Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Định Mỹ
8) Hình nào sau đây là hình thoi ?
A. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc .
B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau .
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau .
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau .
9) Một hình thang có độ dài hai đáy là 21cm và 9cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A. 15 cm B. 30 cm C.60cm D. 189 cm
10) Tứ giác nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình thang B. Hình thang cân C.Hình chữ nhật D. Hình bình hành
11) Trong hình thang cân ABCD, Số đo của góc C là:
A. 700 B. 1000 C. 1100 D. 1200
12) Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 12cm và 16cm. Độ dài cạnh của hình thoi là:
A. 100cm B. 28cm C. 14cm D. 10cm
TRƯỜNG THCS ĐỊNH MỸ Lớp: .. Họ và tên HS: . SBD: . Ngày 13 tháng 12 năm 2011 ĐỀ KIỂM TRA HK I, NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: TOÁN Khối Lớp: 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ******** I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Học sinh kẻ bảng sau vào bài làm và điền đáp án đúng vào ô trống Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Khai triển hằng đẳng thức (a – b)3, ta được: A. (a – b)(a + b)2 B. a3 – b3 C. 3a– 3b D. a3 – 3a2b + 3ab2 – b3 Tính nhanh giá trị của biểu thức: 22.25.42 + 2.50.84, ta được kết quả là: A. 5200 B. 6800 C. 10000 D. 100 Cho hai đa thức: A = 10x2 + 20x + 10 và B = x + 1. Đa thức dư trong phép chia A cho B là: A. 10 B. 10(x + 1) C. x + 1 D. 0 Đa thức x2 + 5x + 6 được phân tích thành nhân tử là: A. (x + 6)2 B. (x + 2)(x + 3) C. (x – 2)(x – 3) D.(x + 3)2 Giá trị của biểu thức (x + y)(x – y) tại x = – 1 và y = – 2 là: A. –3 B. 9 C. –9 D. 3 Kết quả rút gọn của phân thức là: A. 1 B. C. D. Hình nào sau đây không phải là hình bình hành? A. B. C. D. Hình nào sau đây là hình thoi ? A. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc . B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau . C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau . D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau . Một hình thang có độ dài hai đáy là 21cm và 9cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 15 cm B. 30 cm C.60cm D. 189 cm Tứ giác nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng? A. Hình thang B. Hình thang cân C.Hình chữ nhật D. Hình bình hành Trong hình thang cân ABCD, Số đo của góc C là: A. 700 B. 1000 C. 1100 D. 1200 Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 12cm và 16cm. Độ dài cạnh của hình thoi là: A. 100cm B. 28cm C. 14cm D. 10cm II. TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 1: (1điểm) Thực hiện phép tính (–3x3).(2x2 – xy+ y2) (20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y Câu 2: (1điểm) Rút gọn các biểu thức A = B = Câu 3: (0,75điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử C = 2x2 – 4xy + 2y2 – 32 A D B C Câu 4: (0,75điểm) Tìm x, biết : 5x2 – 45 = 0 Câu 5: (1,0điểm) Quan sát hình vẽ bên. Hãy chứng minh tứ giác đã cho là hình vuông. Câu 6: (2,5điểm) Cho tam giác ABC có = 900, AC = 5cm, BC = 13cm. Gọi I là trung điểm của cạnh AB, D là điểm đối xứng với C qua I. Tứ giác ADBC là hình gì? Vì sao? Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh: MI AB. Tính diện tích ABC? (Vẽ hình đúng được 0,5điểm) ----------Hết--------- Mức độ nhận thức Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng TN TL TN TL TN TL Nhân, chia đa thức 2 0,5 2 1 4 1,5 HĐT, Phân tích đa thức thành nhân tử 2 0.5 1 0,5 1 1 4 2 Cộng, trừ, rút gọn phân thức đại số 1 0,25 1 0,5 1 0.25 1 0,5 4 1,5 Tứ giác 3 0. 75 1 0,5 2 0.5 3 2,5 8 4,25 Diện tích đa giác 1 0.25 1 0,5 2 0,75 Tổng cộng 8 2 2 1 4 1 4 2 4 4 20 10 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN : TOÁN – KHỐI 8 HKI – NH: 2011 – 2012 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN : TOÁN – KHỐI 8 HKI – NH: 2011 – 2012 I. Trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,25điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C D B A B A C A C C D II. Tự luận: (7điểm) Câu Đáp án Điểm Ghi chú Câu 1: (1điểm) Thực hiện phép tính a. (0,5điểm) (-3x3).(2x2 - xy+ y2) = - 6x5 + x4y – x3y2 0,5đ b. (0,5điểm) (20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y = 4x2 – 5y – 0,5đ Câu 2: (1điểm) Rút gọn biểu thức a. (0,5điểm) A = 0,25đ 0,25đ b. (0,5điểm) B = 0,25đ 0,25đ Câu 3: (0,75điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử C = 2x2 – 4xy + 2y2 – 32 = 2(x2 – 2xy + y2 – 16) = 2[(x – y)2 – 16 ) = 2(x – y – 4)(x – y + 4) 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 4:Tìm x (0,75điểm) 5x2 – 45 = 0 5 ( x2 – 9) = 0 5 ( x – 3) ( x + 3) = 0 x – 3 = 0 hoặc x + 3 = 0 x = 3 hoặc x = – 3 Vậy x = 3 và x = – 3 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 5: (1điểm) A D B C Xét tứ giác ABCD Ta có AB = BC = CD = AB Nên ABCD là hình thoi (dh1) Và = 900 Vậy ABCD là hình vuông(dh4: hình thoi có 1 góc vuông) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 6: (2,5điểm) Hình vẽ (0,5đ) A C B I M D 13 cm 5cm 0,5đ a. (0,75điểm) Xét tứ giác ADBC, ta có: IB = IA (gt) IC = ID ( D đối xứng với C qua I) Vậy ADBC là hình bình hành vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 0,25đ 0,25đ 0,25đ b. (0,75điểm) Xét tam giác ABC, Ta có : IA = IB (gt) MB = MC (gt) Suy ra IM là đường trung bình của ABC Nên IM // AC Mà AB AC (Â = 900) Vậy IM AB. 0,25đ 0,25đ 0,25đ c. (0,5điểm) Ta có AC = 5cm, BC = 13cm Áp dụng định lý Py-ta-go vào ABC vuông tại A ta có BC2 = AB2 + AC2 suy ra AB2 = BC2 – AC2 = 132 – 52 = 122 nên AB = 12cm Áp dụng công thức tính diện tích tam giác vuông, Ta có : SABC = (AB . AC): 2 = 5 . 12 : 2 = 30 cm2 0,25đ 0,25đ Định Mỹ, ngày 3 tháng 12 năm 2011 GVBM HUNHF THỊ CẨM HẸ
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2011_2012_truong.doc