Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Bắc Sơn
Câu 1: (NB) Nhận biết hằng đẳng thức.
Câu 2:(NB) Nhận biết hình bình hành, HCN
Câu 3: (NB) Tính được số đo các góc trong một tứ giác.
Câu 4: (NB) Nhân đơn thức với đa thức.
Câu 5: (TH) Biết tính độ dài đường trung bình tam giác.
Câu 6: (TH) Khai triển hằng đẳng thức.
Câu 7: (TH) Chia đơn thức cho đơn thức.
Câu 8: (TH) Tìm được độ dài đoạn thẳng cho trước đối xứng qua một đường thẳng.
Câu 9: (VDT) Phân tích đa thức thành nhân tử.
Câu 10: (VDT) Nhân đa thức với đa thức.
Câu 11: (VDC) Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử tính giá trị biểu thức.
Câu 12: (VDC) Tìm số dư phép chia đa thức cho đa thức.
II. TỰ LUẬN:
Câu 13: (TH): 13.1) Khai triển hằng đẳng thức.
13.2) Nhân và chia đa thức với đa thức.
Câu 14: 14.1) (TH) Vận dụng tìm được giạo, hợp, hiệu, phần bù của tập hợp.
14.2); 14.3) (VDT) Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Câu 15: 15.1) (VDT) Vận dụng các dấu hiệu để chứng minh tứ giác là hình bình hành.
15.2) (TH) Tìm điều kiện để hình bình hành là một hình chữ nhật.
15.3) (VDT) Tìm quỹ tích của một điểm.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN 8- NĂM HỌC 2020-2021 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Phép nhân và chia đa thức Nhân đơn thức với đa thức Nhân đơn thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức Nhân đa thức thức với đa thức Số câu: Số điểm: Tỉ lệ phần trăm: Câu 4 0.25 2.5% Câu 7 0.25 2.5% Câu 13.2 1,5 15% Câu 10 0.25 2.5% 4 2.25đ 22.5% 2. Hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử Nhận biết các hằng đẳng thức đáng nhớ Biết khai triển các hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp nhân tử chung Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Tính giá trị biểu thức thông qua phân tích đa thức thành nhân tử, tìm số dư phép chia đa thức cho đa thức Số câu: Số điểm: Tỉ lệ phần trăm: Câu 1 0.25 2.5% Câu 6 0.25 2.5% Câu 13.1 câu 14.1 1,5 15% Câu 9 0.25 2.5% Câu 14.2,3 1,5 15% Câu 11,12 0.5 5% 9 3.75đ 37.5% 3. Tứ giác Tứ giác Tính được các góc tứ giác Hình bình hành, HCN, hình thang Nhận biết hình bình hành, HCN, tính được các góc của tứ giác Tính được độ dài đường trung bình Hthang Điều kiện để HBH là HCN Chứng minh tứ giác là hình bình hành, Tìm quỹ tích của một điểm Đối xứng trục Biết hình đối xứng qua một đường thẳng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ phần trăm: Câu 2,3 0,5 5% Câu 5,8 0.5 5% Câu 15.2 0.75 7.5% Câu 15.1,3 1,75 17.5% 7 3.5đ 35% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ phần trăm 4 1.0đ 10% 4 1.0đ 10% 4 3.75đ 37.5% 2 0.5đ 5% 4 3.25đ 32.5% 2 0.5đ 5% 20 10đ 100% MÔ TẢ NHẬN THỨC I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: (NB) Nhận biết hằng đẳng thức. Câu 2:(NB) Nhận biết hình bình hành, HCN Câu 3: (NB) Tính được số đo các góc trong một tứ giác. Câu 4: (NB) Nhân đơn thức với đa thức. Câu 5: (TH) Biết tính độ dài đường trung bình tam giác. Câu 6: (TH) Khai triển hằng đẳng thức. Câu 7: (TH) Chia đơn thức cho đơn thức. Câu 8: (TH) Tìm được độ dài đoạn thẳng cho trước đối xứng qua một đường thẳng. Câu 9: (VDT) Phân tích đa thức thành nhân tử. Câu 10: (VDT) Nhân đa thức với đa thức. Câu 11: (VDC) Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử tính giá trị biểu thức. Câu 12: (VDC) Tìm số dư phép chia đa thức cho đa thức. II. TỰ LUẬN: Câu 13: (TH): 13.1) Khai triển hằng đẳng thức. 13.2) Nhân và chia đa thức với đa thức. Câu 14: 14.1) (TH) Vận dụng tìm được giạo, hợp, hiệu, phần bù của tập hợp. 14.2); 14.3) (VDT) Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Câu 15: 15.1) (VDT) Vận dụng các dấu hiệu để chứng minh tứ giác là hình bình hành. 15.2) (TH) Tìm điều kiện để hình bình hành là một hình chữ nhật. 15.3) (VDT) Tìm quỹ tích của một điểm. SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH TRƯỜNG THCS&THPT BẮC SƠN Họ và tên: . SBD: .. Phòng thi: . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN LỚP 8 THCT Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề gồm có 02 trang Mã: 123 PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Trong các hằng đẳng thức sau, hãy chỉ ra hằng đẳng thức nào là "lập phương của một tổng": A. B. C. D. Câu 2. Hình chữ nhật là tứ giác: A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau. B. Có bốn góc vuông. C. Có bốn cạnh bằng nhau. D. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông Câu 3. Tứ giác ABCD có = 1200; = 800 ; = 1000 thì: A. = 1500 B. = 900 C. = 400 D. = 600 Câu 4: Tích là A. B. C. D. Câu 5: Độ dài đường trung bình của hình thang có đáy bé và đáy lớn lần lượt là 6 cm và 8 cm là: A. 14 B. 1 C. 7 D. 2 Câu 6: bằng: A. B. C. D. Câu 7: Kết quả của phép chia là: A. B. C. D. Câu 8: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d khi đó độ dài của A’B’ là A. 3 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 12 cm Câu 9: Đa thức được phân tích thành: B. C. D. Câu 10: Kết quả phép nhân là: A. B. C. D. Câu 11: Giá trị biểu thức: tại là: A. 80 B. C. D. Câu 12: Dư của phép chia đa thức cho đa thứ là: A. B. 0 C. D. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13: (2,5 điểm) 1) Khai triển các hằng đẳng thức sau: 2) Thực hiện phép tính: Câu 14: (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Câu 15 (2,5 điểm) Cho ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA. 1) Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành. 2) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình chữ nhật ? 3) Khi M di chuyển trên cạnh BC thì trung điểm J của AM di chuyển trên đường nào ? SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH TRƯỜNG THCS&THPT BẮC SƠN Họ và tên: . SBD: .. Phòng thi: . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN LỚP 8 THCT Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề gồm có 02 trang Mã: 125 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Trong các hằng đẳng thức sau, hãy chỉ ra hằng đẳng thức nào là "lập phương của một hiệu": A. B. C. D. Câu 2. Hình bình hành là tứ giác: A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh song song. B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau . C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song. D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau Câu 3. Tứ giác ABCD có = 600; = 400 ; = 1000 thì: A. = 1600 B. = 900 C. = 400 D. = 600 Câu 4: bằng: A. B. C. D. Câu 5: Độ dài đường trung bình của hình thang có đáy bé và đáy lớn lần lượt là 4 cm và 6 cm là: A. 5 B. 2 C. 10 D. 1 Câu 6: Tích là A. B. C. D. Câu 7: Kết quả của phép chia là: A. B. C. D. Câu 8: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 4cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d khi đó độ dài của A’B’ là A. 8 cm B. 12 cm C. 16 cm D. 4 cm Câu 9: Đa thức được phân tích thành: A. B. C. D. Câu 10: Kết quả phép nhân là: A. B. C. D. Câu 11: Giá trị biểu thức: tại là: A. 80 B. C. D. 78 Câu 12: Dư của phép chia đa thức cho đa thức là: A. B. 12 C.0 D. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13: (2,5 điểm) 1) Khai triển các hằng đẳng thức sau: 2) Thực hiện phép tính: Câu 14: (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Câu 15 (2,5 điểm) Cho ABC. Gọi M, N, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA. a) Chứng minh tứ giác BNEM là hình bình hành. b) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác BNEM là hình chữ nhật ? c) Khi E di chuyển trên cạnh AC thì trung điểm J của BE di chuyển trên đường nào ? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm): Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu đúng 0,25 điểm. II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi bài. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải lập luận lôgic, chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết, rõ ràng. Trong mỗi bài nếu học sinh giải sai ở bước trước thì cho điểm 0 đối với những bước sau có liên quan. Học sinh có lời giải khác so với đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa Riêng bài hình (câu 16.2) nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì cho điểm 0. Điểm bài kiểm tra là tổng điểm các phần. Nguyên tắc làm tròn điểm bài kiểm tra học kì theo quy chế đánh giá, xếp loại học sinh. ĐỀ 123 I. TRẮC NGHIỆM (3điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B D B C A D A B C D A Câu Đáp án Điểm Câu 13: (2,5 điểm) 1) Khai triển các hằng đẳng thức sau: 2) Thực hiện phép tính: 0.25 0.25 0.25 0.25 0.75 0.75 Câu 14 (2đ) 0.5 0.25 0.5 0.25 0.5 Câu 15 (2,5 điểm) - Vẽ đúng hình, ghi GT- KL a) DM là đường trung bình của ABC DM // AC DM // AE ME là đường trung bình của ACB ME // AB ME // AD ADME là hình bình hành. b) Nếu ABC có = 900 thì tứ giác ADME là hình chữ nhật. c) Khi M di chuyển trên cạnh BC thì trung điểm J di chuyển trên đường trung bình của tam giác ABC. 0.5 0.25 0.25 0.25 0.5 0.75 ĐỀ 125 I. TRẮC NGHIỆM (3điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A A A B B D C D C A Câu Đáp án Điểm Câu 13: (2,5 điểm) 1) Khai triển các hằng đẳng thức sau: 2) Thực hiện phép tính: 0.25 0.25 0.25 0.25 0.75 0.75 Câu 14 (2đ) 0.5 0.25 0.5 0.25 0.5 Câu 15 (2,5 điểm) - Vẽ đúng hình, ghi GT- KL a) ME là đường trung bình của ABC ME // BC ME // BN NE là đường trung bình của ACB NE // AB NE // BM ADME là hình bình hành. b) Nếu ABC có = 900 thì tứ giác ADME là hình chữ nhật. c) Khi E di chuyển trên cạnh AC thì trung điểm J di chuyển trên đường trung bình của tam giác ABC. 0.5 0.25 0.25 0.25 0.5 0.75
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021_truon.doc