Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Tiết 35, Bài 20: Bài tập về cơ năng - Lương Thị Ngay
I. Lý thuyết
Động năng của vật bằng không thì vật có cơ năng
bằng thế năng.
Thế năng của vật bằng không thì vật có cơ năng bằng
động năng.
- Cơ năng của một vật bằng tổng thế năng và động năng
của nó. Trong quá trình vật chuyển động dưới tác dụng
của trọng lực hoặc của lực đàn hồi, khi :
- Cơ năng có đơn vị là Jun (J).II. Bài tập
Bài 1: Xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy nóng lên. Trong hiện
tượng này đã có sự truyển hoá năng lượng từ dạng nào sang dạng
nào? Đây là sự thực hiện công hay truyền nhiệt?
A/ Trắc nghiệm
A. Cơ sang nhiệt do truyền nhiệt
B. Cơ sang nhiệt, do thực hiện công
C. Nhiệt sang cơ, do truyền nhiệt
D. Nhiệt sang cơ, do thực hiện công
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Tiết 35, Bài 20: Bài tập về cơ năng - Lương Thị Ngay", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về Cơ năng Tiết 35 Bài 20 Trường THCS Bắc Lệnh GV: Lương Thị Ngay I. Lý thuyết Động năng của vật bằng không thì vật có cơ năng bằng thế năng. Thế năng của vật bằng không thì vật có cơ năng bằng động năng. - Cơ năng của một vật bằng tổng thế năng và động năng của nó. Trong quá trình vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực hoặc của lực đàn hồi, khi : - Cơ năng có đơn vị là Jun (J). II. Bài tập Bài 1: Xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy nóng lên. Trong hiện tượng này đã có sự truyển hoá năng lượng từ dạng nào sang dạng nào? Đây là sự thực hiện công hay truyền nhiệt? A/ Trắc nghiệm A. Cơ sang nhiệt do truyền nhiệt B. Cơ sang nhiệt, do thực hiện công C. Nhiệt sang cơ, do truyền nhiệt D. Nhiệt sang cơ, do thực hiện công Bài 2: Vật nào sau đây vừa có cơ năng vừa có nhiệt năng? a, Viên đạn đang bay b, Lò xo đặt trên mặt đất c, Viên bi đặt ở mép bàn d, Viên bi đặt trên mặt đất Bài 3: Đốt nòng một chiếc thìa nhôm rồi thả vào nước lạnh. Nhiệt độ của nước tăng hay giảm? Do thực hiện công hay truyền nhiệt ? a, Tăng do truyền nhiệt b, Giảm do truyền nhiệt c, Tăng do thực hiện công d, Giảm do thực hiện công Đáp án: Bài 1: B. Cơ sang nhiệt do thực hiện công Bài 2: a, Viên đạn đang bay; c, Viên bi đặt ở mép bàn Bài 3: a, Tăng, do truyền nhiệt B/ Bài tập tự luận Bài 1:Người thứ nhất có khối lượng 65kg. Người thứ hai có khối lượng 50kg. Trong giờ thi chạy, hai người luôn chạy ngang nhau, hỏi bạn nào có động năng lớn hơn? Vì sao? Bài 2: Khi em đi cầu thang từ tầng 1 lên tầng 7 trong một ngôi nhà thế năg trọng trường của em có thay đổi không? Vì sao? Bài 3:Hai máy bay có khối lượng như nhau. Một chiếc bay ở độ cao 3000m với vận tốc 300 km/h. Chiếc thứ 2 bay ở độ cao 4km với vận tốc 100m/s. Hỏi máy bay nào có cơ năng lớn hơn? Trả lời: - Vì động năng tỉ lệ thuận với vận tốc và khối lượng nên người nào có khối lượng lớn hơn thì có động năng lớn hơn. Mà 2 người luôn chạy ngang nhau tức là có vận tốc chạy bằng nhau. - Người thứ nhất có khối lượng lớn hơn người thứ hai (65>50) do đó người thứ nhất có động năng lớn hơn động năng của người thứ hai. Bài 2: Khi em đi cầu thang từ tầng 1 lên tầng 7 trong một ngôi nhà thế năg trọng trường của em có thay đổi không? Vì sao? Bài 2: Thay đổi vì: Mốc thế năng là mặt đất, do khối lượng không thay đổi nhưng từ từ tầng 1 đến tầng 7 thì đọ cao thay đổi so với mặt đất mà thế năng phụ thuộc vào độ cao do đó thế năng thay đổi Bài 3:Hai máy bay có khối lượng như nhau. Một chiếc bay ở độ cao 3000m với vận tốc 300 km/h. Chiếc thứ 2 bay ở độ cao 4km với vận tốc 100m/s. Hỏi máy bay nào có cơ năng lớn hơn? Ta có độ cao của máy bay 1 thấp hơn độ cao của máy bay 2 (3km < 4km) nên thế năng của máy bay 1 nhỏ hơn thế năng của máy bay 2. Ta lại có vận tốc của máy bay 1 cũng nhỏ hơn vận tốc của máy bay 2 (300 < 360). Do đó động năng của máy bay 1 nhỏ hơn động năng của máy bay 2. Vì cơ năng là tổng động năng và thế năng nên cơ năng của máy bay 1 nhỏ hơn cơ năng của máy bay 2 Bài 3: Đổi 3000m = 3km; 100m/s = 360km/h Hướng dẫn về nhà - Học khái niệm động năng, thế năng, cơ năng - Động năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào? - Thế năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào? - Cơ năng phụ thuộc vào yêu tố nào - Xem lại bài tập đã chữa - Bài tập về nhà: Bài tập 4 (SHD - T133)
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_8_tiet_35_bai_20_bai_tap_ve_co_nang_luo.pdf