Đề kiểm tra 15p Đại số Lớp 8 - Năm học 2012-2013
Câu 1.Cho biết . Số thích hợp điền vào ô vuông để được đẳng thức đúng là:
A. 3 B. 6 C. – 9 D. 9
Câu 2. Biểu thức bằng biểu thức nào dưới đây ?
A.x2 + 2x + 1 B. x2 + 2x + 2 C. x2 – 2x + 1 D. x2 – 2x + 2
Câu 3. Tính (x + 4) (4 – x) ta được:
A. (4 – x)2 B. x2 – 4 C. x2 – 16 D. 16 – x2
Câu 4. Biểu thức nào dưới đây là bình phương thiếu của hiệu x – 5 ?
A. x2 – 10x + 25 B. x2 – 5x + 25 C. x2 + 5x + 25 D. x2 + 5x – 25
Câu 5. Biểu thức điền vào ô vuông để được đẳng thức đúng là:
A. 3xy4 B.3xy2 C. 3x2y2 D. xy4
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15p Đại số Lớp 8 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .. Lớp: 8/4 Thứ 6 ngày 14 tháng 9 năm 2012 KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ 8 Nội dung: Hằng đẳng thức đáng nhớ ĐIỂM A.TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.(Trừ câu 8) Câu 1.Cho biết . Số thích hợp điền vào ô vuông để được đẳng thức đúng là: A. 3 B. 6 C. – 9 D. 9 Câu 2. Biểu thức bằng biểu thức nào dưới đây ? A.x2 + 2x + 1 B. x2 + 2x + 2 C. x2 – 2x + 1 D. x2 – 2x + 2 Câu 3. Tính (x + 4) (4 – x) ta được: A. (4 – x)2 B. x2 – 4 C. x2 – 16 D. 16 – x2 Câu 4. Biểu thức nào dưới đây là bình phương thiếu của hiệu x – 5 ? A. x2 – 10x + 25 B. x2 – 5x + 25 C. x2 + 5x + 25 D. x2 + 5x – 25 Câu 5. Biểu thức điền vào ô vuông để được đẳng thức đúng là: A. 3xy4 B.3xy2 C. 3x2y2 D. xy4 Câu 6. Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 7. Khẳng định nào dưới đây là đúng: A. B. C. D. Câu 8. Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp: x3 – 1 = ( .)( ..) B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1. (3 điểm) Xử dụng các hằng đẳng thức đã học, tính: a) 512 b) 72. 68 Bài 2. (2 điểm) Cho biểu thức P = x2 – 18x + 81. Viết biểu thức P dưới dạng bình phương của một hiệu. Tính giá trị của biểu thức P khi x = 99 Bài 3. (1 điểm) Chứng tỏ biểu thức có giá trị không đổi với mọi giá trị của biến x. BÀI LÀM Họ và tên: .. Lớp: 8/4 Thứ 6 ngày 14 tháng 9 năm 2012 KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ 8 Nội dung: Hằng đẳng thức đáng nhớ ĐIỂM A.TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.(Trừ câu 8) Câu 1.Cho biết . Số thích hợp điền vào ô vuông để được đẳng thức đúng là: A. 25 B.– 10 C. – 25 D. 10 Câu 2. Biểu thức bằng biểu thức nào dưới đây ? A.x2 + 2x + 4 B. x2 + 4x + 4 C. x2 +8x + 16 D. x2 +16 Câu 3. Tính (x + 5) (5 – x) ta được: A. (5 – x)2 B. 25 – x2 C. x2 – 10 D. x2 – 25 Câu 4. Biểu thức nào dưới đây là bình phương thiếu của tổng x + 5? A. x2 +10x + 25 B. x2 – 5x + 25 C. x2 + 5x + 25 D. x2 + 5x – 25 Câu 5. Biểu thức điền vào ô vuông để được đẳng thức đúng là: A. x2y2 B.3x2y C. 3x2y2 D. xy2 Câu 6. Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 7. Khẳng định nào dưới đây là đúng: A. B. C. D. Câu 8. Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp: x3 +1 = ( .)( ..) B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1. (3 điểm) Xử dụng các hằng đẳng thức đã học, tính: a) 812 b) 53. 47 Bài 2. (2 điểm) Cho biểu thức P = x2 – 12x + 36 Viết biểu thức P dưới dạng bình phương của một hiệu . Tính giá trị của biểu thức P khi x = 66 Bài 3. (1 điểm) Chứng tỏ biểu thức có giá trị không đổi với mọi giá trị của biến x. BÀI LÀM ĐÁP ÁN CHẤM 15 PHÚT TOÁN 8 LẦN 1 A.TRẮC NGHIỆM: (4điểm) (Mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D A D B A C A (x –1)(x2 + x + 1) B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 (3 điểm) a = = 2500 + 100 + 1 = 2601 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm b 72. 68 = (70 + 2). (70 – 2) = 702 – 22 = 4900 – 4 = 4896 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 2 (2 điểm) a P = x2 – 18x + 81.= x2 – 2.x. 9 + 92 = (x – 9)2 0,5 điểm 0,5 điểm b Thay x = 99 vào biểu thức P thu gọn ta được: P = (99 – 9)2 = 902 = 8100 0,5 điểm 0,5 điểm 3 (1 điểm) Ta có : = = (2x + 9 + 1 – 2x)2 = 102 => A không phụ thuộc vào giá trị của biến x 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_15p_dai_so_lop_8_nam_hoc_2012_2013.doc