Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Rạch Giá (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Rạch Giá (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT RẠCH GIÁ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 ĐỀ SỐ 4 NĂM HỌC: 2019-2020 Thời gian làm bài: 150 phút Bài 1: (4,0 điểm) 1. Cho A 1 3 32 33 34... 396 397 398 399.Chứng minh rằng A chia hết cho 40. 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử B x 4 2021x 2 2020x 2021. Bài 2: (4,0 điểm) a 2 b2 1 1. Cho a, b 0 và a b 1. Chứng minh . a 1 b 1 3 x3 x 2 2x 2. Cho biểu thức C . x x 2 x 2 4 a) Rút gọn biểu thức C. b) Tìm x nguyên để C có giá trị nguyên. c) Tìm giá trị của C khi x=6. Bài 3: (4,0 điểm) 2 1. Giải phương trình: x 2 x 3 x 4 12 . 2. Hai đội bóng bàn của trường A và trường B thi đấu giao hữu. Biết rằng mỗi đối thủ của đội A phải lần lượt gặp các đối thủ của đội B một lần và số trận đấu gấp đôi số cầu thủ hai đội. Tính số đấu thủ của mỗi đội. Bài 4: (4,0 điểm) Một ngọn đèn đặt ở vị trí A, hình chiếu vuông góc của nó trên mặt đất là H. Người ta cắm một chiếc cọc dài 1,6m ở hai vị trí B và C thẳng hàng với H. (H nằm giữa B và C). Khi đó bóng của chiếc cọc dài 0,4m và 0,6m. Biết khoảng cách hai chiếc cọc là 1,4m. Tính độ cao của ngọn đèn. Bài 5: (4,0 điểm) Cho ABC cân tại A có BC 2a, M là trung điểm của BC , lấy D,E lần lượt thuộc AB, AC sao cho D· ME Bµ a) Chứng minh tích BD.CE không đổi b) Chứng minh DM là tia phân giác của B· DE . c) Tính chu vi của AED nếu ABC là tam giác đều. = = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = = Trang 1 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ Năm học: 2019-2020 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1: (4,0 điểm) 1. Cho A 1 3 32 33 34... 396 397 398 399.Chứng minh rằng A chia hết cho 40. Lời giải Ta có A 1 3 32 33 34... 396 397 398 399 1 3 32 33 34 35 36 37 ... 396 397 398 399 1 3 32 33 34 1 3 32 33 ... 396 1 3 32 33 40 34.40 ... 396.40 40 1 34 38 ... 396 40 Vậy A40 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử B x 4 2021x 2 2020x 2021. Lời giải Ta có B x 4 2021x 2 2020x 2021 x 4 x 2021x 2 2021x 2021 x x3 1 2021 x 2 x 1 x x 1 x 2 x 1 2021 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 2021 Vậy B x 2 x 1 x 2 x 2021 Bài 2: (4,0 điểm) a 2 b2 1 1. Cho a, b 0 và a b 1. Chứng minh . a 1 b 1 3 Lời giải Xét hiệu a 2 b2 1 a 1 b 1 3 a 2 (b 1) b2 (a 1) 1 (a 1)(b 1) 3 a 2b a 2 b2a b2 1 ab a b 1 3 ab(a b) (a 2 b2 ) 1 ab 1 1 3 ab (a b)2 2ab 1 ab 2 3 1 ab 1 ab 2 3 Trang 2 3 3ab ab 2 3(ab 2) 1 4ab 3(ab 2) (a b)2 4ab 3(ab 2) (a b)2 3(ab 2) Nhận xét: (a b)2 0 a, b Mà a, b 0 3(ab 2) 0 (a b)2 0 a, b>0 3(ab 2) 1 Dấu « = » xảy ra khi a b 2 a 2 b2 1 a 2 b2 1 Vậy 0 a 1 b 1 3 a 1 b 1 3 x3 x 2 2x 2. Cho biểu thức C . x x 2 x 2 4 a) Rút gọn biểu thức C. b) Tìm x nguyên để C có giá trị nguyên. c) Tìm giá trị của C khi x=6. Lời giải a) ĐKXĐ x 2 + Với x 2 ta có : x3 x 2 2x x x 2 x 2 x x 2 x 2 C x(x 2) x 2 4 x 2 2x x 2 4 2x 4 x x 2 2x x 2 x x 2)(x 1 x(x 1) . 2(x 2) 2(x 2) 2 + Với x 2 ta có: x3 x 2 2x x x 2 x 2 x x 2 x 2 x C . x(x 2) x 2 4 x 2 2x x 2 4 2(x 2 +x 2) 2 x(x 1) Vậy với x 2 thì C . 2 x Với x 2 thì C . 2 b) Với x Z,x 2 ta có x(x 1) là tích của hai số nguyên liên tiếp suy ra x(x 1)2 x(x 1) Hay C Z 2 Trang 3 x Với x Z,x 2 để C Z thì Z x2 x 2k, (k Z, k<-1) 2 Vậy để C nhận giá trị nguyên thì x Z, x 2 hoặc x 2k, (k Z, k<-1) 6(6 1) c) Với x 6 2 thì C 15 2 Vậy với x 6 thì giá trị của biểu thức C 15 Bài 3: (4,0 điểm) 2 1. Giải phương trình: x 2 x 3 x 4 12 . Lời giải 2 x 2 x 3 x 4 12 x 2 6x 8 x 2 6x 9 12 (1) Đặt x 2 6x 8 a Khi đó phương trình 1 trở thành a(a 1) 12 a 2 a 12 0 (a 3)(a 4) 0 a 3 a 4 Với a 3 ta có x 2 6x 8 3 (x 1)(x 5) 0 x 1 x 3 Với a=-4 ta có x 2 6x 8 4 x 2 6x 9 3 (x 3)2 3 (vô lí) Vậy tập nghiệm cỉa phương trình là S 1; 5 . 2. Hai đội bóng bàn của trường A và trường B thi đấu giao hữu. Biết rằng mỗi đối thủ của đội A phải lần lượt gặp các đối thủ của đội B một lần và số trận đấu gấp đôi số cầu thủ hai đội. Tính số đấu thủ của mỗi đội. Lời giải Bài 4: (4,0 điểm) Một ngọn đèn đặt ở vị trí A, hình chiếu vuông góc của nó trên mặt đất là H. Người ta cắm một chiếc cọc dài 1,6m ở hai vị trí B và C thẳng hàng với H. (H nằm giữa B và C). Khi đó bóng của chiếc cọc dài 0,4m và 0,6m. Biết khoảng cách hai chiếc cọc là 1,4m. Tính độ cao của ngọn đèn. Lời giải Trang 4 A F E x N M C H B Đặt AH x Gọi đỉnh cọc cắm tại B và C lần lượt là E, F , bóng lần lượt có độ dài BM 0,4 m; CN 0,6m BC 1,4m . Xét MAH có EB / /AH (cùng vuông góc với BC ). MB BE 0,4 1,6 0,4x BH 0,4 MH AH 0,4 BH x 1,6 Xét NAH có CF / /AH (cùng vuông góc với BC ). CN CF 0,6 1,6 0,6x CH 0,6 NH AH 0,6 CH x 1,6 Mà BC BH CH 1,4 0,4x 0,6x 0,4 0,6 1,4 1,6 1,6 x 2,4 x 3,84(m) 1,6 Vậy ngọn đèn cao 3,84 m Bài 5: (4,0 điểm) Cho ABC cân tại A có BC 2a, M là trung điểm của BC , lấy D,E lần lượt thuộc AB, AC sao cho D· ME Bµ a) Chứng minh tích BD.CE không đổi b) Chứng minh DM là tia phân giác của B· DE . c) Tính chu vi của AED nếu ABC là tam giác đều. Lời giải a) ABC cân tại A Bµ Cµ A Mà D· ME Bµ D· ME Cµ µ · · 0 Xét MCE có C CEM CME 180 D Lại có B· MD D· ME E· MC 1800 K H Mà D· ME Cµ (cmt) E N P Suy ra C· EM B· MD B M C Trang 5 Xét BMD và CEM có: Bµ Cµ ( ABC cân tại A ) B· MD C· EM (cmt) BMD# CEM (g g) . BD BM BD.CE BM.CM . CM CE 1 Ta có BM CM BC a (do AM là trung tuyến). 2 Suy ra BD.CE BM.CM a 2 . Vậy: BD.CE không đổi. DM BM DM EM b) Vì BMD# CEM (cmt) . Mà BM MC suy ra . EM EC MC EC Xét MED và CEM có: D· ME Cµ (cmt). DM EM (cmt). MC EC Suy ra MED# CEM (c-g-c). Mà BMD# CEM (cm câu a). Suy ra MED# BMD M· DE M· DB (hai góc tương ứng) Suy ra DM là phân giác của B· DE . c) Từ M kẻ MH AB (N AB); MH DE (H DE); MP AC (P AC) . Từ C kẻ CK AB (K AB) . Xét MND và MHD có: M· ND M· HD 900 M· DN M· DH (DM là phân giác B· DE ) DM là cạnh chung Suy ra MND = MHD (cạnh huyền - góc nhọn) DN DH (hai cạnh tương ứng). Chứng minh tương tự ta cũng có EH EP . PADE AD AE DE AD DH AE EH AD DN AE EP AN AP . Xét BKC có MB MC ; MN / /CK (cùng vuông góc với AB ). Suy ra N là trung điểm của AB . 1 BN NK BK . 2 Mặt khắc do ABC đều nên CK vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến. 1 a Suy ra BK AB a BN 2 2 Xét BNM và CPM có: B· NM C· PM 900 Trang 6 BM CM (gt) Bµ Cµ 600 BNM CPM (cạnh huyền- góc nhọn). BN CP (hai cạnh tương ứng). AN AP a P AN AP 2AN=2(AB-BK)=2(2a ) 3a ADE 2 Vậy khi ABC đều thì chu vi ADE bằng 3a = = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = = Trang 7
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2019_2029_p.docx