Đề thi vòng II olympic môn Toán 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Hồng Dương (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi vòng II olympic môn Toán 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Hồng Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HỒNG DƯƠNG ĐỀ THI VÒNG II OLYMPIC NĂM HỌC: 2020 – 2021 ĐỀ THI THỬ SỐ 02 Môn: Toán 8 Thời gian làm bài: 150 phút Bài 1: (6,0 điểm) x2 x x 1 1 2 x2 1. Cho biểu thức P 2 : 2 x 2x 1 x x 1 x x a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn P. 1 b) Tìm xđể P . 2 2. Giải phương trình x 3 x 1 Bài 2: (4,0 điểm) 1. Chứng minh rằng phương trình sau không có nghiệm nguyên: x2 y2 2010. 2 2. Tìm các số tự nhiên n để n2 8 36 là số nguyên tố. Bài 3: (3,0 điểm) 8x 12 Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức T x2 4 Bài 4: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC ,đường cao AH. Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Đường thẳng qua A vuông góc với MN tại I, cắt BC tại K. 1. Chứng minh: AN.AC AB.AM 2. Chứng minh rằng K là trung điểm của BC. 3. Chứng minh: AB2 BH.HC và AM.BM AN.NC AK 2 . 4. Tìm điều kiện của tam giác ABC để diện tích hình chữ nhật AMHN lớn nhất. Bài 5: (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có 5n 2 26.5n 82n 1 59 . = = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = = Trang 1 ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÒNG II OLYMPIC THCS HỒNG DƯƠNG Năm học: 2020-2021 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1: (6,0 điểm) x2 x x 1 1 2 x2 1. Cho biểu thức P 2 : 2 x 2x 1 x x 1 x x a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn P. 1 b) Tìm xđể P . 2 2. Giải phương trình x 3 x 1 Lời giải x2 x x 1 1 2 x2 1. Xét biểu thức P 2 : 2 x 2x 1 x x 1 x x x 0 a) ĐKXĐ: x 1 Không có điều kiện x 1trừ 0,25 điểm. x 1 x2 x x 1 1 2 x2 P 2 : 2 x 2x 1 x x 1 x x x(x 1) (x 1) x 1 x 2 x2 P : 2 x 1 x x 1 x(x 1) x(x 1) x(x 1) x2 1 x 2 x2 P : x 1 2 x x 1 x(x 1) x 1 x x 1 x x 1 x2 P : . x 1 2 x(x 1) x 1 2 x 1 x 1 x2 Vậy x 0, x 1, P . x 1 1 x2 1 b) P P với x ĐKXĐ. 2 x 1 2 2x2 x 1 2x2 x 1 0 2x2 2x x 1 0 2x 1 x 1 0 1 x (TM ĐKXĐ) hoặc x 1( không TM ĐKXĐ) 2 (Nếu không loại x 1trừ 0,5điểm) 1 1 Vậy P x . 2 2 Trang 2 2. Giải phương trình x 3 x 1 • Với x 0 ; phương trình đã cho trở thành x 3 x 1 1 Với x 3; 1 trở thành: x 3 x 1, phương trình vô nghiệm. Với 0 x 3, 1 có nghiệm x 1( thỏa mãn) • Với x 0;phương trình đã cho trở thành: x 3 x 1 2 Với 3 x 0; 2 trở thành: x 3 x 1, phương trình vô nghiệm. Với x 3; 2 có nghiệm x 2( không thỏa mãn). Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S 1. Bài 2: (4,0 điểm) 1. Chứng minh rằng phương trình sau không có nghiệm nguyên: x2 y2 2010. 2 2. Tìm các số tự nhiên n để n2 8 36 là số nguyên tố. Lời giải 2 2 1. Giả sử phương trình đã cho có nghiệm nguyên x0 ; y0 thì x0 y0 2010 . 2 2 2 2 Ta thấy: x0 và y0 chia cho 4 có số dư là 0 hoặc1, nên x0 y0 chia cho 4 có số dư là 0 hoặc 1 hoặc 3. Vế phải 2010 chia cho 4 dư 2 (mâu thuẫn với điều giả sử). Vậy phương trình đã cho không có nghiệm nguyên. 2 2 2. Ta có: n2 8 36 n4 16n2 100 n2 10 36n2 n2 10 6n n2 10 6n 2 Để n2 8 36 là số nguyên tố, điều kiện cần là n2 10 6n 1 và n2 10 6n là số nguyên tố n2 10 6n 1 n 3 2 0 n 3. 2 Thử lại: Với n 3thì n2 8 36 37 là số nguyên tố. Bài 3: (3,0 điểm) 8x 12 Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức T x2 4 Lời giải 2 2 2 8x 12 (x 8x 16) x 4 x 4 T 1 1 với mọi x. x2 4 x2 4 x2 4 Do đó: minT 1 x 4. 2 2 2 8x 12 (4x 16) 4x 8x 4 4 x 1 T 4 4 với mọi x x2 4 x2 4 x2 4 Do đó: maxT 4 x 1. Bài 4: (6,0 điểm) Trang 3 Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC ,đường cao AH. Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Đường thẳng qua A vuông góc với MN tại I, cắt BC tại K. 1. Chứng minh: AN.AC AB.AM 2. Chứng minh rằng K là trung điểm của BC. 2 2 3. Chứng minh: AB BH.HC và AM.BM AN.NC AK . 4. Tìm điều kiện của tam giác ABC để diện tích hình chữ nhật AMHN lớn nhất. Lời giải 1. Chứng minh: ACB ∽ HCA Ta có: HCA ∽ NHA ; NHA ∽ AMN; Suy ra: AMN ∽ ACB. AN AM Suy ra: AB AC Suy ra: AN.AC AB.AM ( Điều phải chứng minh). 2. Chứng minh: AKC cân tại K . Suy ra: K là trung điểm của BC. 3. Ta có: AB2 AC 2 BC 2 Suy ra: AH 2 BH 2 AH 2 CH 2 BH CH 2 Suy ra: AH 2 BH.HC Do đó: AB2 AH 2 BH 2 BH.CH BH 2 BH (CH BH ) AB2 BH.BC Chứng minh tương tự ta được: AM.BM HM 2 ; AN.CN HN 2 Trang 4 Mà HM 2 HN 2 MN 2 AH 2 AK 2 4. Diện tích hình chữ nhật AMHN lớn nhất khi và chỉ khi AM AN. AN AM Vì AMN ∽ ACB nên . AB AC Suy ra AB AC. Do đó, khi tam giác ABC vuông cân tại A thì diện tích hình chữ nhật AMHN lớn nhất. Bài 5: (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có 5n 2 26.5n 82n 1 59 . Lời giải 5n 2 26.5n 82n 1 51.5n 8.64n 59 8 .5n 8.64n 59.5n 8 64n 5n Vì 64n 5n 64 5 nên ta có điều phải chứng minh. = = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = = Trang 5
Tài liệu đính kèm:
de_thi_vong_ii_olympic_mon_toan_8_nam_hoc_2020_2021_truong_t.docx