Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 1, Tiết 1, Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức - Lý Ngọc Hà
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : HS nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức .
2/ Kỹ năng : thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức .
3/ Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quýat vấn đề .
III. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : bảng phụ , máy tính .
2/ Đối với HS : ôn lại phép nhân 1 số với 1 tổng , phép nhân hai lũy thừa có cùng cơ số
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 1, Tiết 1, Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức - Lý Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 1 tiết 1 Ngày soạn : 22 / 7 /2008 Ngày dạy : 19 / 8 / 2008 Chương I : Phép nhân & phép chia các đa thức §1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : HS nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức . 2/ Kỹ năng : thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức . 3/ Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác . II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quýat vấn đề . III. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : bảng phụ , máy tính . 2/ Đối với HS : ôn lại phép nhân 1 số với 1 tổng , phép nhân hai lũy thừa có cùng cơ số . IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ ( 5 phút ) 1. Nêu qui tắc nhân 1 số với 1 tổng Áp dụng : a.(b + c) = ? 2. Nêu phép nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số. xm . xn = ? 1.1 Treo bảng phụ yêu cầu kiểm tra . - Gọi 2 HS trả lời và lên ghi CT tổng quát . - Cho lớp nhận xét . 1.2 Chốt lại cách thực hiện . - HS 1: Muốn nhân một số với 1 tổng , ta nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các tích lại với nhau . a.(b + c) = ab + ac - HS 2 : Tích 2 luỹ thừa cùng cơ số là một luỹ thừa với số mũ bằng tổng 2 số mũ . xm . xn = xm + n Hoạt động 2 : QUI TẮC ( 10 phút ) 1. Qui tắc : Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ,ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau . VD : Nhân đơn thức với đa thức 5x (3x2 – 4x + 1) = 5x . 3x2 + (5x) (–4x) + 5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x 2.1 Treo bảng phụ , cho HS hoạt động nhóm ( 4 nhóm ) Cho đơn thức 5x a. Hãy viết một đa thức bất kì gồm ba hạng tử . b. Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết . c. Cộng các tích tìm được với nhau - Cho các nhóm nhận xét . - Nhận xét , sửa sai hoàn chỉnh . 2.2 Vậy để nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta làm như thế nào ? - Đọc yêu cầu đề bài . - Thảo luận nhóm , treo bảng nhóm - Nhận xét chéo . - Phát biểu qui tắc . Hoạt động 3 : ÁP DỤNG ( 12 phút ) 2. Aùp dụng : VD : Làm tính nhân (–3x2). (5x3 – x + ) = (-3x2).5x3+ (-3x2).(-x) + (-3x2). = –15x5 +3x3 – x2 3.1 Hướng dẫn HS làm bài tập VD . 3.2 Yêu cầu HS làm BT - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện , cả lớp cùng làm vào tập . - Kiểm tra , hướng dẫn các HS yếu - Cho lớp nhận xét . - Nhấn mạnh : khi đã nắm vững qui tắc rồi , ta có thể bỏ bớt các bước trung gian . 3.3* Treo bảng phụ BT - Cho HS hoạt động nhóm . - Hãy nêu công thức tính diện tích hình thang . - Gọi nhóm 1, 3 lên bảng trình bày lời giải của nhóm mình . - Cho HS 2 nhóm còn lại nhận xét . - Nhận xét , sửa sai hoàn chỉnh . - Làm theo hướng dẫn của GV . - Hai HS lên bảng trình bày = 3x3y.6xy3 +.6xy3 + xy.6xy3 = 18x4y4 – 3x3y3 + x2y4 - Nhận xét bài làm của bạn . - Thảo luận nhóm . Sht = = = 8xy + 3y + y2 S = 8.3.2 + 3.2 + 22 = 58 (m2) Hoạt động 4 : CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP ( 15 phút ) BT 1 SGK-P.5 4.1 Gọi 2 HS lên bảng , cả lớp cùng làm vào tập . - Cho lớp nhận xét . - Nhận xét , sửa sai . - HS 1 : câu a = 5x5 – x3 - HS 2 : câu b (3xy – x2 + y)x2y = 2x3y2 x4y + x2y2 - Nhận xét . BT 2 SGK-P.5 BT 3a SGK-P.5 4.2 Treo bảng phụ BT 2 SGK . - Cho HS hoạt động nhóm (nhóm 1 , 3 câu a ; nhóm 2 , 4 câu b ) - Cho nhận xét chéo . 4.3 Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài . - Muốn tìm x trong đẳng thức trên , trước hết ta cần phải làm gì ? - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện , cả lớp cùng làm vào tập . - Cho lớp nhận xét . * Chốt lại : khi thực hiện phép tính cần lưu ý về dấu . - Đọc yêu cầu đề bài . - Thảo luận nhóm . - Nhận xét chéo . - Đọc bài tập 3a . - Muốn tìm x trong đẳng thức trên , trước hết ta cần phải thu gọn vế trái - HS lên bảng giải 3x.(12x – 4) – 9x.(4x – 3) = 30 36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30 15x = 30 x = 2 - Nhận xét . Hoạt động 5 : DẶN DÒ ( 3 phút ) Học thuộc và nắm vững qui tắc . Làm các BT 1c ; 3b ; 4 ; 5 ; 6 SGK-P.5 , 6 Hướng dẫn BT 4 : Gọi số tuổi là x (x là số tự nhiên) Ta có [ 2.(x + 5) + 10 ].5 = 10x Kết qủa gấp 10 lần số tuổi . Hướng dẫn BT 5 : Tính : xn-1 (x + y) – y(xn-1 + yn-1) = xn + yxn-1 – yxn-1 – yn = xn – yn Ôn tập phép nhân hai số nguyên cùng dấu , khác dấu Xem trước bài “ Nhân đa thức với đa thức ”
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tuan_1_tiet_1_bai_1_nhan_don_thuc_voi_d.doc