Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 44, Bài 29: Bài luyện tập 5: Ôn tập chủ đề Oxi-Oxygen
+ Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó một nguyên tố là oxi.
+ Oxit có 2 loại: Oxit axit, Oxit bazo.
+ Oxi là một đơn chất phi kim, có tính oxi hóa mạnh, hoạt động mạnh ở nhiệt độ cao.
+ Oxi cần cho hô hấp của người và động vật, làm nhiên liệu đốt,
Thành phần của không khí theo thể tích: 78% Nito, 21% khí Oxi, 1% các khí khác.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 44, Bài 29: Bài luyện tập 5: Ôn tập chủ đề Oxi-Oxygen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 29 : LUYỆN TẬP 5 Tiết 44 : ÔN TẬP CHỦ ĐỀ OXI - OXYGEN KIẾN THỨC CẦN NHỚ Thành phần không khí 79% Khí N 2 20% Khí O 2 1% các khí khác Hãy cho biết thành phần của không khí. - Không khí là hỗn hợp nhiều chất khí . - Thành phần theo thể tích của không khí là: + Khoảng 79% khí N 2 , + Khoảng 20% khí O 2 , + 1% các khí khác (khí cacbonic, hơi nước, khí hiếm, ) KIẾN THỨC CẦN NHỚ Khí Oxi – Khí Oxygen (O 2 ) Tính chất vật lý Điều chế t rong PTN Là chất khí , không màu , không mùi Ít tan trong nước, nặng hơn không khí Hóa lỏng ở -183 0 C Nguyên liệu PTHH: Điều chế bằng cách nhiệt phân hợp chất giàu oxi, dễ phân hủy như KMnO 4 , KClO 3 2 KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 2 KClO 3 2 KCl + 3 O 2 Ứng dụng Hô hấp Sự cháy Tính chất hóa học Tác dụng với kim loại Tác dụng với phi kim Tác dụng với hợp chất KIẾN THỨC CẦN NHỚ Phân loại phản ứng PHẢN ỨNG HÓA HỢP PHẢN ỨNG PHÂN HỦY - Là phản ứng hóa học Từ nhiều chất tạo ra một sản phẩm Từ một chất tạo ra nhiều sản phẩm 2 KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 Cu(OH) 2 CuO + H 2 O SO 3 + H 2 O H 2 SO 4 2 Ca + O 2 2 CaO KIẾN THỨC CẦN NHỚ OXIT (OXIDE) OXIT BAZƠ OXIT AXIT Oxit của KIM LOẠI Oxit của PHI KIM Tên: Tên kim loại (hóa trị) + oxit Tên: Tiền tố + Tên phi kim + tiền tố + oxit Na 2 O: Natri oxit CaO: Canxi oxit CuO: Đồng (II) oxit N 2 O 5 : Đi nitơ penta oxit CO 2 : Cacbon đi oxit SO 2 : Lưu huỳnh đi oxit TRÒ CH Ơ I ĐÀO VÀNG BẮT ĐẦU +2 +2 +2 +2 +1 +1 +3 +3 +2 +2 Oxit là gì? Có mấy loại oxit? Oxi có những tính chất gì? Nêu một số vai trò của oxi trong cuộc sống. Em hãy cho biết thành phần của không khí. Thế nào là phản ứng phân hủy? Thế nào là phản ứng hóa hợp? Cho VD. Hãy nêu những nguyên liệu thường dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. Viết PTHH. + Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó một nguyên tố là oxi. + Oxit có 2 loại: Oxit axit, Oxit bazo. + Oxi là một đơn chất phi kim, có tính oxi hóa mạnh, hoạt động mạnh ở nhiệt độ cao. + Oxi cần cho hô hấp của người và động vật, làm nhiên liệu đốt, Thành phần của không khí theo thể tích: 78% Nito, 21% khí Oxi, 1% các khí khác. - Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới. VD: CaCO 3 CaO + CO 2 - Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. VD: C + O 2 CO 2 + Các nguyên liệu dùng để điều chế khí oxi là những nguyên liệu dễ phân hủy, giàu oxi: KMnO 4 , KClO 3 . + PTHH: 2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 2KClO 3 2KCl + 3O 2 BÀI TẬP Câu 1: Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): a. + P 2 O 5 b. Fe + O 2 c. Mg + O 2 d. KClO 3 + e. + H 2 O f. KMnO 4 + + g. Na + O 2 4P 2 5 O 2 Fe 3 O 4 2 3 2MgO 2 2KCl 2 3O 2 2 H 2 O 2 K 2 MnO 4 MnO 2 O 2 2 Na 2 O 4 t 0 t 0 t 0 t 0 t 0 t 0 t 0 2 2 Câu 2: Hoàn thành bảng sau: BÀI TẬP Tên Oxit Công thức hóa học Loại oxit Sắt (III) oxit K 2 O P 2 O 5 Đinitơ pentaoxit Canxi oxit CO 2 Lưu huỳnh trioxit CuO Fe 2 O 3 Kali oxit Điphotpho pentaoxit N 2 O 5 CaO Cacbon đioxit SO 3 Đồng (II) oxit Oxit bazơ Oxit axit Oxit bazơ Oxit bazơ Oxit axit Oxit axit Oxit axit Oxit bazơ BÀI TẬP Câu 3: Đốt 7,2 g magie trong khí oxi. Sau phản ứng thu được magie oxit. a. Viết PTHH b. Tính thể tích oxi cần dùng (ở đktc) để đốt hết lượng Magie trên. c. Tính thể tích không khí cần dùng (ở đktc) để đốt lượng magie trên (biết d. Tính khối lượng magie oxit thu được. BÀI TẬP Bài giải a. 2Mg + O 2 2MgO 2 1 2 (mol) 0,3 0,15 0,3 (mol) b. c. Ta có: d. (g) HƯỚNG DẪN Bước 1: Lập PTHH (Cân bằng) Bước 2: Tính số mol Mg Bước 3: Thế số mol vào PTHH Bước 4: Tính. BÀI TẬP Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế oxi người ta đã nung 69,52 g thuốc tím (KMnO 4 ). a. Viết PTHH b. Tính thể tích khí oxi thu được (ở đktc). c. Đốt lưu huỳnh trong lượng khí oxi vừa sinh ra ta thu được sản phẩm lưu huỳnh đi oxit. Tính khối lượng lưu huỳnh dioxit thu được. BÀI TẬP Bài giải a. 2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 2 1 1 1 0,44 0,22 0,22 0,22 b. 0,22.22,4 =4,928 l (mol) HƯỚNG DẪN Bước 1: Lập PTHH (Cân bằng) Bước 2: Tính số mol KMnO 4 . Bước 3: Thế số mol vào PTHH Bước 4: Tính. BÀI TẬP Bài giải c. S + O 2 SO 2 1 1 1 (mol) 0,22 0,22 0,22 (mol) g BÀI TẬP Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 (lít) Khí Metan (CH 4 ) (đktc) trong không khí, thu được khí Cacbon đioxit và nước. a. Viết PTHH của phản ứng. b. Tính khối lượng cacbon dioxit thu được c. Tính thể tích không khí cần dùng (ở đktc) để đốt lượng khí trên (biết d. Dẫn khí cacbon đioxit thu được qua nước vôi trong (Ca(OH) 2 ) dư thì thu được CaCO 3 và nước. Tính khối lượng CaCO 3 thu được. BÀI TẬP Bài giải a. CH 4 + 2O 2 CO 2 + 2H 2 O 1 2 1 2 0,15 0,3 0,15 0,3 b. n.M = 0,15.44 = 6,6 (g) c. Ta có: (mol) HƯỚNG DẪN Bước 1: Lập PTHH (Cân bằng) Bước 2: Tính số mol CH 4 Bước 3: Thế số mol vào PTHH Bước 4: Tính. BÀI TẬP Bài giải d. CO 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3 + H 2 O 1 1 1 1 (mol) 0,15 0,15 0,15 0,15 (mol) (g)
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_44_bai_29_bai_luyen_tap_5_on_ta.pptx