Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương 2: Phân thức đại số - Vi Văn Yến
. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm vững t/c cơ bản của phân thức làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. Hiểu đợc qui tắc đổi dấu đợc suy ra từ t/c cơ bản của PT (Nhân cả tử và mẫu với -1).
2. Kỹ năng: HS thực hiện đúng việc đổi dấu 1 nhân tử nào đó của phân thức bằng cách đổi dấu 1 nhân tử nào đó cho việc rút gọn phân thức sau này.
3. Thái độ: Yêu thích bộ môn
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của gv: Bảng phụ.
2. Chuẩn bị của hs: SGK, SBT.
III. Tiến trình bài dạy
1.Tổ chức: ( 1 phút )
2. Kiểm tra bài cũ: ( 6 phút )
- HS1: Phát biểu định nghĩa 2 phân thức bằng nhau?
Tìm phân thức bằng phân thức sau: (hoặc )
- HS2: Nêu các t/c cơ bản của phân số viết dạng tổng quát.
Giải thích vì sao các số thực a bất kỳ là các phân thức đại số
Đáp án:
- HS1: = = = =
- HS2: = = (B; m; n 0) A; B là các số thực.
Ngày soạn: 28/10/2017 Ngày dạy: +Lớp 8A: /11/2017 +Lớp 8C: /11/2017 chương II: Phân thức đại số Tiết 21: Phân thức đại số I. Mục tiêu: Kiến thức: HS hiểu và nắm vững định nghĩa phân thức đại số. Hiểu rõ hai phân thức bằng nhau . Kĩ năng: Vận dụng định nghĩa để nhận biết hai phân thức bằng nhau. Thái độ: Giáo dục HS tính linh hoạt trong tư duy. II. Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của gv: SGK, SBT, thước kẻ, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của hs : SGK, SBT. Iii. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức( 1 phút ) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - HS: Cho hai phân số . Khi nào thì hai phân số trên được gọi là bằng nhau. 3. Bài mới: 1) Đặt vấn đề vào bài: Khụng 2) Thiết kế cỏc hoạt động dạy – học Hoạt động của GV và HS TG Nội dung kiến thức Hoạt động1: Hình thành định nghĩa phân thức - GV: Hãy quan sát và nhận xét các biểu thức sau: a) b) c) - GV n/x Các biểu thức trên đều có dạng => gọi là phân thức đại số. - Hãy phát biểu định nghĩa? - GV dùng bảng phụ đưa định nghĩa : - GV: em hãy nêu ví dụ về phân thức? - Đa thức này có phải là PTĐS không? 2x + y Hãy viết 4 PTĐS - GV: số 0 có phải là PTĐS không? Vì sao? - GV: Một số thực a bất kì có phải là PTĐS không? Vì sao? NX: Một số thực a bất kì là PTĐS (VD: 0,1; - 2; ; ; ) Hoạt động 2: Hình thành 2 phân thức bằng nhau GV: Cho phân thức và phân thức (D 0). Khi nào thì ta có thể kết luận được = ? GV: Tuy nhiên cách định nghĩa sau đây là ngắn gọn nhất để 02 phân thức đại số bằng nhau. Hoạt động 3: Bài tập áp dụng - Có thể kết luận hay không? - Xét 2 phân thức: và có bằng nhau không? - HS lên bảng trình bày. 15’ 10’ 10’ 1. Định nghĩa: Quan sát các biểu thức: a) b) c) Nhận xét: Các biểu thức trên đều có dạng Định nghĩa: (SGK/35) * Chú ý: Mỗi đa thức cũng được coi là phân thức đại số với mẫu thức bằng 1. ?1 x+ 1, , 1, z2+5 ?2 Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức đại số vì luôn viết được dưới dạng . 2. Hai phân thức bằng nhau: * Định nghĩa: (Sgk – 35) = nếu A.D = B.C VD: vì (x-1)(x+1) = 1.(x2-1) ?3 , vì 3x2y. 2y2 = x. 6xy2 (vì cùng bằng 6x2y3) ?4 = vì x(3x+6) = 3(x2 + 2x) ?5 Bạn Vân nói đúng vì: (3x+3).x = 3x(x+1) 4. Củng cố dặn dũ + Củng cố ( 6 phút ) 1) Hãy lập các phân thức từ 3 đa thức sau: x - 1; 5xy; 2x + 7. 2) Chứng tỏ các phân thức sau bằng nhau a) b) 3) Cho phân thức P = a) Tìm tập hợp các giá trị của biến làm cho mẫu của phân thức 0. b) Tìm các giá trị của biến có thế nhận để tử của phân thức nhận giá trị 0. Đáp án: 3) a) Mẫu của phân thức 0 khi x2 + x - 12 0 x2 + 4x - 3x - 12 0 x(x - 3) + 4(x - 3) 0 (x - 3)(x + 4) 0 x 3; x - 4 b) Tử thức nhận giá trị 0 khi 9 - x2 = 0 x2= 9 x = 3 Giá trị x = 3 làm cho mẫu có giá trị bằng 0, x = 3 loại + Nhiệm vụ về nhà: ( 1 phút ) - Làm các bài tập: 1(c, d, e) - Bài 2, 3 (sgk/36). Bài 1 -> 3 (SBT/15) - Đọc trước bài “Tính chất cơ bản của phân thức” Ngày soạn: 4/11/2017 Ngày dạy: +Lớp 8A: /11/2017 +Lớp 8C: /11/2017 Tiết 22: Tính chất cơ bản của phân thức I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm vững t/c cơ bản của phân thức làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. Hiểu được qui tắc đổi dấu được suy ra từ t/c cơ bản của PT (Nhân cả tử và mẫu với -1). 2. Kỹ năng: HS thực hiện đúng việc đổi dấu 1 nhân tử nào đó của phân thức bằng cách đổi dấu 1 nhân tử nào đó cho việc rút gọn phân thức sau này. 3. Thái độ: Yêu thích bộ môn II. Chuẩn bị: Chuẩn bị của gv: Bảng phụ. Chuẩn bị của hs: SGK, SBT. III. Tiến trình bài dạy 1.Tổ chức: ( 1 phút ) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 6 phút ) - HS1: Phát biểu định nghĩa 2 phân thức bằng nhau? Tìm phân thức bằng phân thức sau: (hoặc ) - HS2: Nêu các t/c cơ bản của phân số viết dạng tổng quát. Giải thích vì sao các số thực a bất kỳ là các phân thức đại số Đáp án: - HS1: = = = = HS2: = = (B; m; n 0) A; B là các số thực. 3. Bài mới: 1) Đặt vấn đề vào bài: Khụng 2) Thiết kế cỏc hoạt động dạy – học Hoạt động của GV và HS TG Nội dung kiến thức *Hoạt động 1: Hình thành tính chất cơ bản của phân thức: - GV: Yêu cầu tính chất cơ bản của phân số? HS: - Phát biểu t/c - Viết dưới dạng TQ? Cần có đk gì? - Cho phân thức hãy nhân cả tử và mẫu phân thức này với x + 2 rồi so sánh phân thức vừa nhân với phân thức đã cho. - Cho phân thức hãy chia cả tử và mẫu phân thức này cho 3xy rồi so sánh phân thức vừa nhận được. GV: Chốt lại - GV: Qua VD trên em nào hãy cho biết PTĐS có những T/c nào? - HS phát biểu. - GV: Em hãy so sánh T/c của phân số với T/c của PTĐS. Dùng T/c cơ bản của phân thức hãy giải thích vì sao có thể viết: a) - GV: Chốt lại *Hoạt động 2: Hình thành qui tắc đổi dấu b) Vì sao? - GV: Ta áp dụng T/c nhân cả tử và mẫu của phân thức với (-1) - HS phát biểu qui tắc? Viết dưới dạng tổng quát Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền 1 đa thức thích hợp vào ô trống GV yêu cầu HS thảo luận nhóm - Các nhóm thảo luận và viết bảng nhóm 20’ 11’ 1. Tính chất cơ bản của phân thức: ?1 Tính chất cơ bản của phân số: Tính chất 1: Tính chất 2: ; với nƯC(a; b) ?2 Ta có: (1) ?3 Ta có (2) * Tính chất: (SGK – 37) ?4 a) Cả mẫu và tử đều có x - 1 là nhân tử chung Sau khi chia cả tử và mẫu cho (x – 1) ta được phân thức mới là b) A.(-B) = B .(-A) = (-A.B) 2. Quy tắc đổi dấu: Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho. ?5 a) b) 4. Củng cố dặn dò + Củng cố ( 7 phút ) - HS làm bài tập 4/38 (GV dùng bảng phụ) Ai đúng ai sai trong cách viết các phân thức đại số bằng nhau sau: Lan: Hùng: Giang : Huy: Đáp án: - Lan nói đúng áp dụng T/c nhân cả tử và mẫu với x: - Giang nói đúng: P2 đổi dấu nhân cả tử và mẫu với (-1): - Hùng nói sai vì: Khi chia cả tử và mẫu cho (x + 1) thì mẫu còn lại là x chứ không phải là 1. - Huy nói sai: Vì bạn nhân tử với (-1) mà chưa nhân mẫu với (-1) Sai dấu: + Nhiệm vụ về nhà: ( 1 phút ) - Học bài theo SGK và vở ghi - Làm các bài tập 5, 6 SGK/38. Bài 5 -> 8 SBT/16) Ngày soạn: 4/11/2017 Ngày dạy: +Lớp 8A: /11/2017 +Lớp 8C: /11/2017 Tiết 24: Rút gọn phân thức I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm vững qui tắc rút gọn phân thức. Hiểu được qui tắc đổi dấu (Nhân cả tử và mẫu với -1) để áp dụng vào rút gọn. 2. Kỹ năng: HS thực hiện việc rút gọn phân thức bẳng cách phân tich tử thức và mẫu thức thành nhân tử, làm xuất hiện nhân tử chung. 3. Thái độ : Rèn tư duy lôgic sáng tạo. II. Chuẩn bị: Chuẩn bị của gv: Bảng phụ Chuẩn bị của hs: SGK, SBT. Iii. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: ( 1 phút ) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút ) - HS1: Phát biểu qui tắc và viết công thức biểu thị: Tính chất cơ bản của phân thức. Qui tắc đổi dấu. - HS2: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống: a) b) Đáp án: a) 3(x+y) b) x2 - 1 hay (x-1)(x+1) 3. Bài mới: 1) Đặt vấn đề vào bài: Khụng 2) Thiết kế cỏc hoạt động dạy – học Hoạt động của GV và HS TG Nội dung kiến thức * HĐ1: Hình thành PP rút gọn phân thức - GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập ?1: Cho phân thức: a) Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu b)Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung - GV: Cách biến đổi thành gọi là rút gọn phân thức. - GV: Vậy thế nào là rút gọn phân thức? GV: Cho HS nhắc lại rút gọn phân thức là gì? - Làm bài tập: Cho phân thức: a) Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung - GV: Cho HS nhận xét kết quả: + (x + 2) là nhân tử chung của tử và mẫu + 5 là nhân tử chung của tử và mẫu + 5(x+2) là nhân tử chung của tử và mẫu Tích các nhân tử chung cũng gọi là nhân tử chung. - GV: muốn rút gọn phân thức ta làm như thế nào? * HĐ2: Rèn kỹ năng rút gọn phân thức Rút gọn phân thức: b) - HS lên bảng GV lưu ý: GV yêu cầu HS lên bảng làm ?4 - HS lên bảng trình bày - HS nhận xét kq 6’ 7’ 20’ 1. Rút gọn phân thức: ?1 Giải: Nhân tử chung của cả tử và mẫu là: 2x2. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung, ta được: = - Biến đổi một phân thức đã cho thành một phân thức đơn giản hơn bằng phân thức đã cho gọi là rút gọn phân thức. ?2 a) Ta có: 5x + 10 = 5(x + 2) 25x2 + 50x = 25x(x + 2) => Nhân tử chung của cả tử và mẫu là: 5(x + 2). b) Ta có: = Nhận xét: Muốn rút gọn phân thức ta có thể: + Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) rồi tìm nhân tử chung. + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó. 2. Ví dụ: Ví dụ 1: a) ?3 b) c) * Chú ý: Trong nhiều trường hợp rút gọn phân thức, để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu có khi ta đổi dấu tử hoặc mẫu theo dạng A = - (-A). ?4 a) b) c) 4. Củng cố dặn dò: + Củng cố ( 6 phút ) Rút gọn phân thức: e) = * Chữa bài 8/40 ( SGK) ( Câu a, d đúng); Câu b, c sai. * Bài tập nâng cao: Rút gọn các phân thức a) A = == b) + Nhiệm vụ về nhà : ( 1 phút ) - Học bài theo SGK và vở ghi. - Làm các bài tập 7, 9, 10 (SGK/ 40) Ngày soạn: 12/11/2017 Ngày dạy: +Lớp 8A: /11/2017 +Lớp 8C: /11/2017 Tiết 25: Luyện tập I. Mục tiêu: - Rèn luyện kĩ năng rút gọn phân thức, cách làm đối với dạng toán rút gọn phân thức. - HS thấy được vai trò quan trọng của việc phân tích đa thức thành nhân tử vào việc rút gọn phân thức, áp dụng quy tắc đổi dấu - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong trong việc rút gọn phân thức. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ - HS: Bài tập III. Tiến trình bài giảng: 1. Tổ chức lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (8') Rút gọn phân thức sau: HS 1: HS 2: 3 Bài mới: 1. Đặt vấn đề 2. Thiết kế cỏc hoạt động dạy - học Hoạt động của thày, trò TG Nội dung - GV đưa lên máy chiếu nội dung bài tập 2 - Hs thảo luận theo nhóm và làm bài ra giấy trong - GV thu giấy trong của một vài nhóm và đưa lên máy chiếu - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. - GV treo bảng phụ bài tập 13 - HS nghiên cứu và làm bài vào vở - 2 học sinh lên bảng làm bài - GV chốt lại: Trong quá trình rút gọn phân thức, nhiều bài toán ta cần áp dụng quy tắc đổi dấu để làm xuất hiện nhân tử chung. - GV đưa ra bài tập ? Nêu cách chứng minh - HS suy nghĩ trả lời câu hỏi của GV - GV có thể gợi ý ? Rút gọn phân thức vế trái của đẳng thức - Hs cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm 8' 10' 7' BT 12 (tr40- SGK) (8') Rút gọn phân thức: BT 13 (tr40- SGK) (10') BT 10 (tr17 - SBT) (7') Chứng minh đẳng thức sau Ta có: Vậy 4. Củng cố, dặn dũ: (2') - Ôn tập lại các tính chất của phân thức - Làm lại các bài tập trên - Làm bài tập 11 (tr17 - SGK) - Ôn lại cách qui đồng mẫu số của 2 phân số Ngày soạn: 26/11/2017 Ngày dạy: +Lớp 8A: 29/11/2017 +Lớp 8C:29/11/2017 Tiết 26: Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu “Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng những phân thức đã cho”. - Nắm vững các bước qui đồng mẫu thức. 2. Kỹ năng: - HS biết tìm mẫu thức chung, biết tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức, khi các mẫu thức cuả các phân thức cho trước có nhân tử đối nhau, HS biết đổi dấu để có nhân tử chung và tìm ra mẫu thức chung. 3.Thái độ: - í thức học tập - Tư duy lôgic sáng tạo. II. Chuẩn bị: Chuẩn bị của gv:Bảng phụ. Chuẩn bị của hs: SGK, SBT, đọc trước bài “ Quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức” Iii. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: ( 1 phút ) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút ) - Phát biểu “ Quy đồng mẫu số nhiều phõn số” - Quy đồng mẫu số hai phõn số sau : và Giải: MSC = 12 ; 3. Bài mới: 1) Đặt vấn đề vào bài: Cỏc em đó biết Quy đồng mẫu số nhiều phõn số. Cũn quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức cú tương tự như quy đồng mẫu số nhiều phõn số hay khụng, trong bài học hụm nay thầy trũ ta sẽ cựng nhau đi tỡm hiểu. 2) Thiết kế cỏc hoạt động dạy – học Hoạt động của GV và HS TG Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Hỡnh thành khỏi niệm - GV đưa ra bài tập 1: - GV: Ta sẽ biến đổi 2 phõn thức trờn về cựng 1 mẫu thức chung nào ? HS: Mẫu chung là : xy GV: Mời một HS lờn bảng trỡnh bày lời giải GV : Bạn vừa biến đổi cỏc phõn trờn thành những phõn thức cú cựng 1 mẫu chung và lần lượt bằng cỏc phõn thức đó cho. Ta gọi là quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức. GV: Vậy quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức là gỡ ? GV: Cho HS làm bài tập 2, 3 trờn bảng phụ GV: Cho HS quan sỏt độc lập rồi gọi HS đứng tại chỗ trả lời Bài tập 2: Đỏp ỏn sai: A Bài tập 3: Đỏp ỏn đỳng: C GV: Ở BT2 Đỏp ỏn đỳng là mẫu thức chung nào ? HS: Bài tập 2: Đỏp ỏn đỳng: B và C GV: MTC nào đơn giản hơn. HS: GV: Ở trong MTC trờn số 12 được chọn như thế nào? Cỏc lũy thừa của cựng một biểu thức cú mặt trong cỏc mẫu ta chọn lũy thừa với số mũ như thế nào? HS: Số 12 là BCNN(6,4) HS: Với mỗi lũy thừa của cựng một biểu thức cú mặt trong cỏc mẫu ta chọn với lũy thừa với số mũ cao nhất. GV : Chọn MTC của hai phõn thức và Mẫu hai phõn thức trờn là đa thức hay đơn thức ? HS: là đa thức GV: Ta cú biến đổi cỏc mẫu của cỏc phõn thức thành 1 tớch được khụng ? GV: Trước khi tỡm MTC của cỏc phõn thức cú mẫu là đa thức ta phải làm gi ? GV: Cho HS đọc cỏch tỡm MTC (SGK) GV: Ta đó biết tỡm MTC, cũn quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức như thờ nào ? ta chuyển sang phần 2) Hoạt động 1: GV: Hướng dẫn HS tỡm MTC HS : Lờn bảng làm GV: Ở trong thứ nhất, hai cũn thiếu nhõn tử nào trong MTC ? Mẫu thứ nhất thiếu nhõn tử 2 Mẫu thứ hai thiếu nhõn tử x GV? Để biến đổi 2 phõn thức trờn về 2 phõn thức cú cựng MTC = ta phải nhõn cả tử và mẫu của phõn thứ nhất, hai, với nhõn tử nhào ? GV: Cựng làm với HS. GV: Ta núi 2 là nhõn tử phụ của mẫu thức Ta núi x là nhõn tử phụ của mẫu thức GV: Qua bài tập trờn cỏc em cho thầy biết muốn quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức ta cú thể làm như thế nào ? HS: B1: Phân thức các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm MTC: B2. Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu. B3. Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng - GV Cho HS suy nghĩ nhanh. - GV ? Cú nhận xột gỡ về và HS : GV? Vậy ta cú cần trỡnh bầy lời giải nữa khụng ? GV: Cho HS hoạt động nhúm. GV: Mời nhúm trưởng lờn bảng trỡnh bày lời giải. 16’ 21’ Bài tập 1: Cho cỏc phân thức và . - Hóy biến đổi cỏc phõn thức đó cho thành những phõn thức cú cựng mẫu thức chung. Giải: Mẫu thức chung là: xy Khỏi niệm: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành các phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho. Kớ hiệu: MTC (Mẫu thức chung) VD: MTC = xy Bài tập 2: Hóy chọn đỏp ỏn sai Mẫu thức chung của hai phõn thức và . Bài tập 3: Hóy chọn đỏp ỏn đỳng Mẫu thức chung của hai phõn thức và 1. Cỏch tìm mẫu thức chung: Bước 1 : Phõn tớch cỏc mẫu của cỏc phõn thức đó cho thành nhõn tử. Bước 2 : MTC cần tỡm là một tớch. 2) Quy đồng mẫu thức. Bài tập 4: Quy đồng mẫu thức hai phân thức và . Giải : +) Phõn tớch cỏc mẫu thành nhõn tử +) MTC = Cỏc bước Quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức ( SGK) Bài tập 5: Quy đồng mẫu thức hai phân thức và . Giải : Ta cú Bài tập 6: Quy đồng mẫu thức hai phân thức và . Giải: +) Phõn tớch cỏc mẫu thành nhõn tử +) MTC = 4.Củng cố dặn dũ + Củng Cố ( 2 phút ) GV? Qua bài học hụm nay ta cần phải nhớ được những gỡ ? HS: Nhắc lại cỏc kiến thức đó học + Nhiệm vụ về nhà: ( 1 phút ) - Học bài kết hợp trong SGK và vở ghi. - Làm các bài tập 14b, 15b; 16; 18 (Sgk/43) Ngày soạn: 26/11/2017 Ngày dạy: +Lớp 8A: 30/11/2017 +Lớp 8C:30/11/2017 Tiết 27: Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS thực hành thành thạo việc qui đồng mẫu thức các phân thức, làm cơ sở cho việc thực hiện phép tính cộng các phân thức đại số ở các tiết tiếp theo mức độ qui đồng không quá 3 phân thức với mẫu thức là các đa thức có dạng dễ phân tích thành nhân tử. 2. Kỹ năng: qui đồng mẫu thức các phân thức nhanh. 3. Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. II. Chuẩn bị: 1) Chuẩn bị của gv: thước kẻ 2) Chuẩn bị của hs: SGK, SBT Iii. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: ( 1 phút ) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 6 phút ) - HS1: + Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì? + Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn? - HS2: Qui đồng mẫu thức hai phân thức: và Đáp án: = = 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS TG Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Tổ chức luyện tập 1. Chữa bài 14b Qui đồng mẫu thức các phân thức và - GV cho HS làm từng bước theo quy tắc: 2. Chữa bài 15b/43 Qui đồng mẫu thức các phân thức và - HS tìm MTC, nhân tử phụ. - Nhân tử phụ của phân thức (1) là: 3x - Nhân tử phụ của phân thức (2) là: (x - 4) - Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ của từng phân thức, ta có kết quả. 3. Chữa bài 16/43 Qui đồng mẫu thức các phân thức: a) ; và -2 - 1HS tìm mẫu thức chung. - 1HS quy đồng mẫu thức các phân thức. b) ; ; - GV gọi HS lên bảng. - GV cho HS nhận xét. * GV: Chốt lại khi có 1 mẫu thức chia hết cho các mẫu thức còn lại thì ta lấy ngay mẫu thức đó làm mẫu thức chung. - Khi mẫu thức có các nhân tử đối nhau thì ta áp dụng qui tắc đổi dấu. 4. Chữa bài 18/43 Qui đồng mẫu thức các phân thức: - 2 HS lên bảng chữa bài18 - GV cho HS nhận xét, sửa lại cho chính xác. 5’ 5’ 10’ 10’ Bài 14b: b) MTC: 60x4y5 Do đó: Bài 15b/43 và +. Ta có : x2 - 8x + 16 = (x - 4)2 3x2 - 12x = 3x(x - 4) => MTC: 3x(x - 4)2 +. Khi đó ta có: = = = Bài 16/43 a) x3 - 1 = (x -1)(x2 + x + 1) MTC: (x -1)(x2 + x + 1) Ta có: = = -2 = b) Ta có: = 2x - 4 = 2 (x - 2) 3x - 6 = 3 ( x- 2) MTC: 6 ( x - 2)( x + 2) Do đó: = = = Bài 18/43 a) và Ta có: 2x + 4 = 2(x + 2) x2- 4 = (x - 2 )(x + 2) MTC: 2(x - 2)(x + 2) Vậy: = = b) và x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 ; 3x + 6 = 3(x + 2) MTC: 3(x + 2)2 Vậy: = = 4. Củng cố dặn dò + Củng cố ( 5 phút ) - Làm bài tập 19a (SGk/43): Ta có: 2x – x2 = x(2 – x) = -x(x – 2) MTC: x(x + 2)(x – 2) Do đó: - GV: Cho HS nhắc lại các bước qui đồng mẫu thức các phân thức. - Nêu những chú ý khi qui đồng. + Nhiệm vụ về nhà: ( 3 phút ) - Làm tiếp các bài tập: 19, 20 sgk/43. Bài 13 -> 15 (SBT/18) - Hướng dẫn bài 20: MTC của 2 phân thức là: x3 + 5x2 - 4x - 20 phải chia hết cho các mẫu thức. Do đó ta thực hiện phép chia đa thức x3 + 5x2 - 4x – 20 cho các mẫu để tìm nhân tử phụ tương ứng rồi ta quy đồng. Ngày soạn: 2/12/2017 Ngày dạy: +Lớp 8A: 6/12/2017 +Lớp 8C:6/12/2017 Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). Các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức 2. Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự. Biết vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thứcmột cách linh hoạt để thực hiện phép cộng các phân thức hợp lý đơn giản hơn 3. Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. II. Chuẩn bị: 1) Chuẩn bị của gv: Bảng phụ 2) Chuẩn bị của hs: Quy tắc phép cộng các phân số, qui đồng phân thức. Iii. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: ( 1 phút ) 2. Kiểm tra: ( 5 phút ) - HS1: + Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn? + Nêu rõ cách thực hiện các bước - HS2: Qui đồng mẫu thức hai phân thức: và Đáp án: = = 3. Bài mới: 1) Đặt vấn đề vào bài: - Các em đã được học về quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, trong bài học hôm nay ta sẽ vận dụng nó vào cộng các phân thức đại số. 2) Thiết kế các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV và HS TG Nội dung kiến thức 1.Hoạt động 1: Phép cộng các phân thức cùng mẫu: Cộng hai phân thức cùng mẫu - GV: Phép cộng hai phân thức cùng mẫu tương tự như qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu. Em hãy nhắc lại qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và từ đó phát biểu phép cộng hai phân thức cùng mẫu? - HS viết công thức tổng quát. - GV cho HS làm VD. - GV cho HS làm ?1 - HS thực hành tại chỗ - GV: theo em phần lời giaỉ của phép cộng này được viết theo trình tự nào? 2.Hoạt động 2: Phép cộng các phân thức khác mẫu: Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau - GV: Hãy áp dụng qui đồng mẫu thức các phân thức & qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu để thực hiện phép tính. - GV: Qua phép tính này hãy nêu qui tắc cộng hai phân thức khác mẫu? * Ví dụ 2: Nhận xét xem mỗi dấu " = " biểu thức được viết lầ biểu thức nào? + Dòng cuối cùng có phải là quá trình biến đổi để rút gọn phân thức tổng. - GV cho HS làm ?3 Thực hiện phép cộng - GV: Phép cộng các số có tính chất gì thì phép cộng các phân thức cũng có tính chất như vậy. - HS nêu các tính chất và viết biểu thức TQ. - GV: Cho cấc nhóm làm bài tập ?4 áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức để làm phép tính sau: = - Các nhóm thảo luận và thực hiện phép cộng. 15’ 20’ 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu: * Qui tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức. (A, B, C là các đa thức, B 0) Ví dụ: = ?1 2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau: ?2 Thực hiện phép cộng: Ta có: x2 + 4x = x(x + 4) 2x + 8 = 2( x + 4) => MTC: 2x( x + 4) = ?3 Giải: 6y - 36 = 6(y - 6) y2 - 6y = y( y - 6) =>MTC: 6y(y - 6) = = * Các tính chất: 1- Tính chất giao hoán: 2- Tính chất kết hợp: ?4 = = = = = 4. Củng cố dặn dò ( 3 phút ) Khi thực hiện phép tính cộng nhiều phân thức ta có thể: - Nhóm các hạng tử thành các tổng nhỏ (ít hạng tử hơn một cách thích hợp) - Thực hiện các phép tính trong tựng tổng nhỏ và rút gọn kết quả -Tính tổng các kết quả tìm được + Nhiệm vụ về nhà : ( 1 phút ) - Học bài theo SGK và vở ghi - Làm các bài tập: 21 -> 24 (Sgk/46) Ngày soạn: 2/12/2017 Ngày dạy: +Lớp 8A: 7/12/2017 +Lớp 8C:7/12/2017 Tiết 29 : luyện tập MỤC TIấU. Kiến thức: HS nờu được cỏch cộng cỏc phõn thức cựng mẫu, khỏc mẫu. Phõn biệt được cỏch dựng cỏc tớnh chất giao hoỏn, kết hợp trong giải toỏn. Kĩ năng: HS biết cỏch quy đồng mẫu thức thành thạo, biết cỏch cộng cỏc phõn thức. Thỏi độ: HS tớch cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ. Chuẩn bị của HS:Thước kẻ. III. TIẾN TRèNH BÀI DẠY. Ổn định: Kiểm tra sĩ số. Kiểm tra (8 phút) Cõu hỏi 1.Nêu các bước cộng các phân thức đại số? Làm phép tính Trả lời: == Cõu hỏi 2: Làm phép tính Trả lời: = = Bài mới: 1, Đặt vấn đề vào bài: Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập về phép cộng các phân thức. 2,Thiết kế cỏc hoạt động dạy – học . Cỏc hoạt động của thày và trũ TG Nội dung 1. Hoạt động 1: Chữa bài tập thực hiện phộp cộng phõn thức. - GV: Y/c học sinh làm bài tập 25 - HS: Đọc đề bài tập và thực hiện ra nháp. -GV: Hướng dẫn hs trình bày phần a. Gọi hs trả lời các câu hỏi gợi ý -HS: Trả lời các câu hỏi GV đặt ra. Theo dõi cách trình bày. -GV: Gọi 2 hs lên bảng làm phần b, c. - HS: Cả lớp tiếp tục làm bài. 2 học sinh lên bảng làm phần b, c -GV: Yêu cầu hs nhận xét. -HS: Nhận xét bài làm và bổ sung. - GV chốt kết quả, cách trình bày - Gv: hướng dẫn học sinh làm phần d, e. Gọi 2 hs lên bảng trình bày tiếp. -HS: Cả lớp làm bài 2 em lên bảng trình bày -GV: Gọi hs nhận xét. -HS: Nhận xét, bổ sung. -GV: Nhận xét và nhấn mạnh các lưu ý khi tìm mẫu thức chung, sau khi quy đồng cần rút gọn. 2. Hoạt động 2: Chữa bài toỏn lập phộp cộng cỏc phõn thức. -GV: Yêu cầu hs đọc đề bài tập 26-sgk. -HS: Cả lớp đọc đề bài 26. 1 hs đọc to đề bài. -GV: giải thích các khái niệm: Năng xuất làm việc, khối lượng công việc & thời gian hoàn thành Yêu cầu hs làm việc theo nhóm làm bài tập. -HS: Các nhóm thảo luận làm bài tập. -GV: sau 4 phút, kiểm tra đáp án của các nhóm bằng cách đưa ra đáp án cho các nhóm kiểm tra chéo lẫn nhau. -HS:Các nhóm kiểm tra chéo theo đáp án của GV. -GV: Nhận xét và chốt lai bài tập. 22’ 10’ BT 25 (tr47 - SGK) Làm tính cộng các phân thức sau: a) (1) MTC = b)(2) MTC = c) d) (4) MTC = (4) = e) (5) MTC = BT 26 (tr47 - SGK) a) Thời gian xúc 5000 m3 đầu tiên: ngày Thời gian làm nốt phần việc còn lại là: ngày Thời gian làm việc để hoàn thành công việc b) Khi x = 250 m3/ngày thì thời gian hoàn thành công việc là 44 (ngày) 4.Củng cố dặn dũ: 5 phỳt + Củng cố: nhắc lại các bước cộng các phân thức đại số. + Nhiệm vụ về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa. -Tiếp tục làm các bài tập còn lại. Ngày soạn: 2/12/2017 Ngày dạy: +Lớp 8A: 7/12/2017 +Lớp 8C:7/12/2017 Tiết 30. Phép trừ các phân thức đại số MỤC TIấU. Kiến thức: + HS nờu được khỏi niệm phõn thức đối, nờu được cỏch đổi dấu phõn thức. + HS trỡnh bày được quy tắc trừ hai phõn thức cựng mẫu và khỏc mẫu. Kĩ năng: HS biết cỏch viết phõn thức đối của một phõn thức, biết cỏch đổi dấu phõn thức, biết cỏch thực hiện phộp trừ hai phõn thức và thực hiện một dãy phép trừ. Thỏi độ: HS tự giỏc, tớch cực, hứng thỳ học tập. II. CHUẨN BỊ. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ. Chuẩn bị của HS: Thước kẻ. III. TIẾN TRèNH BÀI DẠY. Ổn định: Kiểm tra sĩ số. Kiểm tra (5 phỳt) Cõu hỏi. Thực hiện phép tính sau: a. b. Trả lời: a. b. 0 Bài mới: 1, Đặt vấn đề vào bài: Thực hiện phép trừ hai phân thức có giống như thực hiện phép trừ số hữu tỉ a cho số hữu tỉ b không. Ta tìm hiểu bài hôm nay. 2,Thiết kế cỏc hoạt động dạy – học . Cỏc hoạt động của thày và trũ TG Nội dung 1.Hoạt động 1: Tìm hiểu phân thức đối nhau -GV : Yêu cầu hs đọc ?1 -HS : Đọc ?1. -GV : Như phần KT bài cũ thì kết quả ?1 bằng 0. Hai phân thức như vậy gọi là hai phân thức đối nhau. ? Thế nào là hai phân thức đối nhau ? -HS : Trả lời. - GV: chốt lại : Hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng của nó bằng không - GV: yờu cầu hs lấy VD. -HS : Lấy ví dụ. ? Trả lời ?2 ? -HS : Một hs đứng tại chỗ trả lời ?2. - GV đưa ra kiến thức tổng quát. -HS : Ghi bài. 2. Hoạt động 2 : Hình thành phép trừ phân thức - GV: Em hãy nhắc lại qui tắc trừ số hữu tỷ a cho số hữu tỷ b. -HS: Nhắc lại kiến thức. - GV :Tương tự nêu qui tắc trừ 2 phân thức. -HS : Nêu quy tắc. + GV : Hay nói cách khác phép trừ phân thức thứ nhất cho phân thức thứ 2 ta lấy phân thức thứ nhất cộng với phân thức đối của phân thức thứ 2. GV ghi bảng công thức tổng quát. -HS : Ghi bài. - Gv : Trình bày mẫu ví dụ trong SGK. -HS : Theo dõi ví dụ. -GV : Yêu cầu hs làm ?3. - HS : Cả lớp làm ?3 . -GV : Gọi 1 hs lên bảng trình bày. -HS: Làm bài vào vở. 1 hs lên bảng trình bày. -GV: Nhận xét và chỉnh sửa kĩ năng trình bày. - GV: Yêu cầu HS làm ?4 theo nhóm -HS: Thảo luận thực hiện ?4 theo nhóm. -GV: Đưa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra kết quả. -HS: Kiểm tra kết quả của nhóm mình. -GV: Khi thực hiện các phép tính ta lưu ý gì ? -HS: Đưa ra nhận xét -GV: Nêu các chú ý + Phép trừ không có tính giao hoán. + Khi thực hiện một dãy phép tính gồm phép cộng, phép trừ liên tiếp ta phải thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái qua phải. -HS: Theo dõi và ghi bài. 3. Hoạt động 3: Luyện tập. -GV: Yêu cầu hs làm bài tập 28. -HS: Suy nghĩ làm bài tập. -GV: Gọi 2 hs lên bảng trình bày. -HS: 2 hs lên bảng trình bày. Cả lớp làm bài vào vở. -GV : Yêu cầu hs nhận xét. -HS : Nhận xét và bổ sung. 7’ 20’ 8’ 1) Phân thức đối Làm phép cộng 2 phân thức là 2 phân thức đối nhau. Tổng quát + Ta nói là phân thức đối của là phân thức đối của - = và - = 2) Phép trừ * Qui tắc: Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của - = + * Kết quả của phép trừ cho được gọi là hiệu của VD: Trừ hai phân thức: = = = = == Thực hiện phép tính = = Bài 28. SGK. a) b) 4.Củng cố dặn dũ: (5 phút) + Củng cố: Nhắc lại cỏc kiến thức trong bài. + Nhiệm vụ về nhà: - Làm các bài tập 29, 30, 31(b) – SGK; 24, 25, 26, 27, 28/ SBT - Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính về phân thứ giống như thực hiện các phép tính về số - GV hướng dẫn bài tập 32: Ta có thể áp dụng kết quả bài tập 31 để tính tổng Ngày soạn: 2/12/2017 Ngày dạy: +Lớp 8A: 7/12/2017 +Lớp 8C:7/12/2017 Tiết 31 : luyện tập MỤC TIấU. Kiến thức: HS trỡnh bày được cỏch thực hiện phộp trừ hai phõn thức. Kĩ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức + Vận dụng thành thạo việc chuyển tiếp phép trừ 2 phân thức thành phép cộng 2 phân thức theo qui tắc đã học. + Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn Thỏi độ: HS cú thỏi độ hợp tỏc học tập. II. CHUẨN BỊ. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ Chuẩn bị của HS: Thước kẻ. III. TIẾN TRèNH BÀI DẠY. Ổn định: Kiểm tra sĩ số. Kiểm tra(5 phỳt) Cõu hỏi 1: Thực hiện phép trừ phân thức: a) b) x2 + 1 - Trả lời: a) = b) x2 + 1 - = 3 Bài mới: 1, Đặt vấn đề vào bài: Hôm nay chúng ta luyện tập về phép trừ các phân thức. 2,Thiết kế cỏc hoạt động dạy – học . Cỏc hoạt động của thày và trũ TG Nội dung 1. Hoạt động 1: Chữa bài tập thực hiện phộp trừ phõn thức -GV: Yêu cầu hs đọc đề bài 34. -HS: Cả lớp đọc đề. - GV chú ý học sinh dùng qui tắc đổi dấu rồi thực hiện phép tính. - HS chú ý theo dõi và làm bài - Lớp nhận xét bài làm của bạn - GV sửa lỗi cho học sinh và cách trình bày. - Chú ý học sinh rút gọn kết quả. - GV: đưa đề bài bài 35. - 1 học sinh đọc đề bài ? Nêu cách làm. - Cả lớp suy nghĩ, 1 học sinh đứng tại chỗ nêu cách làm - HS khác bổ sung (nếu chưa đầy đủ) - GV yêu cầu học sinh làm bài - Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng trình bày. - Cả lớp nhận xét bài làm của 2 bạn - GV chốt lại cách giải bài toán 2. Hoạt động 2: Chữa bài tập biểu diễn phõn thức. -GV: gọi 1 hs đọc đề bài 36. - 1 học sinh đọc đề bài - GV cho học sinh tìm hiểu đề bài và hướng dẫn học sinh làm. - GV phát phiếu học tập cho học sinh - Cả lớp thảo luận theo nhóm và hoàn thành phiếu học tập - Đại diện một nhóm lên điền vào phiếu học tập - GV cho học sinh nhận xét và trao đổi phiếu giữa các nhóm để chấm điểm - Cả lớp nhận xét bài làm của nhóm khác. 25’ 10’ BT 34 (tr50 - SGK) a) b) = BT 35 (tr50 - SGK) Thực hiện phép tính a) b) BT 36 (tr51 - SGK) a) Số sản phẩm sản xuất trong một ngày theo kế hoạch là (sản phẩm) - Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày (sản phẩm) - Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là: - (sản phẩm) b) Với x = 25 thì - có giá trị bằng: - = 420 - 400 = 20 ( SP) 4.Củng cố dặn dũ: (5 phút) + Củng cố: -Nhắc lại quy tắc trừ các phân thức. -Lưu ý rút gọn kết quả. + Nhiệm vụ về nhà: - Làm bài 37-sgk, bài tập trong sỏch bài tập.. - Xem trước bài phép nhân các phân thức. Ngày soạn: 10/12/2017 Ngày dạy: +Lớp 8A: /12/2017 +Lớp 8C: /12/2017 Tiết 32: Phép nhân các phân thức đại số MỤC TIấU. Kiến thức: HS nờu được qui tắc nhân 2 phân thức, các tính chất giao hoán,
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_chuong_2_phan_thuc_dai_so_vi_van_yen.doc