Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hòa Bình
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Tính 5x3y.(x – x2y)
b) Thực hiện phép chia (81x3 - 1) : (9x2 + 3x +1)
Câu 2 (2,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 – xy + x – y
b) x2 – 4x – y2 + 4
Câu 3 (1,5 điểm) Cho phân thức A =
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A xác định.
b) Rút gọn A
c) Tính giá trị của A khi x= 1
Câu 4 (4điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM, D là trung điểm của AB.Gọi E là điểm đối xứng với M qua D, F là điểm đối xứng với A qua M.
a) Tứ giác AEMC là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh: tứ giác ABFC là hình chữ nhật.
c) Chứng minh: AB EM.
d) Biết AB = 3cm, BC = 5cm. Tính diện tứ giác ABFC
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hòa Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT THƯỜNG TÍN KHUNG MA TRẬN ĐỀ TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 8 STT Cấp độ Chủ đề KT TỰ LUẬN Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp cấp độ cao 1 Phép nhân và phép chia đa thức Nhân đơn thức với đa thức Phân tích đa thức thành nhân tử phương pháp cơ bản Sắp xếp và thực hiện chia hai đa thức 1 biến PTĐT thành nhân tử bằng pp tách hạng tử và tìm x để thỏa mãn 1 BT cho trước Số câu 1 2 1 1 5 Số điểm 1 2,0 1 0,5 4,5 Tỉ lệ % 10% 20% 10% 5% 45% 2 Phân thức đại số Tìm ĐKXĐ của PTĐS . Thực hiện phối hợp phép tính. Tính giá trị của biểu thức hữu tỉ Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25 0,75 0,5 1,5 Tỉ lệ % 2,5% 7,5% 5% 15% 3 Tứ giác Vẽ hình Vận dụng dấu hiệu nhận biết, tính chất của các dạng tứ giác đã học, tính chất đường trung bình của hình thang, ...vào giải bài tập liên quan trực tiếp Số câu 3 3 Số điểm 0,5 2,5 3,0 Tỉ lệ % 5% 25% 30% 4 Đa giác diện tích đa giác Áp dụng được công thức tính diện tích của hình đã học (hình tam giác, hình chữ nhật) Số câu 1 1 Số điểm 1 1,0 Tỉ lệ % 10% 10% Cộng Số câu 2 3 5 2 12 Số điểm 1,75 3,0 4,25 1,0 10 Tỉ lệ % 17,5% 305% 42,5% 10% 100% PHÒNG GD & ĐT THƯỜNG TÍN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC 2019-2020 MÔN TOÁN 8 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài 90 phút Câu 1 (2,0 điểm) Tính 5x3y.(x – x2y) Thực hiện phép chia (81x3 - 1) : (9x2 + 3x +1) Câu 2 (2,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x2 – xy + x – y x2 – 4x – y2 + 4 Câu 3 (1,5 điểm) Cho phân thức A = Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A xác định. Rút gọn A Tính giá trị của A khi x= 1 Câu 4 (4điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM, D là trung điểm của AB.Gọi E là điểm đối xứng với M qua D, F là điểm đối xứng với A qua M. Tứ giác AEMC là hình gì ? Vì sao ? Chứng minh: tứ giác ABFC là hình chữ nhật. Chứng minh: AB ^ EM. Biết AB = 3cm, BC = 5cm. Tính diện tứ giác ABFC Câu 5 (0,5 điểm): Tìm số nguyên tố x thỏa mãn : x2 – 2x – 15 = 0 PHÒNG GD & ĐT THƯỜNG TÍN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HK I TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH MÔN TOÁN LỚP 8 Câu Đáp án Điểm 1a 3x3y.(x – x2y) = 3x3y.x – 3x3y.( x2y) = 3x4y -3x5y2 0,5đ 0,5đ 1b (81x3 - 1) : (9x2 + 3x +1) = (3x - 1).(9x2 + 3x +1) : (9x2 + 3x +1) = 3x - 1 0,5đ 0,5đ 2a x2 – xy + x – y =(x2 – xy) + (x – y) = x(x – y ) + (x – y ) = (x+1)(x – y) 0,25đ 0,25đ 0,5đ 2b x2 – 4x – y2 + 4 = (x2 – 4x + 4) – y2 = (x – 2)2 – y2 = (x – 2 + y)(x – 2 – y ) 0,25đ 0,25đ 0,5đ 3a ĐKXĐ 0,25đ 3b 0,25đ.3 3c với x = 1 (TMĐK) nên ta thay x= 1 vào A . 0,25đ.2 4 Vẽ hình đúng câu a A B F C E M D 0,5đ aa Xét tam giác ABC có AD = DB(gt), ED = DM (t/c đối xứng) => DM là đường trung bình của tam giác ABC => DM // AC hay EM //AC (1), DM = ½ AC. mà DM = ½EM => AC = EM (2) Từ (1) và (2) => tứ giác AEMC là hình bình hành 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4b Chứng minh ABFC là hình bình hành.( vì MD = MC , MA = MF ) Hình bình hành ABFC có góc A = 90o nên là hình chữ nhật 0,5đ 0,5đ 4c => 0,5.đ 4d vuông tại A 0,5đ 0,5đ 5 Ta có : x2 – 2x – 15 = x2 – 5x + 3x –15 = x( x – 5 ) + 3( x – 5 ) = ( x – 5 )( x + 3 ) = 0 Suy ra : x = 5 hoặc x = - 3 ( loại ) 0,25đ.2
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_8_nam_hoc_2019_2020_truong_thc.doc