Bài giảng môn Hóa học Lớp 8 - Bài 36: Nước
I. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA NƯỚC:
Sự phân hủy nước:
a. Thí nghiệm: Sự phân hủy nước bằng dòng điện một chiều.
b. Nhận xét:
- Khi dòng điện một chiều đi qua nước, trên bề mặt 2 điện cực sẽ sinh ra khí hiđro và khí oxi.
- Thể tích khí hiđro bằng 2 lần thể tích khí oxi.
Phương trình hóa học:
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hóa học Lớp 8 - Bài 36: Nước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 36: Nước - Một chất chiếm gần 70% trọng lượng cơ thể người. - Có mặt trên khắp các châu lục - Là một phần thiết yếu để duy trì sự sống của con người và động vật. Vậy đó là chất gì? Nước pha dd H 2 SO 4 5% I. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA NƯỚC : Sự phân hủy nước : a. Thí nghiệm : Sự phân hủy nước bằng dòng điện một chiều. - + H 2 O 2 ? ? BÌNH ĐIỆN PHÂN Bài 36: NƯỚC b. Nhận xét : - Khi dòng điện một chiều đi qua nước, trên bề mặt 2 điện cực sẽ sinh ra khí hiđro và khí oxi. - Thể tích khí hiđro bằng 2 lần thể tích khí oxi. Phương trình hóa học: 2H 2 O (l) 2H 2(k ) + O 2(k) ®p 1 3 4 2 O 2 H 2 + _ Bài 36: NƯỚC 2. Sự tổng hợp nước: a. Quan sát và mô tả thí nghiệm: 1 3 4 2 + - Đốt hỗn hợp bằng tia lửa điện. Mực nước trong ống tăng đến vạch số mấy? Tiết 52 – Bài 36: NƯỚC (T1) Khi đưa que đóm còn tàn đỏ vào phần khí còn lại ở trong ống thủy tinh thì que đóm bùng cháy. Vậy khí còn lại này là khí gì? Sau khi đốt bằng tia lửa điện. Vậy 1 thể tích khí oxi đã hóa hợp với 2 thể tích khí hiđro để tạo thành nước: 2 H 2 (k) + O 2 (k) 2 H 2 O (h) Thể tích: 2V 1V Số mol : 2 1 Khối lượng: 2 x 2(g) 1 x 32(g) Tỉ lệ khối lượng của H và O trong H 2 O là: Thành phần khối lượng của H và O là: Bài 36: NƯỚC 2. Sự tổng hợp nước: a. Quan sát hình vẽ mô tả thí nghiệm: b. Nhận xét: Bài 36: NƯỚC I. Thành phần hóa học của nước: 1. Sự phân hủy nước: 2. Sự tổng hợp nước: 3. Kết luận: Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là hiđro và oxi. Chúng đã hóa hợp với nhau: + Theo tỉ lệ thể tích là hai phần khí hiđro và một phần khí oxi. + Theo tỉ lệ khối lượng là 1 phần hiđro và 8 phần oxi hoặc 2 phần hiđro và 16 phần oxi . Suy ra: Ứng với 2 nguyên tử hiđro có 1 nguyên tử oxi. + Bằng thực nghiệm người ta cũng tìm ra công thức hóa học của nước là: H 2 O II/ TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1. Tính chất vật lý 2. Tính chất hóa học Bài 36: NƯỚC a/ Tác dụng với kim loại *Thí nghiệm: Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị, sôi ở 100 0 C, hòa tan đ ư ợc nhiều chất rắn, lỏng, khí. Thí nghiệm 1: Nước tác dụng với kim loại Hướng dẫn thí nghiệm - Bước 1: Gắp một mẩu kim loại natri (Na) nhỏ bằng hạt đậu xanh ra khỏi cốc dầu hỏa và lau khô. - Bước 2: Cho natri (Na) vào cốc nước. Bước 3: Quan sát, nhận xét hiện tượng. CÂU HỎI THẢO LUẬN 1. Cho natri vào nước có hiện tượng gì? 2. Chất khí thoát ra là khí gì? 3. Dùng ống nghiệm cô cạn một vài giọt dung dịch trong cốc thu được chất rắn đó là Natri hiđroxit NaOH. Viết PTHH? Bài 36: NƯỚC II/ TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1. Tính chất vật lý 2. Tính chất hóa học a/ Tác dụng với kim loại PTHH: 2Na + 2H 2 O 2NaOH + H 2 Natri hiđrôxit Kết luận : Nước tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường (như Li, Na, K, Ca, Ba, ) tạo thành dung dịch bazơ (bazơ tan) và khí hiđrô . b/ Tác dụng với một số oxit bazơ. Bài 36: NƯỚC II/ TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1. Tính chất vật lý 2. Tính chất hóa học a/ Tác dụng với kim loại b/ Tác dụng với một số oxit bazơ. *Thí nghiệm: Thí nghiệm 2: Nước tác dụng với một số oxit bazơ Hướng dẫn thí nghiệm - Bước 1: Rót một ít nước vào bát sứ có sẵn một cục vôi sống (CaO). - Bước 2: Nhúng một mẩu giấy quỳ tím (hoặc giấy phenolphthalein) vào dung dịch nước vôi tôi vừa tạo thành. - Bước 3: Quan sát hiện tượng, rút ra nhận xét. CÂU HỎI THẢO LUẬN 1. Nêu hiện tượng quan sát được. 2. Chất nhão dẻo đó là Ca(OH) 2 gọi là vôi tôi. Phần tan ra là dung dịch canxi hiđroxit Ca(OH) 2 . Em hãy viết PTHH 3. Vì sao quỳ tím và phenolphtalein đổi màu? Bài 36: NƯỚC II/ TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1. Tính chất vật lý 2. Tính chất hóa học a/ Tác dụng với kim loại b/ Tác dụng với một số oxit bazơ. PTHH: CaO + H 2 O Ca(OH) 2 Canxi hiđrôxit Kết luận: Nước tác dụng với một số oxit bazơ (như Na 2 O, K 2 O, CaO, ) tạo ra bazơ tan (như NaOH, KOH, Ca(OH) 2 ) c/ Tác dụng với một số oxit axit - Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh . Bài 36: NƯỚC II/ TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1. Tính chất vật lý 2. Tính chất hóa học a/ Tác dụng với kim loại b/ Tác dụng với một số oxit bazơ c/ Tác dụng với một số oxit axit *Thí nghiệm: Thí nghiệm 3: Nước tác dụng với một số oxit axit CÂU HỎI THẢO LUẬN 1. Nhúng quỳ tím vào dung dịch, quỳ tím thay đổi như thế nào? 2. Tên chất thu được sau phản ứng là gì? Chất đó thuộc loại hợp chất gì? 3. Viết PTHH. 120 119 118 117 116 115 114 113 112 111 110 109 108 107 106 105 104 103 102 101 100 99 98 97 96 95 94 93 92 91 90 89 88 87 86 85 84 83 82 81 80 79 78 77 76 75 74 73 72 71 70 69 68 67 66 65 64 63 62 61 60 59 58 57 56 55 54 53 52 51 50 49 48 47 46 45 44 43 42 41 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Bài 36: NƯỚC II/ TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1. Tính chất vật lý 2. Tính chất hóa học a/ Tác dụng với kim loại b/ Tác dụng với một số oxit bazơ c/ Tác dụng với một số oxit axit PTHH: P 2 O 5 + 3H 2 O 2H 3 PO 4 Kết luận: Nước tác dụng với nhiều oxit axit (như SO 2 , SO 3 ,N 2 O 5 ,P 2 O 5 , ) tạo ra axit Axit photphoric - Dung dịch axit làm quỳ tím thành đỏ . Bài 36: NƯỚC II/ TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC III/ VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Tiết 55 - Bài 36: NƯỚC (Tiếp theo) Nước đem lại nguồn vui trong cuộc sống và môi trường trong lành cho chúng ta sản xuất nông nghiệp Nuôi trồng thuỷ sản Nước giúp ta chuyên chở hàng hóa, giao thông đường thủy Đập dâng là một trong những công trình dâng cao mực nước phục vụ tưới, cấp thoát nước, thuỷ điện.. - Nước cần cho cơ thể sống. - Nước cần cho sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, giao thông đường thuỷ , thuỷ điện . - Cần phải sử dụng nguồn nước có hiệu quả - Không vứt rác thải xuống ao, hồ, sông, suối - Xử lí nước thải sinh hoạt, các khu công nghiệp trước khi chảy vào ao, hồ, sông, suối - Tuyên truyền cho mọi người cùng có ý thức bảo vệ nguồn nước. Bài 36: NƯỚC II/ TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC III/ VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC Cấu trúc của phân tử nước Mẫu nước đá Mẫu nước lỏng Em hãy cho biết tại sao nước đá lại nổi lên trên bề mặt nước lỏng? Câu 1: Phương pháp chứng minh thành phần định tính và định lượng của nước là: A. Phân hủy nước. B. Tổng hợp nước. C. Cả A và B đều đúng !! 15 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Hết giờ Câu 2: Thành phần khối lượng của H và O trong nước là : A. 22,2 % và 66,8 % B. 11,1 % và 88,9 % C. 33,3 % và 66,7 % D. 10 % và 80 % 15 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Hết giờ Câu 3: Thể tích của khí H 2 (ở đktc ) cần dùng để hóa hợp với khí O 2 tạo ra 0,1 mol H 2 O là: A. 6,72 lit B. 22,4 lít C. 4,48 lít 15 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Hết giờ D. 2,24 lít 15 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Hết giờ Câu 4 : Đốt 11,2 lít khí H 2 với 4,48 lít khí O 2 (cùng điều kiện t o , p) tạo thành H 2 O. Khí còn dư sau phản ứng là : A. Khí H 2 . B. Khí O 2 . C. Cả khí H 2 và khí O 2 . D. Không thể xác định được !! Bài 1: Viết PTHH của các phản ứng sau: a/ K + H 2 O b/ Na 2 O + H 2 O c/ SO 3 + H 2 O KOH + H 2 NaOH H 2 SO 4 2 2 2 2 120 119 118 117 116 115 114 113 112 111 110 109 108 107 106 105 104 103 102 101 100 99 98 97 96 95 94 93 92 91 90 89 88 87 86 85 84 83 82 81 80 79 78 77 76 75 74 73 72 71 70 69 68 67 66 65 64 63 62 61 60 59 58 57 56 55 54 53 52 51 50 49 48 47 46 45 44 43 42 41 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Câu 1: Cho n ư ớc tác dụng với một số kim loại tạo thành sản phẩm là: 1 NHANH NHƯ CHỚP dung dịch bazơ B. dung dịch axit C. dung dịch bazơ và khí H 2 D. dung dịch bazơ và H 2 O 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu 2: Cho n ư ớc tác dụng với một số oxit axit sản phẩm tạo thành là: 2 dung dịch bazơ dung dịch axit C. dung dịch bazơ và khí H 2 D. dung dịch bazơ và H 2 O NHANH NHƯ CHỚP 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu 3: Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển thành màu: 3 xanh B. vàng C. trắng D. đỏ NHANH NHƯ CHỚP 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu 4: Cho nước tác dụng với một số oxit baz ơ , sản phẩm tạo thành làm đổi màu quỳ tím thành: 4 xanh B. vàng C. hồng D. đỏ NHANH NHƯ CHỚP 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu 5: N ư ớc không tác dụng đ ư ợc với chất nào sau đây? 5 Ba B. SO 2 C. CuO D. CaO NHANH NHƯ CHỚP 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Nước Bazơ + H 2 Axit + Kim loại + Oxit bazơ + Oxit axit Quỳ tím Đỏ Quỳ tím Xanh Bazơ - HỌC BÀI, LÀM CÁC BÀI TẬP 5, 6 TRANG 125 - SGK XEM LẠI BÀI HÓA TRỊ VÀ BÀI OXIT ĐỌC TRƯỚC BÀI MỚI “AXIT - BAZƠ - MUỐI Hướng dẫn về nhà
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_hoa_hoc_lop_8_bai_36_nuoc.pptx