Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Câu 8. Hình thang vuông là tứ giác có:

 A) 1 góc vuông B) 2 góc kề một cạnh bằng nhau

 C) 2 góc kề một cạnh cùng bằng 900 D) 2 góc kề một cạnh bù nhau

Câu 9. Đường trung bình của hình thang thì:

 A) Song song với cạnh bên B) Song song với hai đáy

 C) Bằng nữa cạnh đáy D) Song song với hai đáy và bằng nữa tổng độ dài 2 đáy

Câu 10. Hình thang cân là hình thang có:

 A) Hai đáy bằng nhau B) Hai cạnh bên bằng nhau

 C) Hai góc kề cạnh bên bằng nhau D) Hai cạnh bên song song

 

doc 3 trang Phương Dung 02/06/2022 4345
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT LẠC SƠN
TRƯỜNG TH&THCS TÂN LẬP
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I 
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN 8
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
(số điểm)
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
1. Đại số
Đơn thức, đa thức, Nhân đơn thức, đa thức
Câu 1
(0,25đ)
Bài 1a
(0,75 đ)
Câu 4
(0,25đ)
Bài 1b (0,75đ)
Câu 5
(0,25đ)
Bài 3
(1,0 đ)
3,25
Vận dụng hằng đẳng thức
Câu 3
(0,25đ)
Câu 2
(0,25đ)
Câu 12
(0,25đ)
0,75
Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 2a
(1 đ)
Câu 11
(0,25đ)
Bài 2b
(0,5 đ)
Bài 2c
(0,5 đ)
2,25
2. Hình học
Tứ giác
Câu 6
(0,25đ)
Câu 7
(0,25đ)
0,5
Hình thang, hình thang cân, Hình thang vuông
Câu 8
(0,25đ)
0,25
Đường trung bình của tam giác, hình thang
Câu 10
(0,25đ)
Câu 9
(0,25đ)
Bài 4a (1,5 đ)
2,0
Hình bình hành
Bài 4b
(1,0 đ)
1,0
Tổng số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
0,75
7,5%
2
1,75
17,5%
5
1,25
12,5%
1
0,75
7,5%
3
0,75
7,5%
3
3,0
30%
1
0,25
2,5%
2
1,5
15%
20
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ INĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ......................................................................................... Lớp 8....
ĐỀ BÀI
 I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là cặp đơn thức đồng dạng
 A) 3x2y và 6xy2 B) 5xy và 5x2y C) x2yz và 2xyz D) -7x2yz2 và 2x2yz2
Câu 2. Đa thức x2 - 6x + 9 có giá trị tại x = 3 là
	A) -3 	B) 0 	C) 36 	D) 9
Câu 3: (x – 2)2 = ?
	A) x2 – 4x + 4 	B) (x – 2) (x + 2) 	C) x2 – 2x + 4 	D) 2x – 4
Câu 4. Kết quả của phép nhân xy (x2 + x - 1) là:
 	A) x3y + x2y + xy	B) x3y - x2y + xy	C) x3y + x2y - xy	D) x3y + x2y - 1
Câu 5. Kết quả của phép nhân (x - 2) (x +3) là:
 	A) x2 +2x +6	B) x2 + 3x - 6	C ) x2 + x + 6	 D) x2 + x - 6
Câu 6. Một tứ giác có nhiều nhất là:
 	A) 4 góc vuông	B) 3 góc vuông	C) 2 góc vuông	D) 1 góc vuông
Câu 7. Tứ giác ABCD có . Số đo góc D bằng;
 	A) 500	B) 700	C) 600	D) 900
Câu 8. Hình thang vuông là tứ giác có:
 	A) 1 góc vuông	B) 2 góc kề một cạnh bằng nhau
 	C) 2 góc kề một cạnh cùng bằng 900	D) 2 góc kề một cạnh bù nhau
Câu 9. Đường trung bình của hình thang thì:
 	A) Song song với cạnh bên	 	B) Song song với hai đáy
 	C) Bằng nữa cạnh đáy	D) Song song với hai đáy và bằng nữa tổng độ dài 2 đáy
Câu 10. Hình thang cân là hình thang có:
 	A) Hai đáy bằng nhau	B) Hai cạnh bên bằng nhau
 	C) Hai góc kề cạnh bên bằng nhau	D) Hai cạnh bên song song 
Câu 11. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2 thành nhân tử là:
 	A) (x - 1)2 	B) -(x - 1)2 	 	C) -(x + 1)2 	D) (-x - 1)2 	
Câu 12. Kết quả rút gọn biểu thức (2x - 5)2 - 4x(x - 5) + 10 là:
 	A) 10 	B) 28 	C) 35	D) 25 	
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính: 
	a) 5x2(4x2 – 2x + 5) b) (4x – 1)(2x2 – x – 1)
Bài 2. (2 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) 3x2 + 6xy 	b) x2 – xy + x – y	 c) x2 - 8x + 7	 
Bài 3. (1.0 điểm). Tìm x, biết: (x – 4)(x2 + 4x + 16) – x( x2 – 6) = 2
Bài 4. (2.5 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
	a) Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao?
	b) Gọi E là điểm đối xứng của điểm M qua N. Tứ giác AECM là hình gì? Vì sao?
............. Hết ..........
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN 8
I. TRẮC NGHIỆM: Gồm 12 câu, mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
A
C
D
A
B
C
D
B
B
C
Phần tự luận
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(1,5 điểm)
a, 5x2(4x2 – 2x + 5) = 5x2.4x2 - 5x2.2x + 5x2.5
	 = 20x4 - 10x3 + 25x2	
0,75 
b) (4x – 1)(2x2 – x – 1)
= 8x3 - 4x2 - 4x - 2x2 + x + 1
= 8x3 - 6x2 - 3x + 1
0,75 
Bài 2
(2 điểm)
a)3x2 + 6xy = 3x(x + 2y)
b, x2 – xy + x – y	= (x2 – xy) + (x – y) = x(x – y) + (x – y) 
 = (x – y) (x + y))
c/ x2 - 8x + 7 = (x2 - 7x )-(x - 7) = x(x-7) - (x - 7) = ( x- 7)(x -1)
1,0
0,5
0,5
Bài 3
(1 điểm)
x – 4)(x2 + 4x + 16) – x( x2 – 6) = x3 – 64 – x3 + 6x = 6x – 64
Vậy 6x – 64 = 2
6x = 66
x = 11 
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(2.5 điểm)
A
B
C
N
M
E
Vẽ hình, viết GT,KL đúng
0,5
a) Ta cã 
MA = MB (gt)
NA = NC (gt)
MN // BC (Tc đường trung bình của tam giác)
Tứ giác BMNC có hai cạnh đối song song nên BMNC là Hình thang
0,25
0,25
0,25
0,25
b) NA = NC (gt)
 N là trung điểm AC (1)
 NM = NE (E là điểm đối xứng của M qua N)
 N là trung điểm ME (2)
Từ (1) và (2) Tứ giác AECM có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. 
Vậy tứ giác AECM là hình bình hành.
0,25
0,25
0,25
0,25
Lu ý : 	- Nếu học sinh giải theo cách khác và đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
Câu 17, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không chấm điểm. 
--------------------Hết--------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_8_nam_hoc_2020_2021_co_dap_an.doc