Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 1, Tiết 1: Tứ giác - Lý Ngọc Hà
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : nắm được định ngĩa tứ giác , tứ giác lồi , tổng các góc của tứ giác lồi .
2/ Kỹ năng : biết vẽ , biết gọi tên các yếu tố , biết tính số đo các góc của 1 tứ giác .
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản .
3/ Thái độ : cận thận , chính xác .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
III. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : thước thẳng , bảng phụ BT 1 , 2 .
2/ Đối với HS : thước thẳng .
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 1, Tiết 1: Tứ giác - Lý Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 1 tiết 1 Ngày soạn : 19 / 7 / 2008 Ngày dạy : 22 / 8/ 2008 Chương I : Tứ Giác §1 TỨ GIÁC I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : nắm được định ngĩa tứ giác , tứ giác lồi , tổng các góc của tứ giác lồi . 2/ Kỹ năng : biết vẽ , biết gọi tên các yếu tố , biết tính số đo các góc của 1 tứ giác . - Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản . 3/ Thái độ : cận thận , chính xác . II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề . III. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : thước thẳng , bảng phụ BT 1 , 2 . 2/ Đối với HS : thước thẳng . IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : GIỚI THIỆU CHƯƠNG (3 phút ) * Giới thiệu cho HS các kiến thức cơ bản của chương . - Lắng nghe , ghi nhớ . Hoạt động 2 : ĐỊNH NGHĨA ( 10 phút ) 1. Định nghĩa : Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB , BC , CD , DA ; trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng . - Tứ giác ABCD còn được gọi là tứ giác BCDA ; BADC ; - A ; B ; C ; D gọi là các đỉnh . - AB ; BC ; CD ; DA là các cạnh . * Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác . * Treo bảng phụ hình vẽ 1 ; 2 SGK-P.64 . - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ ® định nghĩa . - Nhấn mạnh : hai ý · Bốn đường thẳng khép kín . · Bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng . - Giới thiệu cách đọc tên tứ giác , các đỉnh , các cạnh của tứ giác . * Cho HS làm * Hình 1a là tứ giác lồi . Vậy tứ giác lồi là 1 tứ giác như thế nào ? - Cho HS đọc chú ý SGK-P.65 . * Treo bảng phụ , cho HS làm - Quan sát hình vẽ ® định nghĩa . - Ghi định nghĩa ,vẽ hình vào tập - Lắng nghe , ghi nhớ . - Hình 1a là tứ giác nằm trong nữa mp có bờ là đường thẳng bất kì chứa cạnh của tứ giác . - Nêu định nghĩa như SGK . - Đọc chú ý . - Lần lượt lên bảng điền vào chỗ trống cho thích hợp . Hoạt động 3 : TỔNG CÁC GÓC CỦA MỘT TỨ GIÁC ( 11 phút) 2. Tổng các góc của một tứ giác : * Định lý : Tổng các góc của tứ giác bằng 3600 * Cho HS hoạt động nhóm làm - Hướng dẫn câu b : kẻ AC hoặc BD để được hai tam giác . * Từ BT hãy phát biểu định lí về tổng các góc của một tứ giác . - Thảo luận nhóm , treo bảng nhóm - Phát biểu định lí như SGK . Hoạt động 4 : LUYỆN TẬP ( 15 phút ) BT 1 SGK-P.66 BT 2 SGK-P.66 * Treo bảng phụ BT 1 . - Cho HS làm BT , sau vài phút gọi HS lên bảng trình bày . * Treo bảng phụ BT 2 . - Cho HS hoạt động theo nhóm (2 bàn một nhóm ) - Quan sát bảng phụ . - Làm bài độc lập . - Sáu HS lên bảng trình bày bài giải - Làm việc theo nhóm . a) = 3600 – (750 + 900 + 1200 ) = 750 Do đó : = 1050 ; = 900 = 600 ; = 1050 b) Tổng các góc trong của tứ giác = (1800 ) + (1800) + (1800 ) + (1800 ) = 7200 – c) Tổng các góc ngoài của một tứ giác bằng 3600 ( tại mỗi đỉnh của một tứ giác chỉ lấy một góc ngoài ) Hoạt động 5 : CỦNG CỐ ( 4 phút ) Cho tứ giác ABCD ; biết +100 ; + 250 ; + 50. Vậy các góc của tứ giác là : a)=360;=720 ;=1080;=1440 b)=400;=500 ;=750;=850 c)=520;=620 ;=870;=1090 d)=620;=720 ;=970;=1290 * Treo bảng phụ BT trắc nghiệm . - Cho HS suy nghĩ vài phút , gọi HS cho biết kết quả . - Quan sát bảng phụ . - Làm bài độc lập . - Đứng tại chỗ nêu kết quả và giải thích . Hoạt động 6 : DẶN DÒ ( 2 phút ) Học thuộc và nắm vững định nghĩa , đính lí về tổng các góc của một tứ giác . Làm các BT 3 ; 4 SGK-P.67 và đọc phần có thể em chưa biết . Xem trước bài “ Hình thang” Chuẩn bị thước thẳng , êke .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_1_tiet_1_tu_giac_ly_ngoc_ha.doc