Đề kiểm tra chất lượng Học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra chất lượng Học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021

Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

 A. – 2x +3 ≥0 B. 0x – 2>0 C. – x + 1 =0 D. 1x +2 >0

Câu 3: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình: x + 1> 0 ?

 A. x >1 B. x<1 c.="" x="">-1 D.x<>

Câu 4: Nghiệm của bất phương trình – 2x +6 > 0 là:

 A. x >3 B. x <3 c.="" x="">6 D. x <6>

Câu 5:Hình hộp chữ nhật có:

A. 5 mặt B.6 mặt C. 4 mặt D. 3 mặt

Câu 6: một hình hộp chứ nhật có kích thước 3, 5 ,7 thì thể tích của hình hộp này là

A.15 B.21 C. 35 D.105

 

doc 6 trang thucuc 3445
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng Học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II
MÔN : TOÁN - LỚP 8 Năm học: 2020 – 2021
 Cấp 
 độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung,
chương)
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủđề 1:
Giảicácphương
Trình,phươngtrình
tích,phươngtrình
chứaẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập pt
HiểuvàvậndụngđượccáchgiảicácphươngtrìnhđểtìmĐKXĐ 
Hiểuvàvậndụngcáchgiải
phương trình để tìm nghiệm của pt đó ,vận dụng cách giải bài toán bằng cách lập pt để giải
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5đ 
 5%
3
2,5đ 
 25%
4
3,0 đ 
30% 
Chủđề 2:
Giải bất phương phương trình ,bất pt tương đương,bất pt bậc nhất 1 ẩn
Vận dụng đn để nhận biết bất pt bậc nhất 1 ẩn
Hiếu và vận dụng cách giải bất pt ,tìm bất pt tương đương ,nghiệm của bất pt
Hiểuvàvậndụngcáchgiải
Bất trình để tìm nghiệm của bất pt đó và biểu diến tập nghiệm trên trục số
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5đ 
 5%	
2
1,0đ 
 10%
1
 1,0đ 
10%
4
2,5đ
25%
Chủđề 3: 
Tính thể tích hình hộp chữ nhật ,hình lập phương,hình lăng trụ đứng
Nhận biết được số cạnh ,đỉnh,mặt của hình hộp chữ nhật ,hình lập phương
Vận dụng được công thức tính thể tích để tính thể tich của hình hộp chữ nhật ,lăng trụ đứng
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
1,0đ 
 10%
2
1,0đ 
 10 %
4
2,0đ
20%
Chủđề 4: 
Tam giác đồng dạng,đường phân giác của tam giác,tỉ số diện tích của 2 tam giác
Vận dụng được định lí về tam giác đồng dạng,tia phân giác ,tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng để chứng minh các tam giác đồng dạng ,tính tỉ số diện tích,tỉ số 2 đoạn thẳng
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
4
2,5đ 
 25 %
4
2,5đ
25%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ 
 5%
5
2,5đ 
 25% 
10
7,0đ 
 70%
16
10.0đ 100%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN THỚI BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
	- Mônthi: 	Toán – Lớp 8.
	- Ngàythi: 	 
 - Thờigian: 90phút (khôngkểthờigiangiaođề)
* Lưu ý: Đềthinàycó 02trang. Họcsinhlàmbàiragiấykiểmtra.
I-Phầntrắcnghiệm:(4.0điểm): Học sinh chọn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lơid đủngồi ghi kết quả ra giấy kiểm tra trong các câu sau đây:
Câu 1: điều kiện xác định của phương trình :là
 A/ B/ C/ D/ 
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
 A. – 2x +3 ≥0	 B. 0x – 2>0	 C. – x + 1 =0 	 D. +2 >0
Câu 3: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình: x + 1> 0 ?
 A. x >1 B. x -1	 D.x<-1
Câu 4: Nghiệm của bất phương trình – 2x +6 > 0 là: 
 A. x >3 	 B. x 6 D. x <6 
Câu 5:Hình hộp chữ nhật có: 
A. 5 mặt B.6 mặt C. 4 mặt D. 3 mặt
Câu 6: một hình hộp chứ nhật có kích thước 3, 5 ,7 thì thể tích của hình hộp này là
A.15 B.21 C. 35 D.105
Câu 7: sốmặt ,sốđỉnh , số cạnh của hình lập phương là
 A.4 mặt,8đỉnh,12cạnh B/6 mặt ,8 đỉnh, 12 cạnh
 C/6 mặt ,12đỉnh, 8 cạnh D/8 mặt ,6 đỉnh ,12 cạnh
Câu 8:cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A cóAB=3cm,AC=4cm.Hình lăng trụcóchiềucao h=3 cm.Thể tích của hình lăng trụ đó là
A.V=9 cm2 B.V=18 cm2 C. V=24cm2 D. V=36 cm2
II- Phầntựluận: (6.0 điểm)
Câu1:(1.0điểm) giải các phương trình sau:
a/( 3x-9)(2x-10) =0 b/ 
câu 2 (1.0điểm) :giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
 2x-5 > 0
Câu 3: (1.5 điểm)Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
Câu4:(2.5 điểm) tam giác ABC vuôngtại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, D Î BC. 
 a. Tính ? 
b. Tính BC, từđótính DB, DC làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân. 
c. Kẻ đường cao AH (). Chứng minh rằng: . Tính
 d. Tính AH.
PHẦN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : mỗicâuđúng 0,5điểm 
câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Dápán
C
A
C
B
B
D
B
B
II- Phầntựluận: (6.0 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
1
a
( 3x-9)(2x-10) =0 
3x-9=0 hoặc 2x-10=0
x=3 hoặc x=5
Vậytậpnghiệmcủaphươngtrìnhlà S = 
 0,25 
0,25
b
ĐKXĐ : 
1(x-2) –(5(x+2) = 2x-3
Û x-2 -5x -10 =2x-3
Ûx-5x-2x =3+10+2	
Û-6x=15
Û x= (TMĐK)
Vậytậpnghiệmcủaphươngtrìnhlà S = 
0,25
0,25
Câu 2
 2x- 5>0Û 2x>5Ûx>2,5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S={x / x >2,5}
//////////////////(
 0 2,5
0,5
0,5
3
Đổi 45phut= h
Gọi x(km) là quãng đường AB đk x>0
Thời gian lúc đi: h
Thời gian lúc về: h
Ta có pt : 
Giảiđược x= 90(TMĐK) 
Vậy quãng đường AB là 90 km
0,25
0,25
0.25
0,5
0,25
4
a. AD làphângiácgóc A của tam giác ABC nên: 
 = = 	
b. ÁpdụngđịnhlíPitagochoDABC vuôngtại A ta có: 
 BC = AB + ACBC = 8 +6 = 100
BC= 10cm 
 Từ = 
NênDC = BC – DB = 10 – 5,71 = 4,29 cm 
c. XétDAHB vàDCHA có: 
 (GT)
 ( vìD AHB D CAB)
VậyDAHBDCHA (g-g )
VìDAHBDCHA nên ta có:
d. d/ xét DAHB vàDCAB có: (GT) 
 chung
VậyDAHBDCAB (g-g)
0,75
0,75
0,5
0,5
Lưu ý: Học sinh làm bài theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa tùy thuộc vào số điểm của mỗi câu

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2020.doc