Bài giảng môn Vật lí Lớp 8 - Bài 4: Biểu diễn lực

Bài giảng môn Vật lí Lớp 8 - Bài 4: Biểu diễn lực

 Hãy mô tả thí nghiệm trong hình 4.1, hiện tượng trong hình 4.2 và nêu kết quả tác dụng của lực trong từng trường hợp.

Hình 4.1: Lực hút của nam châm lên miếng thép làm tăng vận tốc của xe lăn, nên xe lăn chuyển động nhanh lên.

Hình 4.2: Lực tác dụng của vợt lên quả bóng làm quả bóng biến dạng, thay đổi chuyển động và ngược lại, lực của quả bóng đập vào vợt làm vợt bị biến dạng.

Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó bị biến dạng.

1. Lực là một đại lượng véctơ:

Lực là đại lượng véc tơ vì nó có điểm đặt, có độ lớn, có phương và chiều.

 Lực là một đại lượng véctơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:

+ Gốc là điểm đặt của lực.

+ Phương và chiều trùng với phương và chiều của lực.

+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước.

 

ppt 18 trang thuongle 8520
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Vật lí Lớp 8 - Bài 4: Biểu diễn lực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
123456TRÒ CHƠI Ô CHỮ??????VẬNTỐC????????THỜIGIAN???????? ???????????? ????PHƯƠNG????????TRỌNGLỰCĐiều gì cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động?Trong công thức v = s/t thì t là kí hiệu của đại lượng vật lí nào? Khi vật này đẩy hoặc kéo vật kia ta nói vật này lên vật kia.Lực mà trái đất tác dụng lên mọi vật gọi là gì?Chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian gọi là chuyển động gì?Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau có cùng ..nhưng ngược chiều?????CHUYỂNĐỘNGĐỀUTÁCDỤNGLỰCMột đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 106N, biểu diễn lực này như thế nào?Bài 4: BIỂU DIỄN LỰCI. Ôn lại khái niệm lực:Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra tác dụng gì ở vật đó?4.14.2 Hãy mô tả thí nghiệm trong hình 4.1, hiện tượng trong hình 4.2 và nêu kết quả tác dụng của lực trong từng trường hợp.C1Bài 4: BIỂU DIỄN LỰCHình 4.1: Lực hút của nam châm lên miếng thép làm tăng vận tốc của xe lăn, nên xe lăn chuyển động nhanh lên.Hình 4.2: Lực tác dụng của vợt lên quả bóng làm quả bóng biến dạng, thay đổi chuyển động và ngược lại, lực của quả bóng đập vào vợt làm vợt bị biến dạng.Bài 4: BIỂU DIỄN LỰCI. Ôn lại khái niệm lực:Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó bị biến dạng.Lực tác dụngcó thể làm vật biến dạng thay đổi chuyển động I. Ôn lại khái niệm lực:II. Biểu diễn lực:1. Lực là một đại lượng véctơ:Bài 4: BIỂU DIỄN LỰCLực là đại lượng véc tơ (gọi là véc tơ lực)I. Ôn lại khái niệm lực:II. Biểu diễn lực:1. Lực là một đại lượng véctơ:Lực là đại lượng véc tơ vì nó có điểm đặt, có độ lớn, có phương và chiều. 2. Cách biểu diễn và kí hiệu véctơ lực:Bài 4: BIỂU DIỄN LỰCĐiểm đặtCường độ PhươngChiều.(theo một tỉ xích cho trước)- Lực là một đại lượng véc tơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:+ Gốc là điểm đặt của lực.+ Phương, chiều trùng với phương chiều của lực.+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trướcKí hiệu: + Vectơ lực F. + Cường độ lực F.FFCách biểu diễn và kí hiệu véctơ lựcBài 4: BIỂU DIỄN LỰCI. Ôn lại khái niệm lực:II. Biểu diễn lực:1. Lực là một đại lượng véctơ:2. Cách biểu diễn và kí hiệu véctơ lực: Lực là một đại lượng véctơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:+ Gốc là điểm đặt của lực.+ Phương và chiều trùng với phương và chiều của lực.+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước. Ví dụ: Hãy biểu diễn một lực 15N tác dụng lên xe lăn B. Theo các yếu tố sau:Điểm đặt A.Phương nằm ngang.Chiều từ trái sang phải. Cường độ F = 15N BTỉ xích 1cm ứng với 5N5NFF = 15N15N sẽ ứng với .cm3AVí dụ: Hãy biểu diễn một lực 15N tác dụng lên xe lăn B. Theo các yếu tố sau: Điểm đặt A. Phương nằm ngang. Chiều từ trái sang phải. Cường độ F = 15N Ví dụMột đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 106N, biểu diễn lực này như thế nào?Tỉ xích 1cm ứng với 500.000 N500.000NFF = 106 N106N = 1.000.000N ứng với mấy cm?106N = 1.000.000N ứng 2 cmVận dụngA Biểu diễn các lực sau đây:+ Trọng lực của một vật có khối lượng 5 kg( tỉ xích 1cm ứng với 10N)m= 5kg P = 10.m = 10.5 = 50 (N)Hãy cho biết điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của véc tơ trọng lực P?Điểm đặt : vào trọng tâm của vật. Phương: thẳng đứng. Chiều: từ trên xuống dưới. Độ lớn: P= 50N ứng với 5 đoạn, mỗi đoạn 10N.PP= 50NC2:+ Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải ( tỉ xích 1cm ứng với 5000N)F5000NVận dụng10NĐiểm đặt: vào trọng tâm của vật. Phương: nằm ngang. Chiều: từ trái sang phải. Độ lớn: F= 15000N ứng với 3 đoạn, mỗi đoạn 5000N.Bài tập nhómC3:Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4AF1BF2CF3x y30o10NNhóm 1,2Nhóm 3,4Nhóm 5,6Điểm đặt:Phương:Chiều: Độ lớn:Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4F2: Điểm đặt tại B, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ lực F2 = 30N.BF2F3: Điểm đặt tại C, phương nghiêng góc 30o so với phương nằm ngang, chiều từ dưới lên, cường độ lực F3 = 30N.F1: Điểm đặt tại A, phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên, cường độ lực F1 = 20N.AF1CF3x y30o10N10N10NVận dụngC3:Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc thay đổi. Chọn phương án đúng.ABDKhi không có lực tác dụng lên vật.Khi có một lực tác dụng lên vật.Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.CBÀI TẬP TRẮC NGHIỆMVận dụngABDLực F có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 15N.Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15N.Lực F có phương nằm ngang, chiều trái sang phải, độ lớn 25N.Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 1,5N.CVận dụngDặn dòHọc thuộc ghi nhớ.Làm các bài tập C2, C3 trong SGK và các bài 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 trong SBT.Chuẩn bị bài tiếp theo “ SỰ CÂN BẰNG LỰC – QUÁN TÍNH”Hai lực cân bằng là gì? Quán tính là gì?

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_vat_li_lop_8_bai_4_bieu_dien_luc.ppt