Đề kiểm tra một tiết Đại số Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thạnh Mỹ
Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng : ( x – 2y)2 = ?
a) x2 + 2xy + 4y2 b) x2 – 4xy + 2y2
c) x2 – 4xy + 4y d) x2 – 4xy + 4y2
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức : x2 – 9y2 = ?
a) (x –9y)(x +9y) b) (x –9y2)(x + 9y2)
c) ( x– 3y)( x + 3y) d) Một kết quả khác
Câu 4 : Kết quả của phép tính : x11 : (–x)8 = ?
a) (–x)3 b) x3 c) –x3 d) Không thực hiện được
Câu 5 : Nếu 36 –( x–5)2 = 0 thì x = ?
a) x = 11 b) x = –1 c) x = 11 và x = –1 d) x = 11 hoặc x = –1
Câu 6 : Kết quả phân tích đa thức :x2 – 5x + xy – 5y = ?
a) (x+5)(x –y) b) (x -5)( x – y)
c) ( x – 5 )( x+ y) d)( x + 5)(–x + y)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Đại số Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thạnh Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Thạnh Mỹ Họ và tên: . Lớp:8/ Ngày . Tháng10năm 2011 KIỂM TRA45 PHÚT Môn :Đại số –Lớp 8 Đề 1 Điểm Nhận xét I/ Trắc nghiệm(3đ) : Chọn các phương án trả lời bằng cách ghi ký tự vào ô sau : Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Trả lời Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng (–2x4y) ? a) b)x6y4+x5y6 c) x3y3+x4y5 d) x2y2+x3y4 Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng : ( x – 2y)2 = ? a) x2 + 2xy + 4y2 b) x2 – 4xy + 2y2 c) x2 – 4xy + 4y d) x2 – 4xy + 4y2 Câu 3: Kết quả phân tích đa thức : x2 – 9y2 = ? a) (x –9y)(x +9y) b) (x –9y2)(x + 9y2) c) ( x– 3y)( x + 3y) d) Một kết quả khác Câu 4 : Kết quả của phép tính : x11 : (–x)8 = ? a) (–x)3 b) x3 c) –x3 d) Không thực hiện được Câu 5 : Nếu 36 –( x–5)2 = 0 thì x = ? a) x = 11 b) x = –1 c) x = 11 và x = –1 d) x = 11 hoặc x = –1 Câu 6 : Kết quả phân tích đa thức :x2 – 5x + xy – 5y = ? a) (x+5)(x –y) b) (x -5)( x – y) c) ( x – 5 )( x+ y) d)( x + 5)(–x + y) II/ Tự luận (7đ): Bài 1 (2đ): Tính và rút gọn biểu thức : 5(3x – 1) –2(5x –2) + 3 – 5x b)(x + y)2 – ( x – y)2 c)( 2x – 3y)2 d) (24x3y2 – 18 x2y3 + 5 x4y2 ) : 6x2y2 Bài 2 (2,5đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : 5x – 15xy+ 10ax b) 2m(x–3) – 5n(x–3) c)5(x–3) – a(3 –x)2 – x( 3–x) d)x2 + 4xy + 4y2 – x – 2y 5x2 + 6xy + y2 Bài 3 (1,5đ): Tìm x biết : 2x ( x –5) – x( 3 + 2x) = 26 b)x3 – 9x = 0 Bài 4 (1đ): Cho P(x) = x3 + x2 – x + m và Q( x) = x + 2 Thực hiện phép chia P(x) : Q(x) khi m = –5 Tìm m để phép chia P(x) : Q(x) là phép chia hết Trường THCS Thạnh Mỹ Họ và tên: . Lớp:8/ Ngày . Tháng10năm 2011 KIỂM TRA45 PHÚT Môn :Đại số –Lớp 8 Đề 2 Điểm Nhận xét I/ Trắc nghiệm(3đ) : Chọn các phương án trả lời bằng cách ghi ký tự vào ô sau : Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Trả lời Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng (–2x4y) ? a) b)x6y4–x5y6 c) x3y3+x4y5 d) x2y2+x3y4 Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng : ( 2x – y)2 = ? a) 4x2 + 2xy + y2 b) 2x2 – 4xy + y2 c) 4x – 4xy + y2 d) 4x2 – 4xy + y2 Câu 3: Kết quả phân tích đa thức : 9x2 – y2 = ? a) (9x –y)(9x +y) b) (9x2 –y)(9x2 + y) c) ( 3x– y)(3 x + y) d) Một kết quả khác Câu 4 : Kết quả của phép tính : x11 : (–x)6 = ? a) (–x)5 b) x5 c) –x5 d) Không thực hiện được Câu 5 : Nếu 49 –( x–5)2 = 0 thì x = a) x = 12 b) x = –2 c) x = 12 và x = –2 d) x = 12 hoặc x = –2 Câu 6 : Kết quả phân tích đa thức :x2 – 9x + xy – 9y = ? a) (x+9)(x –y) b) (x -9)( x – y) c) ( x – 9 )( x+ y) d)( x + 9)(–x + y) II/ Tự luận (7 đ): Bài 1 (2đ): Tính và rút gọn biểu thức : 5(5x – 1) –2(3x –2) + 3 – 5x b)(x – y)2 – ( x + y)2 c)( 3x – 2y)2 d) (30x3y2 – 42 x2y3 + 7 x4y2 ) : 6x2y2 Bài 2 (2,5đ) : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : 6x – 12xy+ 9ax b) 2m(x–7) – 5n(x–7) c)5(x–4) – a(4 –x)2 – x( 4–x) d)x2 +6xy + 9y2 – x – 3y e) 5x2 + 6xy + y2 Bài 3 (1,5đ): Tìm x biết : 2x ( x –8) – x( 3 + 2x) = 38 b)x3 – 16x = 0 Bài 4 (1đ): Cho P(x) = x3 + x2 – x + m và Q( x) = x + 2 a) Thực hiện phép chia P(x) : Q(x) khi m = –5 Tìm m để phép chia P(x) : Q(x) là phép chia hết
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mot_tiet_dai_so_lop_8_nam_hoc_2011_2012_truong_t.doc