Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Tiết 23, Bài 21: Hoạt động hô hấp - La Thị Bích Duyên

Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Tiết 23, Bài 21: Hoạt động hô hấp - La Thị Bích Duyên

1. Cử động hô hấp:

Hít vào và thở ra nhịp nhàng giúp phổi được thông khí.

Cử động hô hấp: gồm 1 lần hít vào và 1 lần thở ra.

Nhịp hô hấp: Số cử động hô hấp trong 1 phút

Nhờ hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực mà ta thực hiện được hít vào và thở ra, giúp cho không khí trong phổi thường xuyên đổi mới.

2. Dung tích phổi:

- Dung tích sống là lượng không khí lưu thông qua phổi khi hít vào gắng sức và thở ra gắng sức.

- Dung tích phổi phụ thuộc vào các yếu tố: Tầm vóc, giới tính, độ tuổi, tình trạng sức khỏe, sự luyện tập.

 Trao đổi khí ở phổi:
 + O2 khuếch tán từ phế nang vào máu.
 + CO2 khuếch tán từ máu vào phế nang.

 Trao đổi khí ở tế bào:
 + O2 khuếch tán từ máu vào tế bào.
 + CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu.

Câu 1: Sự thông khí ở phổi do:

a) Lồng ngực nâng lên hạ xuống.

b) Cử động hô hấp hít vào thở ra.

c) Thay đổi thể tích lồng ngực.

d) Cả a, b, c

 

ppt 24 trang thuongle 4650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Tiết 23, Bài 21: Hoạt động hô hấp - La Thị Bích Duyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜLíp 8AGiáo viên: La Thị Bích DuyênTrường Trung học cơ sở Khánh KhêMÔN: SINH HỌCHô hấp là gì? Quá trình hô hấp gồm những giai đoạn nào?Đáp án: - Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp O2 cho tế bào của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.- Nhờ hô hấp mà oxi được lấy vào để oxi hóa các hợp chất hữu cơ tạo ra năng lượng cần cho mọi hoạt động sống của tế bào cơ thể.- Hô hấp gồm 3 giai đoạn: Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào.KIỂM TRA BÀI CŨKIỂM TRA BÀI CŨTIẾT 23 - BÀI 21 HOẠT ĐỘNG HÔ HẤPHoạt động hô hấpSự thông khí ở phổiTrao đổi khí ở phổi và tế bào- Hít vào và thở ra nhịp nhàng giúp phổi được thông khí.TIẾT 23 - BÀI 21: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤPNhờ động tác nào của cơ thể mà phổi được thông khí?Vậy cứ 1 lần hít vào và thở ra được gọi là gì?Số cử động hô hấp trong 1 phút được gọi là gì?I- THÔNG KHÍ Ở PHỔI:1. Cử động hô hấp:- Cử động hô hấp: gồm 1 lần hít vào và 1 lần thở ra.- Nhịp hô hấp: Số cử động hô hấp trong 1 phútI- THÔNG KHÍ Ở PHỔI:1. Cử động hô hấp:Quan sát H21.1Cử động hô hấpHoạt động của các cơ - xương tham gia hô hấp Cơ liên sườnHệ thống xương ức và xương sườnCơ hoànhThể tích lồng ngựcHít vàoThở raCoNâng lênDãnHạ xuốngDãnTừ gợi ý: 1. Co 2. Dãn 3. Nâng lên 4. Hạ xuống 5. Tăng 6. GiảmHOẠT ĐỘNG NHÓM3'CoTăngGiảmChọn các từ thích hợp hoàn thành bảng sau:Thể tích lồng ngực thay đổi như thế nào khi hít vào?Thể tích lồng ngực thay đổi như thế nào khi thở ra?+ Hít vào: cơ liên sườn ngoài co xương ức và xương sườn được nâng lên lồng ngực mở rộng sang 2 bên.Cơ hoành co lồng ngực mở rộng thêm về phía dưới, ép xuống khoang bụng.+ Thở ra: cơ liên sườn ngoài dãn xương sườn được hạ xuống lồng ngực thu hẹp lại. Cơ hoành dãn lồng ngực thu nhỏ về vị trí cũ.- Hít vào và thở ra nhịp nhàng giúp phổi được thông khí.TIẾT 23 - BÀI 21: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤPI - THÔNG KHÍ Ở PHỔI:1. Cử động hô hấp:- Cử động hô hấp: gồm 1 lần hít vào và 1 lần thở ra.- Nhịp hô hấp: Số cử động hô hấp trong 1 phút- Nhờ hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực mà ta thực hiện được hít vào và thở ra, giúp cho không khí trong phổi thường xuyên đổi mới.2. Dung tích phổi:Khi nào thể tích khí hít vào và thở ra nhỏ nhất?Khi nào thể tích khí hít vào và thở ra lại lớn nhất?Hình 21- 2. Đồ thị phản ánh sự thay đổi dung tích phổi khi hít vào - thở ra bình thường và gắng sức Tổng dung tích của phổi là bao nhiêu?Tại sao dung tích sống lại nhỏ hơn tổng dung tích của phổi?Vì sao phải tập hít thở sâu ?Dung tích sống là gì?- Hít vào và thở ra nhịp nhàng giúp phổi được thông khí.TIẾT 23 - BÀI 21: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤPI - THÔNG KHÍ Ở PHỔI:1. Cử động hô hấp:- Cử động hô hấp: gồm 1 lần hít vào và 1 lần thở ra.- Nhịp hô hấp: Số cử động hô hấp trong 1 phút- Nhờ hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực mà ta thực hiện được hít vào và thở ra, giúp cho không khí trong phổi thường xuyên đổi mới.2. Dung tích phổi:- Dung tích sống là lượng không khí lưu thông qua phổi khi hít vào gắng sức và thở ra gắng sức.Dung tích phổi người Việt NamChiều cao (cm)Nam (ml)Nữ (ml)TuổiTuổi2030406020304060155 - 159160 - 1643125350031503400272530252400255023502550225024252175235016501750Dung tích phổi khi hít vào thở ra bình thường và gắng sức có thể phụ thuộc vào các yếu tố nào?- Hít vào và thở ra nhịp nhàng giúp phổi được thông khí.TIẾT 23 - BÀI 21: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤPI - THÔNG KHÍ Ở PHỔI:1. Cử động hô hấp:- Cử động hô hấp: gồm 1 lần hít vào và 1 lần thở ra.- Nhịp hô hấp: Số cử động hô hấp trong 1 phút- Nhờ hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực mà ta thực hiện được hít vào và thở ra, giúp cho không khí trong phổi thường xuyên đổi mới.2. Dung tích phổi:- Dung tích sống là lượng không khí lưu thông qua phổi khi hít vào gắng sức và thở ra gắng sức.- Dung tích phổi phụ thuộc vào các yếu tố: Tầm vóc, giới tính, độ tuổi, tình trạng sức khỏe, sự luyện tập...II. TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀOHình 21.3. Thiết bị đo nồng độ oxi trong không khí hít vào và thở ra15Bảng 21. Kết quả đo một số thành phần không khí hít vào và thở raO2CO2N2Hơi nướcKhí hít vào20,96%0,02%79,02%ÍtKhí thở ra16,40%4,10%79,50%Bão hoàKhí hít vào Khí thở raGiải thíchO2CO2N2Hơi nướcCaoThấpO2 khuếch tán từ phế nang vào máuThấpCaoCO2 khuếch tán từ máu vào phế nangKhông đổiSự khác nhau không đáng kể và không có ý nghĩa sinh họcÍtBão hoàKhí thở ra được làm ẩm bởi lớp niêm mạc tiết chất nhầyKhông đổiQuan sát bảng 21 và biểu đồ hãy giải thích sự khác nhau ở mỗi thành phần của khí hít vào và thở ra.Quan sát hình 21- 4A, mô tả sự khuếch tán của O2 và CO2 ở phổi. Trao đổi khí ở phổi:	+ O2 khuếch tán từ phế nang vào máu.	+ CO2 khuếch tán từ máu vào phế nang. H21- 4A. Sự trao đổi khí ở phổiII. TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO Trao đổi khí ở phổi:	+ O2 khuếch tán từ phế nang vào máu.	+ CO2 khuếch tán từ máu vào phế nang. II. TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO Trao đổi khí ở tế bào:	+ O2 khuếch tán từ máu vào tế bào.	+ CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu. Quan sát hình 21- 4.B, mô tả sự khuếch tán của O2 và CO2 ở tế bào.H21- 4B. Sự trao đổi khí ở tế bào Trao đổi khí ở phổi:	+ O2 khuếch tán từ phế nang vào máu.	+ CO2 khuếch tán từ máu vào phế nang. Mối quan hệ giữa TĐK ở phổi và tế bào:	+ Tiêu tốn oxi ở tế bào thúc đẩy sự TĐK ở phổi.	+ TĐK ở phổi tạo điều kiện cho TĐK ở tế bào.Nêu mối quan hệ giữa TĐK ở phổi và tế bào?Các khí trao đổi ở phổi và tế bào diễn ra theo cơ chế nào?II. TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO- Các khí trao đổi ở phổi và tế bào theo cơ chế khuếch tán từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp. Trao đổi khí ở tế bào:	+ O2 khuếch tán từ máu vào tế bào.	+ CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu. Thông khí ở phổiTrao đổi khí ở tế bàoTrao đổi khí ở phổiĐược thực hiện nhờ động tác hít vào và thở ra với sự tham gia của lồng ngực và cơ hô hấp. O2 khuếch tán từ phế nang vào máu. - CO2 khuếch tán từ máu vào phế nang. O2 khuếch tán từ máu vào tế bào. CO2 khuếch tán từ tế bào vào máuHoạt động hô hấpKIẾN THỨC CẦN NHỚbµi tËpCâu 1: Sự thông khí ở phổi do:a) Lồng ngực nâng lên hạ xuống.b) Cử động hô hấp hít vào thở ra.c) Thay đổi thể tích lồng ngực.d) Cả a, b, cCâu 2 :Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và tế bào là:a) Sự tiêu dùng O2 ở tế bào cơ thể.b) Sự thay đổi nồng độ các chất khí.c) Chênh lệnh nồng độ các chất khí dẫn đến khuếch tán.d) Cả 3 đáp án trên.bµi tËpDẶN DÒ- Học thuộc bài, trả lời các câu hỏi 2, 3, 4 SGK- Đọc mục : “ Em có biết ? ” - Đọc trước bài 22: VỆ SINH HÔ HẤP- Tìm hiểu các tác nhân gây hại cho đường hô hấp và cách bảo vệ hệ hô hấp?- Đề ra các biện pháp luyện tâp để có 1 hệ hô hấp khỏe mạnh- Sưu tầm các tranh ảnh về hoạt động của con người gây ô nhiễm không khí và tác hại của nó.chóc c¸c em häc giái

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_8_tiet_23_bai_21_hoat_dong_ho_hap_la_thi.ppt