Bài giảng môn Hóa học Lớp 8 - Bài 4: Nguyên tử
Thảo luận nhóm (3’)
Bài số 2/15 (SGK)
a/ Nguyên tử tạo thành từ ba loại hạt nhỏ hơn nữa (gọi là hạt dưới nguyên tử, đó là những hạt nào?
b/ Hãy nói tên, kí hiệu và điện tích của những hạt mang điện
c/ Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào trong hạt nhân?
a/ Nguyên tử tạo thành từ 3 loại hạt nhỏ hơn nữa là:
- Hạt proton
- Hạt nơtron
- Hạt electron
b/ Hạt proton (p,+)
Hạt electron (e,-)
c/ Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt proton.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hóa học Lớp 8 - Bài 4: Nguyên tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Zn Zn H H H H Cl Cl Cl Cl Zn H Cl Cl BÀI 4: NGUYÊN TỬ BÀI GIẢNG HÓA HỌC 8 Bài 4 - Nguyên tử I. Nguyên tử là gì? - Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, tạo ra mọi chất. - Nguyên tử gồm Hạt nhân (+) Vỏ tạo bởi một hay nhiều electron (e, -) 2+ Sơ đồ nguyên tử Heli Chỉ ra đâu là hạt nhân, đâu là vỏ nguyên tử? I I. Hạt nhân nguyên tử Hạt nhân nguyên tử gồm những loại hạt nào ? Kí hiệu ? Điện tích? H ạt nhân nguyên tử tạo bởi Proton (p, +) Nơ tr on (n), không mang điện Bài 4 - Nguyên tử I. Nguyên tử là gì? 2+ S o s ánh s ố p v à s ố e trong m ỗi nguy ê n t ử ? + 8+ 11 + 19 + Hiđro Oxi Natri Kali II. Hạt nhân nguyên tử B ài 4 - Nguyên tử I. Nguyên tử là gì? - Hạt nhân nguyên tử tạo bởi Proton (p, +) Nơ tr on (n), không mang điện S ố p = s ố e Nguy ê n t ử g ồm nh ững lo ại h ạt n ào ? Nguy ê n t ử g ồm 3 lo ại h ạt Pr oto n N otr on El ectr on Kh ối l ượng nguy ê n t ử được tính như thế nào? II. Hạt nhân nguyên tử Bài 4 - Nguyên tử I. Nguyên tử là gì? - Hạt nhân nguyên tử tạo bởi Proton (p, +) No tr on (n), kh ông mang điện S ố p = s ố e Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử. Có sơ đồ nguyên tử: Hiđro Đơteri là proton, là nơtron Có nhận xét gì về hạt nhân nguyên tử của hiđro và đơteri ? Thảo luận nhóm (3’) B ài số 2/15 (SGK) a / Nguyên tử tạo thành từ ba loại hạt nhỏ hơn nữa ( gọi là hạt dưới nguyên tử , đó là những hạt nào? b / Hãy nói tên, kí hiệu và điện tích của những hạt mang điện c / Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào trong hạt nhân? a / Nguyên tử tạo thành từ 3 loại hạt nhỏ hơn nữa là: - Hạt proton - Hạt n ơ tron - Hạt electron b / Hạt proton ( p,+ ) Hạt electron (e ,- ) c/ Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt proton. T rong nguyên tử electron chuyển động và sắp xếp ra sao? 8+ 2+ + Hiđro Heli Oxi 11+ Natri I II. Lớp electron - Trong nguyên tử electron luôn chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp. - Lớp electron trong cùng gần với hạt nhân chỉ chứa tối đa 2 electron. - Lớp electron thứ 2 chứa tối đa 8 electron. II. Hạt nhân nguyên tử Bài 4 - Nguyên tử I. Nguyên tử là gì? + 8+ 11+ 19+ Hiđro Oxi Natri Kali Đếm số lớp e , số electron lớp ngoài cùng của oxi và natri? Bài số 5/16 SGK Cho biết sơ đồ một số nguyên tử sau: 2+ 6+ 13+ 20+ Heli Cacbon Nhôm Canxi Hãy chỉ ra: số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử, số lớp electron và số e lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử? Thảo luận nhóm (2’) Bài số 1/15 (SGK) Dùng các từ hay các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: Nguyên tử “... (1)... l à h ạt v ô c ùng nhỏ và trung hoà về điện: từ ... (2) .... tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm mang điện tích dương và vỏ tạo bởi ... (4) .... ... (3) .... nguyên tử h ạt nh â n m ột hay nhi ều el ectr on mang điện tích âm 1 . Nguy ê n t ử l à h ạt v ô c ùng nhỏ và trung hoà về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều eletron mang điện tích âm. 2. Hạt nhân tạo bởi proton và nơtron. 3.Trong mỗi nguyên tử, số proton (p,+) bằng số electron (e,-). 4. Eletron luôn chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp. III. Lớp electron II. Hạt nhân nguyên tử Bài 4 - Nguyên tử I. N guyên tử là gì? B ÀI V Ề NH À - B ài 3, 4/15 (SGK). - B ài 4.1; 4.2; 4.3 (SBT). - Đọc b ài đọc th êm trang 16 SGK . - Xem trước bài : Nguyên tố hoá học. ` Bài tập: Hoàn thành s ơ đ ồ sau và chỉ ra số p, số e, số lớp e, số e lớp ngoài cùng: 7+ Giờ học đã kết thúc. Chúc các em học tốt!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_hoa_hoc_lop_8_bai_4_nguyen_tu.ppt