Giáo án Đại số Lớp 8 - Chủ đề 6: Phân thức đại số
CHỦ ĐỀ 6: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Phân thức đại số:
* Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức, B là đa thức khác đa thức 0
A là tử thức (tử).
B là mẫu thức
* Mỗi một đa thức cũng được coi là một đa thức có mẫu là 1.
2. Hai phân tức bẳng nhau:
Với hai phân thức và , ta nói = nếu A.D = B.C
B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Chủ đề 6: Phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 6: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1. Phân thức đại số: * Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức, B là đa thức khác đa thức 0 A là tử thức (tử). B là mẫu thức * Mỗi một đa thức cũng được coi là một đa thức có mẫu là 1. 2. Hai phân tức bẳng nhau: Với hai phân thức và , ta nói = nếu A.D = B.C B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP. DẠNG 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau. I/ Phương pháp * Để chứng minh đẳng thức = ta cần chứng minh A.D = B.C thì kết luận = * Để kiểm tra phân thức có bằng phân thức không thì ta xét các tích A.D và B.C + Nếu A.D = B.C thì kết luận = + Nếu A.D ≠ B.C thì kết luận không bằng * Để tìm mẫu thức (tử thức) chưa biết trong phân thức bằng nhau = ó A.D = B.C Từ đó dùng phép chia đa thức (rút gọn nhân tử chung) có được mẫu thức (tử thức) cần tìm. II/ Bài tập vận dụng. Bài 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau: a) b) c) d) e) f) ; g) h) i) . Bài 2. Ba phân thức sau có bằng nhau không? . Bài 2. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau. a) ; b) ; c) ; d) . Bài 3. Bạn Lan viết các đẳng thức sau và đố các bạn trong nhóm học tập tìm ra chỗ sai. Em hãy sửa sai cho đúng. a) ; b) ; c) ; d) . DẠNG 2: Tìm điều kiện của biến để phân thức có nghĩa, bằng 0, khác 0. I/ Phương pháp. * Điều kiện phân thức có nghĩa (Tìm tập xác định) là mẫu thức B ≠ 0. Chú ý: Trước khi tìm điều kiện để có nghĩa ta cần phân tích mẫu thức B thành nhân tử. * Để phân thức = 0 thì * Để phân thức ≠ 0 thì II/ Bài tập vận dụng. Bài 6. Tìm điều kiện của các phân thức sau: a) b) c) d). Bài 7. Tìm các giá trị của biến để các biểu thức sau bằng 0. a) b) c) d) e) f) . DẠNG 3: Chứng minh một phân thức luôn có nghĩa. I/ Phương pháp. Để chứng minh phân thức luôn có nghĩa ta cần chứng minh mẫu thức B ≠ 0 với mọi giá trị của biến tức là phải biến đổi B về một trong các dạng sau: B = a + [f(x)]2 hoặc B = - a - [f(x)]2 với số a > 0 B = a + |f(x)| hoặc B = - a - |f(x)| với số a > 0 II/ Bài tập vận dụng. Bài 1: Chứng minh các phân thức sau luôn có nghĩa: a) b) c) d) e) Bài 2: Chứng minh các phân thức sau luôn có nghĩa: a) b) DẠNG 4: Tìm GTNN, GTLN của phân thức. I/ Phương pháp. * T = a + [f(x)]2 ≥ a Hoặc T = a + |f(x)| ≥ a => GTNN của T bằng a khi f(x) = 0 * T = b - [f(x)]2 ≤ b Hoặc T = a - |f(x)| ≤ a => GTLN của T bằng b khi f(x) = 0 * Nếu a > 0 và T > 0 thì nhỏ nhất (hoặc lớn nhất) khi T lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) II/ Bài tập vận dụng. Bài 1: Tìm GTNN của phân thức . Hướng dẫn Vì mẫu thức là 14 > 0 => phân thức có GTNN khi 3 + |2x – 1| có GTNN Vì |2x – 1| ≥ 0 nên 3 + |2x – 1| ≥ 3 => 3 + |2x – 1| có GTNN bằng 3 khi 2x – 1 = 0 ó x = => GTNN của phân thức bằng Bài 2: Tìm GTLN của phân thức Hướng dẫn Vì mẫu thức là 15 > 0 => phân thức có GTLN khi – 4x2 + 4x có GTLN Ta có: – 4x2 + 4x = 1 – (2x – 1)2 Vì – (2x – 1)2 ≤ 0 nên 1 – (2x – 1)2 ≤ 1 => 1 – (2x – 1)2 có GTLN bằng 1 khi 2x – 1 = 0 ó x = => GTLN của phân thức bằng Bài 3: Tìm GTLN của phân thức: Hướng dẫn Vì Tử thức là 5 > 0 và mẫu thức x2 + 2x + 2 = (x + 1)2 + 1 > 0 => phân thức có GTLN khi (x + 1)2 + 1 có GTNN Vì (x + 1)2 ≥ 0 nên (x + 1)2 + 1 ≥ 1 => (x + 1)2 + 1 có GTNN bằng 1 khi x + 1 = 0 ó x = - 1 => GTLN của phân thức bằng 5 khi x = - 1 Bài 4: Tìm GTLN của phân thức: Hướng dẫn Vì Tử thức là 3 > 0 và mẫu thức 2 + |2x – 5| > 0 => phân thức có GTLN khi 2 + |2x – 5| có GTNN Vì |2x – 5| ≥ 0 nên 2 + |2x – 5| ≥ 2 => 2 + |2x – 5| có GTNN bằng 2 khi 2x - 5 = 0 ó x = => GTLN của phân thức bằng khi x = Bài 5: Tìm GTNN của các phân thức a) b) Bài 6: Tìm GTLN của các phân thức a) b) DẠNG 5: Tìm giá trị nguyên của biến để phân thức nhận giá trị nguyên. I/ Phương pháp. Với phân thức (tử thức a là số nguyên) Bước 1: Tìm điều kiện để f(x) ≠ 0 Bước 2: Phân thức nhận giá trị nguyên thì f(x) phải là Ước của số a Bước 3: Giải f(x) = Ư(a) để tìm x. II/ Bài tập vận dụng. Bài 1. Tìm các giá trị nguyên của biến để phân thức sau nhận giá trị nguyên: Bài 2. Tìm các giá trị nguyên của biến để phân thức sau nhận giá trị nguyên: ; Bài 3. Tìm các giá trị nguyên của biến để các phân thức sau nhận giá trị nguyên: BÀI TẬP TỔNG HỢP PHÂN THỨC BẰNG NHAU. Chứng minh các đẳng thức sau: a) b) c) d) e) f) Chứng minh các đẳng thức sau: a) b) c) Với những giá trị nào của x thì hai phân thức sau bằng nhau: và Cho hai phân thức , . Hãy xét sự bằng nhau của chúng trong các trường hợp sau: a) b) c) Cho ba phân thức , , . Hãy xét sự bằng nhau của chúng trong các trường hợp sau: a) b) c) TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ PHÂN THỨC CÓ NGHĨA. Tìm điều kiện xác định của phân thức: a) b) c) d) e) f) g) Tìm điều kiện xác định của phân thức: a) b) c) d) TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ THÂN THỨC BẰNG 0, KHÁC 0 Tìm các giá trị của biến số x để phân thức sau bằng không: a) b) c) d) e) f) Tìm các giá trị của biến số x để phân thức sau bằng không: a) b) c) Tìm các giá trị của biến số x để phân thức sau khác không: a) b) c) CHỨNG MINH MỘT PHÂN THỨC LUÔN CÓ NGHĨA. Chứng minh các phân thức sau luôn có nghĩa: a) b) c) d) e) Chứng minh các phân thức sau luôn có nghĩa: a) b)
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_chu_de_6_phan_thuc_dai_so.docx