Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Kim Liên
Câu 1: (3 điểm)
a) Làm tính nhân (2x + 3) . 5x
b) Tính nhanh: 10112 – 10102
c) Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) x2 + 3x
2) x2 + 2xy – x - 2y
Câu 2: (2 điểm)
Thực hiện phép tính:
b) (2x3 - 3x2 + x + 15) : ( 2x +3)
Câu 3: (1,5điểm)
Cho biểu thức: A = (với x 0; x - 1 và x 1)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên.
Câu 4: (3,0 điểm)
1). Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Vẽ BH vuông góc với AC . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AH,BH,CD.
a) Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD, biết AB = 8cm.Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành.
b) Chứng minh MP vuông góc MB.
2) Cho hình vuông ABCD và điểm P nằm trong tam giác ABC sao cho = 1350. Chứng minh rằng : 2.PB2 + PC2 = PA2.
PHÒNG GDĐT NAM ĐÀN TRƯỜNG THCS KIM LIÊN TỔ KH TỰ NHIÊN MÔM TOÁN 8 TIẾT 30, 31: KIỂM TRA HỌC KÌ 1. NĂM HỌC 2020-2021 THỜI GIAN: 90 PHÚT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của học sinh qua một học kỳ để đánh giá xem HS có đạt chuẩn KTKN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho học kì tiếp theo. 2.Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập, kỹ năng thực hiện các phép tính. 3.Thái độ: Giáo dục khả năng tư duy lô gíc sáng tạo khi giải toán. Cẩn thận, linh hoạt trong tính toán. Trung thực, nghiêm túc trong khi làm bài. 4. Phát triển năng lực: - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ và rèn luyện năng lực tự học - Hình thành và phát triển năng lực sáng tạo. II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC III. Hình thức: tự luận 100% IV. Ma trận nhận thức Chủ đề Số tiết Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Điểm số 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 Phép nhân và chia đa thức 18 5,4 5,4 5,4 1,8 9,3 9,3 9,3 3,1 2,3 2,3 2,3 0,8 Phân thức đại số 14 4,2 4,2 4,2 1,4 7,2 7,2 7,2 2,4 1,8 1,8 1,8 0,6 Tứ giác 22 6,6 6,6 6,6 2,2 11,4 11,4 11,4 3,8 2,9 2,9 2,9 1 Đa giác, diện tích đa giác 4 1,2 1,2 1,2 0,4 2,1 2,1 2,1 0,7 0,5 0,5 0,5 0,2 Tổng 58 V. Ma trận nhận thức sau khi làm tròn số câu: Chủ đề Số tiết Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Điểm số 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 Phép nhân và chia đa thức 18 5,4 5,4 5,4 1,8 9,3 9,3 9,3 3,1 2 2 1 0 3 1,5 Phân thức đại số 14 4,2 4,2 4,2 1,4 7,2 7,2 7,2 2,4 1 0 2 1 1,5 1,0 Tứ giác 22 6,6 6,6 6,6 2,2 11,4 11,4 11,4 3,8 0 1 0 1 1,0 1,5 Đa giác, diện tích đa giác 4 1,2 1,2 1,2 0,4 2,1 2,1 2,1 0,7 1 0 0 0 0,5 Tổng 58 6 4 VI. Ma trận đề: Chủ đề Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1. Nhân và chia đa thức Nhận biết được phép nhân đơn thức và đa thức. Biết chia đa thức cho đa thức. Biết cách phân tích đa thức thành nhân tử trong trường hợp đơn giản Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để rút gọn phân thức hoặc giải bài toán tìm x. Vận dụng các phép biến đổi phân thức để tìm GT của một biểu thức đại số Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 2 1,5 15% 2 1,5 15% 1 1,0 10% 1 0,5 5% 6 4,5 45% 2. Phân thức đại số Nhận biết và thực hiện được các phép về phân thức cùng mẫu. Hiểu và tính được các phép tính trên phân thức, Vận dụng được các phép tính trên phân thức, kết hợp các HĐT để rút gọn phân thức đại số Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 1,0 10% 1 0,5 5% 1 1,0 10% 3 3 30% 3. Tứ giác Vẽ hình Hiểu dấu hiệu nhận biết tứ giác đặc biệt để chứng minh Vận dụng dấu hiệu nhận biết tứ giác đặc biệt để chứng minh Vận dung tính chất các hình hình học đã học để chứng minh Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 0,5 5% 1 0,5 5% 1 1,0 10% 1 0.5đ 5% 3 2,5 25% 4. Đa giác. Diện tích đa giác Hiểu và tính được dt của hình hình học Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 0,5 5% 1 0,5 5% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ %: 3 3 30% 5 3,0 30% 4 3 30% 2 1 10% 14 10,0 100% PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÀN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 01 trang) TRƯỜNG THCS KIM LIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN TOÁN – LỚP 8 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 01 Câu 1: (3 điểm) Làm tính nhân (2x + 3) . 5x Tính nhanh: 10112 – 10102 Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + 3x x2 + 2xy – x - 2y Câu 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) (2x3 - 3x2 + x + 15) : ( 2x +3) Câu 3: (1,5điểm) Cho biểu thức: A = (với x 0; x - 1 và x 1) a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên. Câu 4: (3,0 điểm) 1). Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Vẽ BH vuông góc với AC . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AH,BH,CD. a) Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD, biết AB = 8cm.Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành. b) Chứng minh MP vuông góc MB. 2) Cho hình vuông ABCD và điểm P nằm trong tam giác ABC sao cho = 1350. Chứng minh rằng : 2.PB2 + PC2 = PA2. Câu 5 (0,5 điểm) Cho các số thực x, y thoả mãn x2 + y2 + 5x = 2xy +2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 3x + 2y. ---------------------- Hết ----------------------- PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÀN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 01 trang) TRƯỜNG THCS KIM LIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN TOÁN – LỚP 8 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 02 Câu 1 (3,0 điểm) a) Làm tính nhân: . b) Tính nhanh 20012 - 20002 c) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 1) 2) Câu 2 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: (6x3 + 11x2 -12x – 9) : (2x + 5) Câu 3 ( 1,5 điểm) Cho biểu thức: A = (với x 0; x 1 và x 3) a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên. Câu 4 (3,0 điểm) 1) Cho tam giác cân tại, có cao AH. Gọi D; M lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB; AC. a) Cho AH = 5cm; HC = 4cm. Tính diện tích tam giác ABC. Chứng minh rằng tứ giác HDMC là hình bình hành. b) Kẻ HE AB tại E. Gọi I là trung điểm của EB. Từ I kẻ đường thẳng song song với BC cắt HE tại F. Chứng minh rằng AF vuông góc với EC. 2) Cho hình vuông ABCD và điểm P nằm trong tam giác ABC sao cho = 1350. Chứng minh rằng : 2.PB2 + PC2 = PA2. Câu 5 (0,5 điểm) Cho các số thực thoả mãn và Tính giá trị của biểu thức --------------------------------Hết------------------------------- VII. ĐÁP ÁN: Câu Đáp án B.điểm T.điểm Câu 1 (3đ) a) Làm tính chia: 1đ (10x2 + 15x) : 5x = 10x2 : 5x + 15x : 5x 0,5đ = 2x + 3 0,5đ b) Tính nhanh: 1đ 10112 – 10102 = (1011 + 1010)(1011 -1010) 0,5đ 2021.1 =2021 0,5đ c) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 1đ x2 + 3x = x(x + 3) 0,5đ 2) x2 + 2xy – x - 2y = (x + 2y)(x – 1) 0,5 đ Câu 2 (2đ) a) = = 0,5 đ 1,0 đ = = 2 0,5 đ b) Đặt phép chia và thực hiện phép tính đúng (2x3 - 3x2 + x + 15) : (2x + 3) = x2 – 3x + 5 0,75 đ 1,0 đ (2x3 - 3x2 + x + 15) : (2x + 3) = x2 – 3x + 5 0,25 đ Câu 3 (1,5đ) a) A = (với x 0; x - 1 và x 1) 1đ A= 0,5đ A = 0,25đ A= 0,25đ b) A = Để A nguyên thì x + 1 Ư(3) = {1 ; 3 } 0,5đ 0,5 đ x {0; -2; 2; –4}. Vì x 0 ; x1 ; x 1 nên x = 2 hoặc x = –2 hoặc x = - 4 thì biểu thức A có giá trị nguyên. Câu 4 (3,0đ) Hình vẽ: 0,5đ 0,5đ 1a) * Diện tích hình chữ nhật ABCD là: AB . AD. 0,25đ 1đ AB . AD = 8.4 = 32( ) 0,25đ * Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành. Có MN là đường trung bình của AHB MN//AB; MN=AB (1) 0,25đ Lại có PC =AB (2) Vì PDCPC//AB (3) Từ (1) (2)và (3) MN=PC;MN//PC Vậy Tứ giác MNCP là hình bình hành. 0,25đ 1b) Chứng minh MPMB 1đ Ta có : MN//AB (cmt) mà ABBC MNBC 0,25đ BHMC(gt) Mà MNBH tại N 0,25đ N là trực tâm của CMB 0,25đ Do đó NCMB MPMB (MP//CN) 0,25đ 2) 0,5đ Lấy điểm P’ khác phía với điểm P đối với đường thẳng AB sao cho ∆BPP’ vuông cân tại B. Ta có ∆ABP’ = ∆CBP (c.g.c) => =1350, AP’ =CP 0,25đ Vì = 450 nên = 900 Áp dụng định lí Py ta go, ta được: PA2 = AP2 + PP’2 = PC2 + 2.PB2 0, 25đ Câu 5 (0,5đ) Ta có: Lập luận chỉ ra 0,25đ 0,5đ Dấu ‘‘=” xảy ra từ đó tìm được Kết luận 0,25đ –––– Hết –––– ĐỀ II Câu Hướng dẫn giải Điểm Câu 1 ( 3 điểm) a (1.0 đ) 0,5 0,5 b (1.0 đ) 20012 – 20002 = (2001 + 2000)(2001 – 2000) 0.5 4001 . 1 = 4001 0.5 C1 (0,5 đ) 0,5 C2 (0,5 đ) 0,25 0,25 Câu 2 ( 2 điểm) a (1 đ) = 0,5 = = 3 0.5 b (1 đ) -4 0,75 Vậy (6x3 + 11x2 -12x – 9) : (2x + 5) = 3x2 – 2x -1 0,25 Câu 3 ( 1.5 đ) a (1 đ) A = (với x 0 ; x1; x 3) = 0,5đ = 0,25đ = = 0,25đ b (0,5 đ) A = Để A nguyên thì x – 1 Ư(3) = {1 ; 3 } 0,25đ x {2; 0; 4; –2}. Vì x 0 ; x1 ; x 3 nên x = 2 hoặc x = –2 hoặc x = 4 thì biểu thức A có giá trị nguyên. 0,25đ Câu 4 ( 3 điểm) 0,5 1a (1 đ) Diện tích hình tam giác ABC là: AH .BC = AH. HC = 5. 4 = 20 (cm2) 0,5 ∆ ABC cân tại A nên, đưởng cao AH đồng thời là đường trung tuyến => H là trung điểm cua BC hay HC = BC (1)Vì D; M lần lượt là trung điểm của AB ; AC nên ta có: DM là đường trung bình của ∆ ABC, suy ra DM//BC; DM = BC (2) 0,25 Từ (1) và (2) => DM//HC; DM = HC = BC Tứ giác HDMC là hình bình hành. 0,25 1b (1, đ) Vì IF //BC ( gt), AH ⏊ BC (AH là đường cao của ∆ ABC) Suy ra: IF ⏊ AH 0,5 Xét ∆AIH có HE; BH là đường cao cắt nhau tại F Vậy F là trực tâm của ∆AIH => AF ⏊ IH 0,25 IH là đường trung bình ∆BEC => IH // EC Từ đó suy ra AF ⏊ EC 0,25 2 (0,5 đ) Lấy điểm P’ khác phía với điểm P đối với đường thẳng AB sao cho ∆BPP’ vuông cân tại B. Ta có ∆ABP’ = ∆CBP (c.g.c) => =1350, AP’ =CP 0,25 Vì = 450 nên = 900 Áp dụng định lí Py ta go, ta được: PA2 = AP2 + PP’2 = PC2 + 2.PB2 0,25 Câu 5 (0,5 đ) ( 0,5 đ) Vì và 0.25 Tính được 0.25 Lưu ý khi chấm bài: Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải và thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt chẽ, hợp logic toán học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và cho điểm tối đa của bài đó. Đối với bài hình học (câu 4), nếu học sinh không vẽ hình thì không được tính điểm.
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021_truong_thc.doc