Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Lục Ngạn (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Lục Ngạn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT LỤC NGẠN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2020 – 2021 (Đề thi gồm 1 trang) MÔN THI : TOÁN – LỚP 8 Ngày thi: 18/3/2021 Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề Bài 1: (6 điểm) x3 3 2x 6 x 3 1. Cho biểu thức P với x 1, x 3. x2 2x 3 x 1 3 x a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị nguyên. 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình : m(m 2x) x 8m có một nghiệm x 3 Bài 2: (4,0 điểm) 1. Gọi Q(x) là đa thức thương trong phép chia đa thức A(x) x4 3x3 4x2 4x 12 cho đa thức B(x) x2 x 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của Q(x) 2. Cho các số thực a, b thỏa mãn : a 2 b2 ab a b 1 0 Tính giá trị của biểu thức M 3a3 2b4 1 Bài 3: (3,0 điểm) 1. Cho số nuyên tố p thỏa mãn p 6 cũng là số nguyên tố. Chứng minh p2 2021 là hợp số 2. Tìm tất cả các số tự nhiên a để a 2 3a là số chính phương Bài 4: (6,0 điểm) 1. Cho tam giác nhọn ABC(AB AC) có hai đường cao BM và CN cắt nhau tại H . Đường thẳng vuông góc với AC tại C cắt đường thẳng vuông góc với AB tại B ở D . a) Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành b) Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AD . Qua điểm O kẻ đường thẳng song song với AH cắt BC tại K . Chứng minh K là trung điểm của BC và tính độ dài đoạn thẳng OK biết AH 6cm 2. Cho tam giác ABC có các đường phân giác BD,CE cắt nhau tại I và BD.CE 2BI.CI . Tính số đo B· AC Bài 5: (1,0 điểm) 3 3 3 3 Cho S a1 a 2 a3 ... a100 với a1,a 2 ,a3...,a100 là các số nguyên thỏa mãn 2022 a1,a 2 ,a3...,a100 2021 . Chứng minh rằng: S 16. = = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = = PHÒNG GD&ĐT LỤC NGẠN ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2020 – 2021 (Đề thi gồm 1 trang) MÔN THI : TOÁN – LỚP 8 Ngày thi: 18/3/2021 Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời ian giao đề HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1: (6 điểm) x3 3 2x 6 x 3 1. Cho biểu thức P với x 1, x 3. x2 2x 3 x 1 3 x a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị nguyên. 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình : m(m 2x) x 8m có một nghiệm x 3 Lời giải x3 3 (2x 6)(x 3) (x 3)(x 1) 1. a) P (x 1)(x 3) (x 1)(x 3) (x 3)(x 1) x3 3 2x2 12x 18 x2 4x 3 x3 3x2 8x 24 (x 1)(x 3) (x 1)(x 3) (x 3)(x2 8) x2 8 (x 1)(x 3) x 1 x2 8 x(x 1) (x 1) 9 9 b) P x 1 x 1 x 1 x 1 9 P nguyên khi nguyên hay x 1 Ư(9) = 1; 3; 9 x 1 Suy ra x 10; 4; 2;0;2;8 thỏa mãn điều kiện Vậy x 10; 4; 2;0;2;8 2. Phương trình: m(m 2x) x 8m có một nghiệm x 3 suy ra m(m 2.3) 3 8m m2 2m 3 0 (m 1)(m 3) 0 m 1hoặc m 3 Vậy m 1hoặc m 3 Bài 2: (4,0 điểm) 1. Gọi Q(x) là đa thức thương trong phép chia đa thức A(x) x4 3x3 4x2 4x 12 cho đa thức B(x) x2 x 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của Q(x) 2. Cho các số thực a, b thỏa mãn : a 2 b2 ab a b 1 0 Tính giá trị của biểu thức M 3a3 2b4 1 Lời giải 1 x4 + 3x3 – 4x2 - 4x +12 x2 + x – 1 x4 + x3 + x2 x2 + 2x – 5 2x3 - 3 x2- 4x + 12 2x3+ 2 x2- 2x -5 x2- 2x +12 -5 x2- 5x + 5 3x + 7 Vậy Q(x) x2 2x 5 (x2 2x 1) 6 (x 1)2 6 Ta có (x 1)2 0x (x 1)2 6 6x Do đó Q(x) min 6 x 1 0 x 1 2. Ta có a 2 b2 ab a b 1 0 2a 2 2b2 2ab 2a 2b 2 0 (a 2 2ab b2 ) (a 2 2a 1) (b2 2b 1) 0 (a b)2 (a 1)2 (b 1)2 0 (a b)2 0 a b 2 a 1 (a 1) 0 a 1 2 b 1 (b 1) 0 b 1 a 1 3 4 3 4 Thay vào M 3a 2b 1 ta được M 3.1 2( 1) 1 0 b 1 Vậy giá trị của biểu thức M 0 . Bài 3: (3,0 điểm) 1. Cho số nguyên tố p thỏa mãn p 6 cũng là số nguyên tố. Chứng minh p2 2021 là hợp số 2. Tìm tất cả các số tự nhiên a để a 2 3a là số chính phương Lời giải 1. p 2 p 6 8 là hợp số (loại) p 3 p 6 9 là hợp số (loại) p 3mà p là số nguyên tố p không chia hết cho 3 p2 3 dư 1 p2 2021 là hợp số 2. Giả sử a 2 3a b2 4a 2 12a 4b2 4a 2 12a 9 4b2 9 (2a 3)2 (2b)2 9 (2a 2b 3)(2a 2b 3) 9 Lập bảng 2a 2b 3 1 -1 3 -3 2a 2b 3 9 -9 -3 3 2a 2b -2 -4 0 -6 2a 2b -6 -12 -6 0 a -2 -4 3 3 2 2 b -1 -2 3 3 2 2 3 2 Vậy a 2; 4; thì a 3a là số chính phương 2 Bài 4: (6,0 điểm) 1. Cho tam giác nhọn ABC(AB AC) có hai đường cao BM và CN cắt nhau tại H . Đường thẳng vuông góc với AC tại C cắt đường thẳng vuông góc với AB tại B ở D . a) Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành b) Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AD . Qua điểm O kẻ đường thẳng song song với AH cắt BC tại K . Chứng minh K là trung điểm của BC và tính độ dài đoạn thẳng OK biết AH 6cm 2. Cho tam giác ABC có các đường phân giác BD,CE cắt nhau tại I và BD.CE 2BI.CI . Tính số đo B· AC Lời giải A M N H O B C K D 1. a) Ta có BD AB (gt) và CH AB (gt) suy ra BD//CH (1) Ta có DC AC (gt) và BH AC (gt) suy ra DC//BH (2) Từ (1) và (2) suy ra tứ giác BHCD là hình bình hành b) Xét AHD có: OA OD(gt) và OK//AH (gt) suy ra K là trung điểm của HD (3) Vì tứ giác BHCD là hình bình hành theo (cmt) có HD và BC là hai đường chéo (4) Từ (3) và (4) K là trung điểm của BC (hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường) Vì OK là đường trung bình của AHD (cmt) 1 1 OK AH .6 3(cm) 2 2 2. Đặt AB c A AC b BC a D E BD là phân giác của ABC I DA AB DA AB DC BC DA DC AB BC B C DA AB DA c bc DA AC AB BC b c a c a AI là phân giác của ABD BI AB BI AB ID AD BI ID AB AD BI c c a bc ID c a b c c a CI b a Tương tự CE a b c Mà DB.CE 2BI.CI BI CE c a a b c BD 2CI a b c 2(b a) 2(bc ab ac a 2 ) a 2 b2 c2 2ab 2bc 2ca a 2 b2 c2 Suy ra ABC vuông tại A . Vậy B· AC = 900 Bài 5: (1,0 điểm) 3 3 3 3 Cho S a1 a 2 a3 ... a100 với a1,a 2 ,a3...,a100 là các số nguyên thỏa mãn: 2022 a1,a 2 ,a3...,a100 2021 . Chứng minh rằng: S 16. Lời giải 2 2 2 2 S (a1 a 2 a3 ... a100 ) a1(a1 1) a 2 (a 2 1) a3 (a3 1) ... a100 (a100 1) 2 a1(a1 1)(a1 1) a 2 (a 2 1)(a 2 1) a3 (a3 1) ... a100 (a100 1)(a100 1)6 (tích 3 số liên tiếp) S 20212020 6 Mà 2021 5(mod 6) 1(mod 6) 20212020 ( 1)2020 (mod 6) 1(mod 6) 20212020 6k 1 (k N ) S (6k 1)6 S 1 6k6 S 16 (đpcm) = = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2.doc