Đề thi học sinh giỏi cấp trường Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trường Thịnh
Câu2. ( 2,5 điểm) Cho biểu thức:
a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tính giá trị của A , Biết x = .
c. Tìm giá trị của x để A <>
d. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Câu 3.( 3,5 điểm) Cho hình vuông ABCD, M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ ME AB, MF AD.
a. Chứng minh:
b. Chứng minh ba đường thẳng: DE, BF, CM đồng quy.
c. Xác định vị trí của điểm M để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất.
Câu 4.(1 điểm)
a. Cho 3 số dương a, b, c có tổng bằng 1. Chứng minh rằng:
b. Tìm các số nguyên a và b để đa thức A(x) = chia hết cho đa
thức
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp trường Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trường Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT ỨNG HÒA TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỊNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 8 Ngày thi:21/01/2021 Thời gian làm bài 120 phút I.MA TRẬN Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dung Cộng Vận dụng Vận dụng cao 1. Đa thức Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng PP thêm bớt Biết kết hợp các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các kiến thức để giải bài toán chia hết Số câu hỏi 1 1 1 1 4 Số điểm 1 1 1 0,5 3,5 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 5% 35% 2. Phân thức đại số Biết biến đổi các biểu thức hữu tỉ bằng cách thực hiện các phép tính về phân thức. - Tính nhanh giá trị biểu thức Tìm giá trị của biến để biểu thức thỏa mãn điều kiện cho trước. Vận dụng vào bài toán chứng minh. Số câu hỏi 1 1 2 1 5 Số điểm 1 0,5 1 0,5 3 Tỉ lệ % 10% 5% 10% 5% 30% 3. Tứ giác . Vẽ được hình theo đề bài. Chứng minh được hai đoạn thẳng bằng nhau. Chứng minh được ba đường thẳng đồng quy. Trình bày được bài toán cực trị hình học. Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 1,5 1 1 3,5 Tỉ lệ % 15% 10% 10% 35% Tổng câu hỏi 2 3 4 3 12 Tổng số điểm 2 3 3 2 10 Tỉ lệ % 20% 30% 30% 20% 100% II. ĐỀ BÀI Câu1. (3 điểm) a. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: b.Cho a,b>0 và . Tính: Câu2. ( 2,5 điểm) Cho biểu thức: a. Rút gọn biểu thức A. b. Tính giá trị của A , Biết |x| =. c. Tìm giá trị của x để A < 0. d. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Câu 3.( 3,5 điểm) Cho hình vuông ABCD, M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ MEAB, MFAD. a. Chứng minh: b. Chứng minh ba đường thẳng: DE, BF, CM đồng quy. c. Xác định vị trí của điểm M để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất. Câu 4.(1 điểm) a. Cho 3 số dương a, b, c có tổng bằng 1. Chứng minh rằng: b. Tìm các số nguyên a và b để đa thức A(x) = chia hết cho đa thức II. HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Đáp án Điểm Câu 1 (3 điểm) a. x4 + 4 = x4 + 4x2 + 4 - 4x2 = (x4 + 4x2 + 4) - (2x)2 = (x2 + 2 + 2x)(x2 + 2 - 2x) ( x + 2)( x + 3)( x + 4)( x + 5) - 24 = (x2 + 7x + 11 - 1)( x2 + 7x + 11 + 1) - 24 = [(x2 + 7x + 11)2 - 1] - 24 = (x2 + 7x + 11)2 - 52 = (x2 + 7x + 6)( x2 + 7x + 16) = (x + 1)(x + 6) )( x2 + 7x + 16) (1 điểm) b. ( x + 2)( x + 3)( x + 4)( x + 5) - 24 = (x2 + 7x + 11 - 1)( x2 + 7x + 11 + 1) - 24 = [(x2 + 7x + 11)2 - 1] - 24 = (x2 + 7x + 11)2 - 52 = (x2 + 7x + 6)( x2 + 7x + 16) = (x + 1)(x + 6) )( x2 + 7x + 16) (1 điểm) c. (a2001 + b2001).(a+ b) - (a2000 + b2000).ab = a2002 + b2002 (a+ b) – ab = 1 (a – 1).(b – 1) = 0 a = 1 hoặc b = 1 Với a = 1 => b2000 = b2001 => b = 1 hoặc b = 0 (loại) Với b = 1 => a2000 = a2001 => a = 1 hoặc a = 0 (loại) Vậy a = 1; b = 1 => a2011 + b2011 = 2 (1 điểm) Câu 2 (2,5 điểm) Biểu thức: a. Rút gọn được kq: (1 điểm) b. hoặc hoặc (0,5 điểm) c. (0,5 điểm) d. (0,5 điểm) Câu 3 (6 điểm) HV + GT + KL (0,5 điểm) a. Chứng minh: đpcm (1 điểm) b. DE, BF, CM là ba đường cao của đpcm (1 điểm) c. Có Chu vi hình chữ nhật AEMF = 2a không đổi không đổi lớn nhất (AEMF là hình vuông) là trung điểm của BD. (1 điểm) Câu 4: (2 điểm) a. Từ: a + b + c = 1 Dấu bằng xảy ra a = b = c = (0,5 điểm) b)Ta cóa: A(x) =B(x).(x2-1) + ( a – 3)x + b + 4 Nếu thì: (0,5 điểm) Ngày 15 tháng 01 năm 2021 Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Kim Anh Trường THCS Trường Thịnh Lớp: 8.. Họ và tên: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 8 Ngày thi:21/01/2021 Thời gian làm bài 120 phút ĐIỂM Lời nhận xét của thầy cô giáo Câu1. (3 điểm) a. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: b.Cho a,b>0 và . Tính: Câu2. ( 2,5 điểm) Cho biểu thức: a. Rút gọn biểu thức A. b. Tính giá trị của A , Biết |x| =. c. Tìm giá trị của x để A < 0. d. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Câu 3.( 3,5 điểm) Cho hình vuông ABCD, M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ MEAB, MFAD. a. Chứng minh: b. Chứng minh ba đường thẳng: DE, BF, CM đồng quy. c. Xác định vị trí của điểm M để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất. Câu 4.(1 điểm) a. Cho 3 số dương a, b, c có tổng bằng 1. Chứng minh rằng: b. Tìm các số nguyên a và b để đa thức A(x) = chia hết cho đa thức BÀI LÀM
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_cap_truong_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021.docx