Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường Trung học Cơ sở Khánh Đông

Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường Trung học Cơ sở Khánh Đông

IV. ĐỀ KIỂM TRA:

A- TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:

Câu 1: Kết quả của phép nhân 2xy(3x2 + 4x – 3y) là:

A. 5x3y + 6x2y – 5xy2 C. 6x3y + 8x2y – 6xy2

B. 5x3y + 6x2y + 5xy2 D. 6x3y + 8x2y + 6xy2

Câu 2: Kết quả của phép tính 20052 – 20042 là:

 A. 4009 B. 2004 C. 1 D. 2005

Câu 3: Khai triển hằng đẳng thức (x + y)2 bằng:

 A. x2 + 2xy + y2 B. 4x2 – 4 C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4

Câu 4: Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = -2 là:

A. -8 B. 1 C. 8 D. - 1

Câu 5: Tứ giác ABCD có = 1200; = 600 ; = 1000 thì có đo bằng:

A. = 1500 ; B. = 900 ; C. = 400 ; D. = 800

Câu 6: Cho hình vẽ. Biết AB song song DC và AB = 4 ; DC = 8.

 6.1. Độ dài của EF = ?

A. 10 B. 4 C. 6 D. 20

 6.2. Độ dài của IK = ?

A.1,5 B. 2,5 C. 2 D. 4

Câu 7: Hình chữ nhật là tứ giác:

A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau. B. Có bốn góc vuông.

C. Có bốn cạnh bằng nhau. D. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông.

 B. TỰ LUẬN : (6 điểm)

Câu 8: (1 điểm) Tính nhanh:

a) 1012

b) 992

Câu 9: (1 điểm) Thực hiện phép tính

a) 2x(x + 5)

b) (2x2 – 3)(x3 + 3x2 -1)

Câu 10: (1 điểm ) Tính giá trị của đa thức: x2 – 2xy + y2 tại x = 56 ; y = 6.

 

doc 5 trang thucuc 6203
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường Trung học Cơ sở Khánh Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Vân Khánh Đông
Tổ Khoa Học Tự Nhiên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I 
Môn:Toán 8
Thời gian: 90 phút
Năm học: 2020 – 2021
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức cơ bản giữa học kì I của học sinh. Từ đó rút ra bài học để học sinh cố gắng trong thời gian tới.
 2. Kĩ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
 3. Thái độ: Giáo dục cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận 60% và trắc nghiệm 40%.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: 
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phép nhân đa thức 
Nhận biết được phép nhân đơn thức và đa thức.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1 
0.5
5%
2
 1
10%
3
 1.5
15%
Hằng đẳng thức đáng nhớ
Nhận biết được các hằng đẳng thức đã học.
Áp dụng được hằng đẳng thức tính nhanh theo yêu cầu
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1 
0.5
5%
1 
0.5
5%
2
1
10%
4
 2
20%
Phân tích đa thức thành nhân tử
Áp dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử vào tính giá trị biểu thức
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1 
0.5
5%
1
1
10%
2
 1,5
15%
Tứ giác 
Nhận biết được cách tìm một góc khi biết được ba góc của một tứ giác.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1 
0.5
5%
1
1
10%
2
 1,5 
15%
Đường trung bình của tam giác, của hình thang
Áp dụng định lí về đường trung bình của hình thang vào bài toán cụ thể
Vận dụng định lí về đường trung bình của tam giác vào bài toán cụ thể
1 
0.5
5%
1 
0.5
5%
2 
1
10%
Đối xứng trục
Áp dụng định nghĩa để chứng minh hai điểm đối xứng qua trục
1 
0.5
5%
1 
0.5
5%
Hình chữ nhật
Nhận biết được tứ giác là hình chữ nhật
Dựa vào dấu hiệu nhận biết chứng minh được một tứ giác là hình chữ nhật
1 
0.5
5%
1 
1.5
15%
2 
2
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
7 
4
40%
8
5,5
55%
1
0.5
 5%
16
 10
100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
A- TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu 1: Kết quả của phép nhân 2xy(3x2 + 4x – 3y) là:
A. 5x3y + 6x2y – 5xy2	
C. 6x3y + 8x2y – 6xy2 
B. 5x3y + 6x2y + 5xy2
D. 6x3y + 8x2y + 6xy2
Câu 2: Kết quả của phép tính 20052 – 20042 là:
 A. 4009	B. 2004	C. 1	D. 2005
Câu 3: Khai triển hằng đẳng thức (x + y)2 bằng:
 A. x2 + 2xy + y2
B. 4x2 – 4 
C. 16x2 + 4
D. 16x2 – 4 
Câu 4: Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = -2 là:
A. -8	
B. 1	
C. 8
D. - 1
Câu 5: Tứ giác ABCD có = 1200; = 600 ; = 1000 thì có đo bằng:
A. = 1500 	; B. = 900 ; C. = 400 ; D. = 800 
Câu 6: Cho hình vẽ. Biết AB song song DC và AB = 4 ; DC = 8.
 6.1. Độ dài của EF = ?
A. 10 B. 4 C. 6 D. 20
 6.2. Độ dài của IK = ? 
A.1,5 B. 2,5 C. 2 D. 4
Câu 7: Hình chữ nhật là tứ giác: 
A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau. B. Có bốn góc vuông.
C. Có bốn cạnh bằng nhau. D. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông. 
 B. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 8: (1 điểm) Tính nhanh:
a) 1012
b) 992
Câu 9: (1 điểm) Thực hiện phép tính
a) 2x(x + 5) 
b) (2x2 – 3)(x3 + 3x2 -1)
Câu 10: (1 điểm ) Tính giá trị của đa thức: x2 – 2xy + y2 tại x = 56 ; y = 6.
Câu 11: (1 điểm) Tìm x theo hình vẽ: 
Câu 12: (2 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, D là trung điểm của BC. Từ D kẻ DM vuông góc với AB tại M, DN vuông góc với AC tại N
Tứ giác AMDN là hình gì? vì sao?
 b) Gọi K là điểm đối xứng với D qua N. Chứng minh hai điểm D và K đối xứng với nhau qua AC?
V. ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM: 
A- TRẮC NGHIỆM: (4 đ, mỗi câu 0,5 điểm) 
Câu
1
2
3
4
5
6.1
6.2
7
Đáp án đúng
C
A
A
D
D
C
B
B
B- TỰ LUẬN (6đ) 
Câu
ý 
Nội Dung 
Điểm
8
a
 1012 = (100 + 1)2
 = 1002 + 2.100.1 + 12
 = 10000 + 200 + 1
 = 10201
0,25
0,25
b
 992 = (100 - 1)2
 = 1002 - 2.100.1 + 12
 = 10000 - 200 + 1
 = 9801
0,25
0,25
9
a
 2x(x + 5) 
 = 2x.x + x.5
 = 2x2 + 5x
0,25
0,25
b
 (2x2 – 3)(x3 + 3x2 -1)
= 2x5 + 6x4 – 2x2 – 3x3 – 9x2 + 3
= 2x5 + 6x4 – 3x3 – 11x2 + 3
0,25
0,25
10
x2 – 2xy + y2 = (x - y)2
Thay x = 56 và y = 6 vào biểu thức trên, ta được:
 (x - y)2 = (56 - 6)2
 = 502
 = 2500
0,25
0,25
0,25
0,25
11
Áp dụng tính chất tổng các góc của một tứ giác, ta có:
x = 
 = 3600 – (600 + 900 + 800) = 1300
0.5
0.5
12
Vẽ hình và ghi đúng GT, KL
a) Xét tứ giác AMDN, có: 
(gt)
Do đó, AMDN là hình chữ nhật (DH1).
b) Do K đối xứng với D qua N nên ND = NK 
 Mà AC DK
Suy ra: AC là đường trung trực của đoạn DK
Vậy, hai điểm D và K đối xứng với nhau qua AC
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
 * Chú ý:
 Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa của phần đó.
 Điểm toàn bài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_truong_trung_hoc_co.doc