Bộ đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trần Thu Thủy
Câu 8: Trong các hình sau, hình nào không có 4 trục đối xứng?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi
Câu 9. Khai triển hằng đẳng thức (1-2x)2 ta được kết quả bằng:
A. 1- 4x2 B. 1- 4x+4x2 C. 1+ 4x + 4x2 D. 1- 2x +4x2
Câu 10. Kết quả phép tính là
A. B. C. D.
Câu 11. Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là
A.15 B.6 C. -15 D.-6
Câu 12. Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là:
A. 2x + y B. – 2x + y C. 6x2 + 6xy D. 3x (2x + y)
câu 13 : Đa thức 4x(2y-z) + 7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là :
A. (2y+z)(4x+7y) B. (2y-z)(4x-7y) C. (2y+z)(4x-7y) D. (2y-z)(4x+7y)
Câu 14. Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là:
A. 5x(x – y)2 B. x(5x – y)2 C. -5x(x + y)2 D. x(x + 5y)2
Câu 15. Điều kiện để giá trị phân thức xác định là:
A. B. C. D.
Ngày giảng: Lớp 8A....../01/2021 8B...../01/2021 Tiết 39+40 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của học sinh qua một học kỳ để đánh giá xem HS có đạt chuẩn KTKN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho học kì tiếp theo. 2. Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập, kỹ năng thực hiện các phép tính. 3. Thái độ: Giáo dục khả năng tư duy lô gíc sáng tạo khi giải toán. Cẩn thận, linh hoạt trong tính toán. Trung thực, nghiêm túc trong khi làm bài. 4. Phát triển năng lực: - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ và rèn luyện năng lực tự học - Hình thành và phát triển năng lực sáng tạo. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1 Giáo viên: Ma trận + Đề+ Đáp án bài kiểm tra HK1 (Kết hợp 40%TNKQ+ 60%TL ) 2.Học sinh :Đồ dùng học tập, vở nháp, Ôn tập kiến thức đã học trong học kì I. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A.Thiết lập ma trận. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I Nhân, chia đa thức - Nhận biết hằng đẳng thức đáng nhớ, Phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức. -Hiểu được cách đặt nhân tử chung (dạng đơn giản) phân tích đa thức thành nhân tử. - Phân tích được một đa thức thành nhân tử, - Vận dụng được HĐT để khai triển, rút gọn, tìm x. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 6 1,5 15% 1 1 10% 7 2,5đ 25% Chương II Phân thức Xác định được ĐK phân thức. hiểu được phép nhân phân thức. Vận dụng được quy tắc biến đổi về các phép của phân thức và thực hiện phép tính,Tính giá trị của phân thức Vận dụng được các tính chất của PTĐS để Rút gọn, có sự vận dụng kết hợp với HĐT Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1,0 10% 1 1,5 15% 1 0,5 5% 6 3,0 30% Chương I tứ giác - Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi, hình vuông từ đó nhận biết được độ dài cạnh của nó. - Vẽ hình viết được GT,KL của bài toán, hiểu được một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và một số dạng liên quan đặc biệt. -Vận dụng chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật, hình bình hành từ đó suy ra các đoạn thẳng bằng nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1 10% ½ (C11a) 1,5 15% 4,5 2,5 25% Chương II Đa giác -diện tích Nhận biết được công thức tính diện tích tam giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật tính được diện tích tam giác ,diện tích hình chữ nhật Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 1/2 1,0 10% 2,5 1,5 15% T S câu hỏi T S Điểm Tỉ lệ % 12 3 điểm 30% 5,5 4 điểm 40% 2,5 3 điểm 30% 20 10 đ 100% B. Nội dung đề kiểm tra Phần I. Trắc nghiệm khách quan. ( 4,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Khai triển hằng đẳng thức (1-2x)2 ta được kết quả bằng: A. 1- 4x2 B. 1- 4x+4x2 C. 1+ 4x + 4x2 D. 1- 2x +4x2 Câu 2. Kết quả phép tính là A. B. C. D. Câu 3. Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là A.15 B.6 C. -15 D.-6 Câu 4. Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là: A. 2x + y B. – 2x + y C. 6x2 + 6xy D. 3x (2x + y) câu 5 : Đa thức 4x(2y-z) + 7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là : A. (2y+z)(4x+7y) B. (2y-z)(4x-7y) C. (2y+z)(4x-7y) D. (2y-z)(4x+7y) Câu 6. Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là: A. 5x(x – y)2 B. x(5x – y)2 C. -5x(x + y)2 D. x(x + 5y)2 Câu 7. Điều kiện để giá trị phân thức xác định là: A. B. C. D. C©u 8: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh b»ng A. B. C. D. Câu 9. Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng A. B. 8 C.16 D. 2 Câu 10. Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì diện tích của Hình vuông đó bằng : A. 4cm2 B. 8cm2 C. 16 cm D. 16 cm2 Câu 11. Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng A. -2 B. 2 C. 2 D. 0 Câu 12. Kết quả rút gọn phân thức: là: A. B. C. D. Câu 13: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi Câu 14: Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng: A. B. C. D. Câu 15 . Cho hình chữ nhật ABCD, Khi đó diện tích ABCD bằng: A. B. AD.BC C. AD.AB D. Câu 16: Trong các hình sau, hình nào không có 4 trục đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi Phần II. Tự luận (6 ®iÓm): Câu 17. (1,5 ®iÓm): a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5(x - y) - 3x(y - x) b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu: c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x (4– x) = 0 Câu 18 (1,5 điểm) Cho biểu thức: P= a) Tìm điều kiện của x để giá trị của P được xác định ? b) Rút gọn P ? c) Tính giá trị của P tại x = 2021 ? Câu 19 (2,5điểm) Cho D ABC vuông tại A, có AC = 6cm, AB = 4cm , Lấy điểm M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E và đường thẳng song song với AC cắt AB tại F. a) Chứng minh AEMF là hình chữ nhật ? b) Tính diện tích tam giác ABC c) Tính diện tích tứ giác AEMF biết AE = 6cm, ME = 8cm. Câu 20(0,5 ®iÓm): Cho . Rút gọn biểu thức: PHÒNG GD- ĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán 8 Thời gian: 90’ Phần I. TNKQ. (mỗi ý làm đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A B D B A D A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D A C C C C A Phần I. TNTL Câu Nội dung Điểm Câu 9: (1đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5(x - y) - 3x(y - x) = 5(x - y) + 3x(x - y) = (x - y)(5+ 3x) b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu c) (x -1)2 +x ( 4-x) = 0 x2 -2x + 1 + 4x – x2 = 0 2x + 1 = 0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 10: (1,5đ) a) b) c) Với x = 2021 ta có: 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 11: (2,5đ) Vẽ hình ghi GT, KL đúng GT A C B M E F ,AC = 6cm, AB = 4cm. M nằm giữa B và C ME//AB (EÎAC); MF//AC (FÎAB) AE = 3cm, ME = 2cm. KL a) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật b) SABC = ? c) SAEMF = ? Giải: a) Vì: ME//AB (GT) Þ ME//AF MF//AC (GT) Þ MF//AE Vậy, tứ giác AEMF là hình bình hành. Mặt khác hình bình hành AEMF có nên hình bình hành AEMF là hình chữ nhật. b) Diện tích của tam giác vuông ABC( vuông tại A) là SABC =AB. AC = 6.4 = 12 (cm2) c) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật nên: SAEMF = AE.ME = 3.2 = 6 (cm2) 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 Câu 12: (0,5đ) Ta có: (1) Ta lại có: (2) Từ (1) và (2) suy ra Do đó 0,25 0,25 BGH duyệt đề Người thẩm định đề Giáo viên ra đề Mai Thị Thu Hương Trần Thu Thủy Thứ........ngày......tháng 01 năm 2021 PHÒNG GD-ĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG Họ và tên: ................................................. Lớp 8 ĐỀ SỐ 1 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Môn: Toán 8 Thời gian: 90’(không kể thời gian giao đề) Đề có : 03 trang §iÓm Lêi phª cña gi¸o viªn Phần I. Trắc nghiệm khách quan. ( 4,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Khai triển hằng đẳng thức (1-2x)2 ta được kết quả bằng: A. 1- 4x2 B. 1- 4x+4x2 C. 1+ 4x + 4x2 D. 1- 2x +4x2 Câu 2. Kết quả phép tính là A. B. C. D. Câu 3. Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là A.15 B.6 C. -15 D.-6 Câu 4. Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là: A. 2x + y B. – 2x + y C. 6x2 + 6xy D. 3x (2x + y) câu 5 : Đa thức 4x(2y-z) + 7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là : A. (2y+z)(4x+7y) B. (2y-z)(4x-7y) C. (2y+z)(4x-7y) D. (2y-z)(4x+7y) Câu 6. Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là: A. 5x(x – y)2 B. x(5x – y)2 C. -5x(x + y)2 D. x(x + 5y)2 Câu 7. Điều kiện để giá trị phân thức xác định là: A. B. C. D. C©u 8: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh b»ng A. B. C. D. Câu 9. Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng A. B. 8 C.16 D. 2 Câu 10. Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì diện tích của Hình vuông đó bằng : A. 4cm2 B. 8cm2 C. 16 cm D. 16 cm2 Câu 11. Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng A. -2 B. 2 C. 2 D. 0 Câu 12. Kết quả rút gọn phân thức: là: A. B. C. D. Câu 13: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi Câu 14: Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng: A. B. C. D. Câu 15 . Cho hình chữ nhật ABCD, Khi đó diện tích ABCD bằng: A. B. AD.BC C. AD.AB D. Câu 16: Trong các hình sau, hình nào không có 4 trục đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi Phần II. Tự luận (6 ®iÓm): Câu 17. (1,5 ®iÓm): a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5(x - y) - 3x(y - x) b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu: c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x (4– x) = 0 Câu 18 (1,5 điểm) Cho biểu thức: P= a) Tìm điều kiện của x để giá trị của P được xác định ? b) Rút gọn P ? c) Tính giá trị của P tại x = 2021 ? Câu 19 (2,5điểm) Cho D ABC vuông tại A, có AC = 6cm, AB = 4cm , Lấy điểm M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E và đường thẳng song song với AC cắt AB tại F. a) Chứng minh AEMF là hình chữ nhật ? b) Tính diện tích tam giác ABC c) Tính diện tích tứ giác AEMF biết AE = 6cm, ME = 8cm. Câu 20(0,5 ®iÓm): Cho . Rút gọn biểu thức: PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐỀ SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020-2021 Môn kiểm tra: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I Nhân, chia đa thức - Nhận biết hằng đẳng thức đáng nhớ, Phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức. -Hiểu được cách đặt nhân tử chung (dạng đơn giản) phân tích đa thức thành nhân tử. - Phân tích được một đa thức thành nhân tử, - Vận dụng được HĐT để khai triển, rút gọn, tìm x. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 6 1,5 15% 1 1 10% 7 2,5đ 25% Chương II Phân thức Xác định được ĐK phân thức. hiểu được phép nhân phân thức. Vận dụng được quy tắc biến đổi về các phép của phân thức và thực hiện phép tính,Tính giá trị của phân thức Vận dụng được các tính chất của PTĐS để Rút gọn, có sự vận dụng kết hợp với HĐT Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1,0 10% 1 1,5 15% 1 0,5 5% 6 3,0 30% Chương I tứ giác - Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi, hình vuông từ đó nhận biết được độ dài cạnh của nó. - Vẽ hình viết được GT,KL của bài toán, hiểu được một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và một số dạng liên quan đặc biệt. -Vận dụng chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật, hình bình hành từ đó suy ra các đoạn thẳng bằng nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1 10% 1/2 1,5 15% 4,5 2,5 25% Chương II Đa giác -diện tích Nhận biết được công thức tính diện tích tam giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật tính được diện tích tam giác ,diện tích hình chữ nhật Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 1/2 1,0 10% 2,5 1,5 15% T S câu hỏi T S Điểm Tỉ lệ % 12 3 điểm 30% 5,5 4 điểm 40% 2,5 3 điểm 30% 20 10 đ 100% II. ĐỀ BÀI Phần I. Trắc nghiệm khách quan. ( 4,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Khai triển hằng đẳng thức (1-2x)2 ta được kết quả bằng: A. 1- 4x2 B. 1- 4x+4x2 C. 1+ 4x + 4x2 D. 1- 2x +4x2 Câu 2. Kết quả phép tính là A. B. C. D. Câu 3. Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là A.15 B.6 C. -15 D.-6 Câu 4. Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là: A. 2x + y B. – 2x + y C. 6x2 + 6xy D. 3x (2x + y) Câu 5 : Đa thức 4x(2y-z) + 7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là : A. (2y+z)(4x+7y) B. (2y-z)(4x-7y) C. (2y+z)(4x-7y) D. (2y-z)(4x+7y) Câu 6. Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là: A. 5x(x – y)2 B. x(5x – y)2 C. -5x(x + y)2 D. x(x + 5y)2 Câu 7. Điều kiện để giá trị phân thức xác định là: A. B. C. D. C©u 8: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh b»ng A. B. C. D. Câu 9. Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng A. B. 8 C.16 D. 2 Câu 10. Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì diện tích của Hình vuông đó bằng : A. 4cm2 B. 8cm2 C. 16 cm D. 16 cm2 Câu 11. Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng A. -2 B. 2 C. 2 D. 0 Câu 12. Kết quả rút gọn phân thức: là: A. B. C. D. Câu 13: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi Câu 14: Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng: A. B. C. D. Câu 15 . Cho hình chữ nhật ABCD, Khi đó diện tích ABCD bằng: A. B. AD.BC C. AD.AB D. Câu 16: Trong các hình sau, hình nào không có 4 trục đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi Phần II. Tự luận (6,0 ®iÓm): Câu 17. (1,5 ®iÓm): a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5(x - y) - 3x(y - x) b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu: c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x (4– x) = 0 Câu 18 (1,5 điểm) Cho biểu thức: P= a) Tìm điều kiện của x để giá trị của P được xác định ? b) Rút gọn P ? c) Tính giá trị của P tại x = 2021 ? Câu 19 (2,5điểm) Cho D ABC vuông tại A, có AC = 6cm, AB = 4cm , Lấy điểm M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E và đường thẳng song song với AC cắt AB tại F. a) Chứng minh AEMF là hình chữ nhật ? b) Tính diện tích tam giác ABC c) Tính diện tích tứ giác AEMF biết AE = 6cm, ME = 8cm. Câu 20 (0,5 ®iÓm): Cho . Rút gọn biểu thức: PHÒNG GD- ĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn :TOÁN 8 Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (mỗi ý làm đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A B D B A D A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D A C C C C A Phần II. Tự luận Câu Nội dung Điểm Câu 17: (1đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5(x - y) - 3x(y - x) = 5(x - y) + 3x(x - y) = (x - y)(5+ 3x) b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu c) (x -1)2 +x ( 4-x) = 0 x2 -2x + 1 + 4x – x2 = 0 2x + 1 = 0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 18: (1,5đ) a) ĐKXĐ b) c) Với x = 2021 ta có: 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 19: (2,5đ) Vẽ hình ghi GT, KL đúng GT ,AC = 6cm, AB = 4cm.MÎ BC ME//AB (EÎAC); MF//AC (FÎAB) AE = 3cm, ME = 2cm. KL a) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật b) SABC = ? c) SAEMF = ? A C B M E F chứng minh a) Vì: ME//AB (GT) Þ ME//AF MF//AC (GT) Þ MF//AE Vậy, tứ giác AEMF là hình bình hành. Mặt khác hình bình hành AEMF có nên hình bình hành AEMF là hình chữ nhật. b) Diện tích của tam giác vuông ABC( vuông tại A) là SABC =AB. AC = 6.4 = 12 (cm2) c) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật nên: SAEMF = AE.ME = 3.2 = 6 (cm2) 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 Câu 20: (0,5đ) Ta có: (1) Ta lại có: (2) Từ (1) và (2) suy ra Do đó 0,25 0,25 (*Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) BGH duyệt đề Người thẩm định đề Giáo viên ra đề Mai Thị Thu Hương Trần Thu Thủy Thứ........ngày......tháng 01 năm 2021 PHÒNG GD-ĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG Họ và tên: ................................................. Lớp 8 ĐỀ SỐ 1 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Môn: Toán 8 Thời gian: 90’(không kể thời gian giao đề) Đề có : 03 trang §iÓm Lêi phª cña gi¸o viªn ĐỀ BÀI Phần I. Trắc nghiệm khách quan. ( 4,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Khai triển hằng đẳng thức (1-2x)2 ta được kết quả bằng: A. 1- 4x2 B. 1- 4x+4x2 C. 1+ 4x + 4x2 D. 1- 2x +4x2 Câu 2. Kết quả phép tính là A. B. C. D. Câu 3. Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là A.15 B.6 C. -15 D.-6 Câu 4. Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là: A. 2x + y B. – 2x + y C. 6x2 + 6xy D. 3x (2x + y) Câu 5 : Đa thức 4x(2y-z) + 7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là : A. (2y+z)(4x+7y) B. (2y-z)(4x-7y) C. (2y+z)(4x-7y) D. (2y-z)(4x+7y) Câu 6. Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là: A. 5x(x – y)2 B. x(5x – y)2 C. -5x(x + y)2 D. x(x + 5y)2 Câu 7. Điều kiện để giá trị phân thức xác định là: A. B. C. D. C©u 8: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh b»ng A. B. C. D. Câu 9. Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng A. B. 8 C.16 D. 2 Câu 10. Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì diện tích của Hình vuông đó bằng : A. 4cm2 B. 8cm2 C. 16 cm D. 16 cm2 Câu 11. Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng A. -2 B. 2 C. 2 D. 0 Câu 12. Kết quả rút gọn phân thức: là: A. B. C. D. Câu 13: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi Câu 14: Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng: A. B. C. D. Câu 15 . Cho hình chữ nhật ABCD, Khi đó diện tích ABCD bằng: A. B. AD.BC C. AD.AB D. Câu 16: Trong các hình sau, hình nào không có 4 trục đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi Phần II. Tự luận (6,0 ®iÓm): Câu 17. (1,5 ®iÓm): a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5(x - y) - 3x(y - x) b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu: c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x (4– x) = 0 Câu 18 (1,5 điểm) Cho biểu thức: P= a) Tìm điều kiện của x để giá trị của P được xác định ? b) Rút gọn P ? c) Tính giá trị của P tại x = 2021 ? Câu 19 (2,5điểm) Cho D ABC vuông tại A, có AC = 6cm, AB = 4cm , Lấy điểm M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E và đường thẳng song song với AC cắt AB tại F. a) Chứng minh AEMF là hình chữ nhật ? b) Tính diện tích tam giác ABC c) Tính diện tích tứ giác AEMF biết AE = 6cm, ME = 8cm. Câu 20 (0,5 ®iÓm): Cho . Rút gọn biểu thức: Ngày giảng: Lớp 8A....../01/2021 8B...../01/2021 Tiết 39+40 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của học sinh qua một học kỳ để đánh giá xem HS có đạt chuẩn KTKN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho học kì tiếp theo. 2. Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập, kỹ năng thực hiện các phép tính. 3. Thái độ: Giáo dục khả năng tư duy lô gíc sáng tạo khi giải toán. Cẩn thận, linh hoạt trong tính toán. Trung thực, nghiêm túc trong khi làm bài. 4. Phát triển năng lực: - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ và rèn luyện năng lực tự học - Hình thành và phát triển năng lực sáng tạo. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1 Giáo viên: Ma trận + Đề+ Đáp án bài kiểm tra HK1 (Kết hợp 40%TNKQ+ 60%TL ) 2.Học sinh :Đồ dùng học tập, vở nháp, Ôn tập kiến thức đã học trong học kì I. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A.Thiết lập ma trận. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I Nhân, chia đa thức - Nhận biết hằng đẳng thức đáng nhớ, Phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức. -Hiểu được cách đặt nhân tử chung (dạng đơn giản) phân tích đa thức thành nhân tử. - Phân tích được một đa thức thành nhân tử, - Vận dụng được HĐT để khai triển, rút gọn, tìm x. Vận dụng được quy tắc biến đổi biểu thức đại số có sự kết hợp với HĐT để Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 6 1,5 15% 1 1 10% 1 0,5 5% 8 3 đ 30% Chương II Phân thức Xác định được ĐK phân thức. hiểu được phép nhân phân thức. Vận dụng được quy tắc biến đổi về các phép của phân thức và thực hiện phép tính,Tính giá trị của phân thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1,0 10% 1 1,5 15% 5 2,5 2,5% Chương I tứ giác - Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi, hình vuông từ đó nhận biết được độ dài cạnh của nó. - Vẽ hình viết được GT,KL của bài toán, hiểu được một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và một số dạng liên quan đặc biệt. -Vận dụng chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật, hình bình hành từ đó suy ra các đoạn thẳng bằng nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1 10% ½ (C11a) 1,5 15% 4,5 2,5 25% Chương II Đa giác -diện tích Nhận biết được công thức tính diện tích tam giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật tính được diện tích tam giác ,diện tích hình chữ nhật Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 1/2 1,0 10% 2,5 1,5 15% T S câu hỏi T S Điểm Tỉ lệ % 12 3 điểm 30% 5,5 4 điểm 40% 2,5 3 điểm 30% 20 10 đ 100% B. Nội dung đề kiểm tra Phần I. Trắc nghiệm khách quan. ( 4,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng A. B. 8 C.16 D. 2 Câu 2. Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì diện tích của Hình vuông đó bằng : A. 4cm2 B. 8cm2 C. 16 cm D. 16 cm2 Câu 3. Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng A. -2 B. 2 C. 2 D. 0 Câu 4. Kết quả rút gọn phân thức: là: A. B. C. D. Câu 5: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi Câu 6: Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng: A. B. C. D. Câu 7 . Cho hình chữ nhật ABCD, Khi đó diện tích ABCD bằng: A. B. AD.BC C. AD.AB D. Câu 8: Trong các hình sau, hình nào không có 4 trục đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi Câu 9. Khai triển hằng đẳng thức (1-2x)2 ta được kết quả bằng: A. 1- 4x2 B. 1- 4x+4x2 C. 1+ 4x + 4x2 D. 1- 2x +4x2 Câu 10. Kết quả phép tính là A. B. C. D. Câu 11. Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là A.15 B.6 C. -15 D.-6 Câu 12. Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là: A. 2x + y B. – 2x + y C. 6x2 + 6xy D. 3x (2x + y) câu 13 : Đa thức 4x(2y-z) + 7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là : A. (2y+z)(4x+7y) B. (2y-z)(4x-7y) C. (2y+z)(4x-7y) D. (2y-z)(4x+7y) Câu 14. Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là: A. 5x(x – y)2 B. x(5x – y)2 C. -5x(x + y)2 D. x(x + 5y)2 Câu 15. Điều kiện để giá trị phân thức xác định là: A. B. C. D. C©u 16: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh b»ng A. B. C. D. Phần II. Tự luận (6 ®iÓm): Câu 17. (1,5 ®iÓm): a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: (x2 + 1)2 – x2 b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu: c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x (5– x) = 0 Câu 18 (1,5 điểm) Cho biÓu thøc. a, T×m ®iều kiÖn cña x ®Ó P x¸c ®Þnh ? b, Rót gän P ? c) Tính giá trị của P tại x = 18? Câu 19 (2,5điểm) Cho D ABC vuông tại A, có AC = 6cm, AB = 4cm , Lấy điểm M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E và đường thẳng song song với AC cắt AB tại F. a) Tứ giác AEMF là hình gì? Vì sao? b) Tính diện tích tam giác vuông ABC c) Tính diện tích tứ giác AEMF biết AE = 6cm, ME = 8cm. Câu 20(0,5 ®iÓm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức PHÒNG GD- ĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán 8 Thời gian: 90’ Phần I. TNKQ. (mỗi ý làm đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A C C C C A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A B D B A D A Phần II. Tự luận Câu Nội dung Điểm Câu 17: (1đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) (x2 + 1)2 – x2 = [ (x2 + 1) – x ] [(x2 + 1) + x ] = (x2 –x+1)( x2+x+1) b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệ c) (x – 1)2 + x (5– x) = 0 x2 – 2x + 1 + 5x – x2 = 0 3x + 1 = 0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 18: (1,5đ) a, b) P = = c) Với x = 18 có: 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 19: (2,5đ) Vẽ hình ghi GT, KL đúng GT ,AC = 6cm, AB = 4cm. M nằm giữa B và C ME//AB (EÎAC); MF//AC (FÎAB) AE = 3cm, ME = 2cm. KL a) AEMF là hình gì? Vì sao? b) SABC = ? A C B M E F c) SAEMF = ? Chứng minh a) Vì: ME//AB (GT) Þ ME//AF MF//AC (GT) Þ MF//AE Vậy, tứ giác AEMF là hình bình hành. Mặt khác hình bình hành AEMF có nên hình bình hành AEMF là hình chữ nhật. b) Diện tích của tam giác vuông ABC( vuông tại A) là SABC =AB. AC = 6.4 = 12 (cm2) c) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật nên: SAEMF = AE.ME = 3.2 = 6 (cm2) 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 Câu 20: (0,5đ) Ta có: đạt được khi và hay và suy ra và Vậy biểu thức P đạt giá trị lớn nhất khi x = 1 và y = - 1 0,25 0,25 BGH duyệt đề Người thẩm định đề Giáo viên ra đề Mai Thị Thu Hương Trần Thu Thủy Thứ........ngày......tháng 01 năm 2021 PHÒNG GD-ĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG Họ và tên: ................................................. Lớp 8 ĐỀ SỐ 2 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Môn: Toán 8 Thời gian: 90’(không kể thời gian giao đề) Đề có : 03 trang §iÓm Lêi phª cña gi¸o viªn ĐỀ BÀI Phần I. Trắc nghiệm khách quan. ( 4,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Hình vuông có đường chéo bằng 4 thì cạnh của nó bằng A. B. 8 C.16 D. 2 Câu 2. Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì diện tích của Hình vuông đó bằng : A. 4cm2 B. 8cm2 C. 16 cm D. 16 cm2 Câu 3. Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng A. -2 B. 2 C. 2 D. 0 Câu 4. Kết quả rút gọn phân thức: là: A. B. C. D. Câu 5: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi Câu 6: Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng: A. B. C. D. Câu 7 . Cho hình chữ nhật ABCD, Khi đó diện tích ABCD bằng: A. B. AD.BC C. AD.AB D. Câu 8: Trong các hình sau, hình nào không có 4 trục đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi Câu 9. Khai triển hằng đẳng thức (1-2x)2 ta được kết quả bằng: A. 1- 4x2 B. 1- 4x+4x2 C. 1+ 4x + 4x2 D. 1- 2x +4x2 Câu 10. Kết quả phép tính là A. B. C. D. Câu 11. Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là A.15 B.6 C. -15 D.-6 Câu 12. Kết quả của phép chia 3x(4x2 -y2): (2x- y) là: A. 2x + y B. – 2x + y C. 6x2 + 6xy D. 3x (2x + y) câu 13 : Đa thức 4x(2y-z) + 7y(z-2y) được phân tích thành nhân tử là : A. (2y+z)(4x+7y) B. (2y-z)(4x-7y) C. (2y+z)(4x-7y) D. (2y-z)(4x+7y) Câu 14. Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là: A. 5x(x – y)2 B. x(5x – y)2 C. -5x(x + y)2 D. x(x + 5y)2 Câu 15. Điều kiện để giá trị phân thức xác định là: A. B. C. D. C©u 16: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh b»ng A. B. C. D. Phần II. Tự luận (6 ®iÓm): Câu 17. (1,5 ®iÓm): a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: (x2 + 1)2 – x2 b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu: c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x (5– x) = 0 Câu 18 (1,5 điểm) Cho biÓu thøc. a, T×m ®iều kiÖn cña x ®Ó P x¸c ®Þnh ? b, Rót gän P ? c) Tính giá trị của P tại x = 18? Câu 19 (2,5điểm) Cho D ABC vuông tại A, có AC = 6cm, AB = 4cm , Lấy điểm M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E và đường thẳng song song với AC cắt AB tại F. a) Tứ giác AEMF là hình gì? Vì sao? b) Tính diện tích tam giác vuông ABC c) Tính diện tích tứ giác AEMF biết AE = 6cm, ME = 8cm. Câu 20(0,5 ®iÓm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức PHÒNG GD- ĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán 8 Thời gian: 90’ Phần I. TNKQ. (mỗi ý làm đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A C C C C A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A B D B A D A Phần II. Tự luận Câu Nội dung Điểm Câu 17: (1,5đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) (x2 + 1)2 – x2 = [ (x2 + 1) – x ] [(x2 + 1) + x ] = (x2 –x+1)( x2+x+1) b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệ c) (x – 1)2 + x (5– x) = 0 x2 – 2x + 1 + 5x – x2 = 0 3x + 1 = 0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 18: (1,5đ) a, b) P = = c) Với x = 18 có: 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 19: (2,5đ) Vẽ hình ghi GT, KL đúng GT A C B M E F ,AC = 6cm, AB = 4cm. M nằm giữa B và C ME//AB (EÎAC); MF//AC (FÎAB) AE = 3cm, ME = 2cm. KL a) AEMF là hình gì? Vì sao? b) SABC = ? c) SAEMF = ? Giải: a) Vì: ME//AB (GT) Þ ME//AF MF//AC (GT) Þ MF//AE Vậy, tứ giác AEMF là hình bình hành. Mặt khác hình bình hành AEMF có nên hình bình hành AEMF là hình chữ nhật. b) Diện tích của tam giác vuông ABC( vuông tại A) là SABC =AB. AC = 6.4 = 12 (cm2) c) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật nên: SAEMF = AE.ME = 3.2 = 6 (cm2) 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 Câu 20: (0,5đ) Ta có: đạt được khi và hay và suy ra và Vậy biểu thức P đạt giá trị lớn nhất khi x = 1 và y = - 1 0,25 0,25 BGH duyệt đề Người thẩm định đề Giáo viên ra đề Mai Thị Thu Hương Trần Thu Thủy PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐỀ SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020-2021 Môn : TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I Nhân, chia đa thức - Nhận biết hằng đẳng thức đáng nhớ, Phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức. -Hiểu được cách đặt nhân tử chung (dạng đơn giản) phân tích đa thức thành nhân tử. - Phân tích được một đa thức thành nhân tử, - Vận dụng được HĐT để khai triển, rút gọn, tìm x. Vận dụng được quy tắc biến đổi biểu thức đại số có sự kết hợp với HĐT để Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 6 1,5 15% 1 1 10% 1 0,5 5% 8 3 đ 30% Chương II Phân thức Xác định được ĐK phân thức. hiểu được phép nhân phân thức. Vận dụng được quy tắc biến đổi về các phép của phân thức và thực hiện phép tính,Tính giá trị của phân thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1,0 10% 1 1,5 15% 5 2,5 2,5% Chương I tứ giác - Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi, hình vuông từ đó nhận biết được độ dài cạnh của nó. - Vẽ hình viết được GT,KL của bài toán, hiểu được một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và một số dạng liên quan đặc biệt. -Vận dụng chứng minh một tứ giác là hìn
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2.docx