Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 16, Tiết 33: Phép chia các phân thức đại số - Lý Ngọc Hà
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : nắm vững qui tắc chia các phân thức đại số.
Hiểu được nghịch đảo của phân thức ( với 0 ) là phân thức .
2. Kỹ năng : nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có 1 dãy những phép chia và phép nhân .
3. Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
III. CHUẨN BỊ :
1. Đối với GV : bảng phụ .
2. Đối với HS : ôn tập số nghịch đảo , phép chia phân số
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 16, Tiết 33: Phép chia các phân thức đại số - Lý Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 16 tiết 33 Ngày soạn :12 / 11 / 2008 Ngày dạy : 12 / 12 / 2008 §8 PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : nắm vững qui tắc chia các phân thức đại số. Hiểu được nghịch đảo của phân thức ( với ¹ 0 ) là phân thức . 2. Kỹ năng : nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có 1 dãy những phép chia và phép nhân . 3. Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác . II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề . III. CHUẨN BỊ : 1. Đối với GV : bảng phụ . 2. Đối với HS : ôn tập số nghịch đảo , phép chia phân số . IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : KIỂM TRA (6 phút) 1. Phát biểu qui tắc nhân 2 phân thức . - Làm BT a) b) 1.1 Treo bảng phụ , nêu yêu cầu kiểm tra . - Gọi một HS lên bảng thực hiện , cả lớp chú ý theo dõi . - Cho lớp nhận xét . 1.2 Nhận xét , cho điểm . - Phát biểu qui tắc , sữa BT . a) = 1 b) = 1 - Nhận xét . Hoạt động 2 : PHÂN THỨC NGHỊCH ĐẢO (10 phút) Phân thức nghịch đảo : Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1 Tổng quát : nếu ¹ 0 thì và là 2 phân thức nghịch đảo của nhau . 2.1 Từ kết quả BT kiểm tra giới thiệu cho HS hai phân thức có tích bằng 1 gọi là 2 phân thức nghịch đảo của nhau . - Vậy 2 phân thức như thế nào thì được gọi là nghịch đảo của nhau ? - Những phân thức nào có phân thức nghịch đảo . - Lắng nghe , ghi nhớ . - Trả lời như SGK , ghi bài . Những phân thức khác 0 . 2.2 Cho HS làm - Gọi 4 HS lên bảng , cả lớp cùng làm vào tập . - Ở câu d mẫu thức là bao nhiêu ? - Với điều kiện nào của x thì phân thức (3x + 2) có phân thức nghịch đảo . - Cho lớp nhận xét . * Chốt lại : cách tìm phân thức nghịch đảo . - HS lên bảng trình bày a) Phân thức nghịch đảo của là b) Phân thức nghịch đảo của là c) Phân thức nghịch đảo của là - Mẫu thức là 1 . - Điều kiện : 3x +2 ¹ 0 Þ x ¹ - Nhận xét . Hoạt động 3 : PHÉP CHIA (14 phút) 2. Phép chia : Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0 , ta nhân với phân thức nghịch đảo của VD : làm tính chia phân thức 3.1 Hãy nêu qui tắc chia phân số . - Tương tự như phép chia phân số , hãy nêu qui tắc chia 2 phân thức . 3.2 Cho HS thực hiện - Hướng dẫn HS thực hiện bước chuyển phép chia thành phép nhân rồi rút gọn phân thức . 3.3 Cho HS hoạt động nhóm làm BT 42 SGK-P.54 . - Quan sát , nhắc nhỡ các nhóm làm việc tích cực . - Cho nhận xét chéo . - Nêu qui tắc , công thức . - Phát biểu như SGK , ghi bài . - Làm theo hướng dẫn của GV . - Làm việc theo nhóm , đại diện nhóm lên trình bày . a) b) - Nhận xét chéo . 3.4 Yêu cầu HS làm - Em hãy cho biết thứ tự của phép tính . - Gọi một HS lên bảng , cả lớp cùng thực hiện vào tập . - Cho lớp nhận xét . - Biểu thức là 1 dãy phép tính nên ta phải theo thứ tự từ trái sang phải - HS lên bảng trình bày . - Nhận xét . Hoạt động 4 : CỦNG CỐ (14 phút) 1. Phân thức nghịch đảo của phân thức là : A. B. C. D. 2. Kết quả của phép chia là : A. B. C. D. Bài tập thêm a) b) 4.1 Treo bảng phụ BT trắc nghiệm . - Cho HS suy nghĩ vài phút , yêu cầu HS nêu kết quả . 4.2 Bảng phụ BT . - Yêu cầu HS hoạt động nhóm , mỗi nhóm 1 câu . - Cho nhận xét chéo . * Khắc sâu : cho HS về thứ tự thực hiện phép tính khi biểu thức có dấu ngoặc và không có dấu ngoặc . - Quan sát bảng phụ . - Suy nghĩ , nêu kết qủa . - Hoạt động theo nhóm , đại diện nhóm lên trình bày . - Nhận xét chéo . Hoạt động 5 : DẶN DÒ (1 phút) Học thuộc và nắm vững qui tắc và cách thực hiện phép tính . Ôn tập qui tắc phép cộng , trừ , nhân phân thức . Điều kiện để giá trị phân thức được xác định . Làm BT 44 , 45 SGK-P.54 ; BT 36 ® 38 SBT-P.23 . Xem trước bài “ Biến đổi các biểu thức hữu tỉ . Giá trị của phân thức ”
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tuan_16_tiet_33_phep_chia_cac_phan_thuc.doc