Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Hồng Bàng

Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Hồng Bàng

Câu 5: (1,0 đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a) 9xy – 27xy2

b) x2 +2xy + y2 – 64

Câu 6: (1,0 đ) Cho tam giác ABC đường cao AH = 4cm (H thuộc cạnh BC). Tính diện tích tam giác ABC biết BC = 9cm.

Câu 8: (1,25 đ) Cho hình bình hành ABCD. Lấy điểm E trên cạnh AB, điểm F trên cạnh CD sao cho AE = CF. Chứng minh tứ giác BEDE là hình bình hành

Câu 9: (1,25 đ) Cho tam giác ABC có AC = 4cm, đường cao AH. Gọi I à trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Tính CE ?

Câu 10: (1 đ) Tìm a để đa thức x3 – 7x – x2 + a chia hết cho đa thức x – 3

 

doc 4 trang thuongle 5490
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Hồng Bàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề thi toán 8 - Học kì 1 – Năm 2020-2021
 MĐ
CĐ
 Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng 
Cấp thấp
Cấp cao
Nhân chia đa thức
Dấu hiệu nhận biết hằng đẳng thức
Thực hiện được phép chia đa thức cho đơn thức, nhân đa thức với đa thức
Số câu: 3
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1-C1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 25%
Số câu: 2-C3
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 75%
Số câu: 3
2,0 điểm = 20%
Phân tích đa thức thành nhân tử-7 HĐT. Phép chia đa thức
Biết đặt nhân tử chung để phân tích thành nhân tử
Biết phối hợp các phương pháp để phân tích thành nhân tử
Vận dụng phép chia hết để tìm hệ số của đa thức bị chia
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1-C5a
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 1-C5b
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 1-C10
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 3
2,0 điểm = 20%
Phân thức đại số
Rút gọn được phân thức đơn giản bằng cách dùng HĐT số 2 và 3
Rút gọn được phân thức bằng cách cộng trừ các phân thức đại số.
Số câu: 3
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
Số câu: 1-C7a
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1-C7b
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 2
1,5 điểm = 15%
Tứ giác
Nhận biết được định lý tổng các góc trong một tư giác
Vận dụng dấu hiệu nhận biết và tính cất của hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật , hình thoi, hình vuông
Số câu: 3
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35%
Số câu: 1-C4
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 28,6%
Số câu: 2-C8-C9
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 71,4%
Số câu: 3
3,5 điểm = 35%
Diện tích đa giác
Hiểu tính chất diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1-C6
1,0 điểm = 100%
Số câu: 1-
1,0 điểm =10%
TS câu: 12
TS điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 3
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 25%
Số câu: 4
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 4
Số điểm: 4,0
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 12
Số điểm: 10,0
PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM 2020 - 2021
TRƯỜNG THCS HỒNG BÀNG MÔN: TOÁN 8
 Thời gian: 90 phút
Đề bài:
Câu 1: (0,5 đ) Dùng hằng đẳng thức, hãy khai triển A = 
Câu 2: (0,75 đ) Tính: 
Câu 3: (0,75 đ) Thực hiện phép chia: 
Câu 4: (1,0 đ) Cho tứ giác EFGH có . Tính góc G ?
Câu 5: (1,0 đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
9xy – 27xy2 
x2 +2xy + y2 – 64
Câu 6: (1,0 đ) Cho tam giác ABC đường cao AH = 4cm (H thuộc cạnh BC). Tính diện tích tam giác ABC biết BC = 9cm.
Câu7: (1,5 đ) Rút gọn các biểu thức sau
Câu 8: (1,25 đ) Cho hình bình hành ABCD. Lấy điểm E trên cạnh AB, điểm F trên cạnh CD sao cho AE = CF. Chứng minh tứ giác BEDE là hình bình hành
Câu 9: (1,25 đ) Cho tam giác ABC có AC = 4cm, đường cao AH. Gọi I à trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Tính CE ?
Câu 10: (1 đ) Tìm a để đa thức x3 – 7x – x2 + a chia hết cho đa thức x – 3
 . Hết .
Đáp án môn Toán 8 – Thi học kì I – 2020- 2021
Câu 1: (0,5 đ) A = = x2 + 2.6.x + 62 (0,25)
 	= x2 + 12x + 36 (0,25)
Câu 2: (0,75 đ) = 5x(x+3) – 2(x+3) = 5x2 + 15x – 2x – 6 (0,5)
 = 5x2 + 13x – 6 (0,25)
Câu 3: (0,75 đ) 
 = (0,25)
= -a2 – 3ab + 7b2 (0,5)
Câu 4: (1,0 đ) (0,25)
 (0,25)
 	 (0,5)
Câu 5: (1,0 đ) 9xy – 27xy2 = 9xy – 9xy.3y 	 (0,25)
 	= 9xy(1-3y)	 (0,25)
x2 +2xy + y2 – 64 = (x+y)2 – 82 (0,25)
 = (x+y-8)(x+y+8)	 (0,25)
Câu 6: (1,0 đ) viết được công thức tính S = ½ AH.BC (0,5)
 Thay số tính đúng tính đúng S =18cm2	 (0,5)
Câu 7: (1,5 đ) 
 == 
= (0,25)
= (0,25)
= = = (0,5) 
Câu 8: (1,25 đ) vẽ hình đúng	(0,25)
 Chứng minh đúng EB = AB – AE và DF = CD – CF 	(0,25)
 Chứng minh đúng EB = DF 	(0,25)
 Chứng minh đúng EB // DF 	(0,25)
 	Suy ra BFDE là hình bình hành	(0,25)
Câu 9: (1,25 đ) Chứng minh đúng tứ giác AECH là hình vuông 	(0,5)
 Tính đúng IA = IE = IC = IH = 2cm	(0,25)
 Tính đúng CE = cm	(0,5)
Câu 10: (1 đ) 
	Thực hiện phép chia đa thức x3 – 7x – x2 + a cho đa thức x – 3 được dư là a – 3 (0,5)
	a – 3 = 0 a = 3 	(0,5)
 ( H/s giải theo cách khác, vẫn cho điểm tối đa nếu đúng)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021_truong_thc.doc