nóng là:
Đúng rồi - Click chuột vào vị trí bất kỳ hoặc bấm phím Y để tiếp tục
Sai rồi - Click chuột vào vị trí bất kỳ hoặc bấm phím Y để tiếp tục
Em phải trả lời cầu hỏi trước khi tiếp tục
Trả lời
Làm lại
N 2
C 2 H 2
CS 2
Em trả lời đúng rồi!
Câu trả lời của em là:
Đáp án đúng là:
Em trả lời chưa đúng.
Chưa chính xác. Em được chọn lại một lần nữa. Hãy nhấn vào nút lệnh làm lại để chọn lại.
A)
4
B)
5
C)
6
D)
7
Bài tập 6: Cho một luồng không khí khô đi qua bột Cu (dư) nung nóng. Khí thu được sau phản ứng là:
Đúng rồi - Click chuột vào vị trí bất kỳ hoặc bấm phím Y để tiếp tục
Sai rồi - Click chuột vào vị trí bất kỳ hoặc bấm phím Y để tiếp tục
Em phải trả lời cầu hỏi trước khi tiếp tục
Trả lời
Làm lại
Em trả lời đúng rồi!
Câu trả lời của em là:
Đáp án đúng là:
Em trả lời chưa đúng.
Chưa chính xác. Em được chọn lại một lần nữa. Hãy nhấn vào nút lệnh làm lại để chọn lại.
A)
Khí Cacbonic
B)
Khí Oxi
C)
Khí Nitơ
D)
Hơi nước
Bài tập 7: Đốt cháy hoàn toàn 1 hỗn hợp khí gồm CO và cần dùng 6,72 lít khí Oxi ở đktc. Khí sinh ra có 4,48 lít khí ở đktc. Thành phần phần trăm thể tích khí CO, trong hỗn hợp khí ban đầu là:
Đúng rồi - Click chuột vào vị trí bất kỳ hoặc bấm phím Y để tiếp tục
Sai rồi - Click chuột vào vị trí bất kỳ hoặc bấm phím Y để tiếp tục
Em phải trả lời cầu hỏi trước khi tiếp tục
Trả lời
Làm lại
Em trả lời đúng rồi!
Câu trả lời của em là:
Đáp án đúng là:
Em trả lời chưa đúng.
H 2
CO 2
H 2
Chưa chính xác. Em được chọn lại một lần nữa. Hãy nhấn vào nút lệnh làm lại để chọn lại.
A)
33,33%; 67,67%
B)
75%; 25%
C)
50%; 50%
D)
25%; 75%
TIẾP THEO
Kết quả
XEM LẠI
BÀI LÀM
Question Feedback/Review Information Will Appear Here
Nhom BT
Điểm của em
{score}
Điểm tối đa
{max-score}
Số lần trả lời
{total-attempts}
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
HẦM BIOGAS
Môi trường đang bị
ô nhiễm trầm trọng
Bạn sẽ làm gì để
Bảo vệ môi trường?
Thank You !
PHIẾU ĐIỀU TRA, THĂM DÒ Ý KIẾN CỦA ĐỘC GIẢ
Cảm ơn bạn đã cùng chúng tôi tìm hiểu về tính chất của Oxi. Trong quá trình học bạn thấy bài giảng đã có những ưu và nhược điểm gì hãy góp ý với chúng tôi qua đường link phiếu điều tra bên dưới để bài giảng ngày càng được hoàn thiện hơn nữa. Chân thành cảm ơn bạn đã nghiên cứu bài học và đóng góp ý kiến.
Phiếu điều tra
Tiết 37 – TÍNH CHẤT CỦA OXI
KHHH : OCTHH của đơn chất khí oxi: O 2
NTK: 16; PTK: 32
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_37_tinh_chat_cua_oxi.pptx
BIA THUYET MINH OXI.doc
TINH CHAT CUA OXI (THUYET MINH).doc



