Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức

A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

 Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau.

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1: Xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B hay không?

 Xét xem tất cả các hạng tử của đa thức A có thể chia hết cho đơn thức B hay không? (hay đa thức A có thể chứa nhân tử chung là phần biến của đơn thức B không?)

 

docx 4 trang Phương Dung 31/05/2022 5370
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Quy tắc: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B hay không?
Xét xem tất cả các hạng tử của đa thức A có thể chia hết cho đơn thức B hay không? (hay đa thức A có thể chứa nhân tử chung là phần biến của đơn thức B không?)
Ví dụ 1. Không làm phép tính chia, hãy xét xem đa thức có chia hết cho đơn thức hay không:
a) ; 	b) ; 
c) .
Dạng 2: Thực hiện phép chia
Sử dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
Ví dụ 2. Thực hiện phép chia
a) ;	ĐS: 
b) .	ĐS: 278
Ví dụ 3. Làm tính chia:
a) ;	ĐS: 
b) ;	ĐS: 
c) ;	ĐS: 
d) .	ĐS: 
Dạng 3: Sử dụng cách phân tích đa thức thành nhân tử để chia đa thức cho đơn thức
Dùng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để làm xuất hiện nhân tử chung có phần biến giống phần biến của đơn thức.
Ví dụ 4. Làm tính chia
a) ;	ĐS: 
b) ; 	ĐS: 
c) ;	ĐS: 
d) . 	ĐS: 
Dạng 4: Tìm giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán
Để đa thức A chia hết cho đơn thức B thì từng hạng tử của đa thức A phải có số mũ lớn hơn hoặc bằng số mũ của biến tương ứng có trong B.
Tìm giá trị theo yêu cầu bài toán.
Ví dụ 5. Tìm để mỗi phép chia sau là phép chia hết:
a) ;	ĐS: 
b) .	ĐS: 
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Không làm phép tính chia, hãy xét xem đa thức có chia hết cho đơn thức hay không:
a) ; 	ĐS: chia hết
b) ; 	ĐS: chia hết
c) . 	ĐS: không chia hết
Bài 2. Thực hiện phép chia
a) ;	ĐS: 150
b) .	ĐS: 171
Bài 3. Làm tính chia:
a) ;	ĐS: 
b) ;	ĐS: 
c) ;	ĐS: 
d) .	ĐS: 
Bài 4. Làm tính chia
a) ;	ĐS: 
b) ; 	ĐS: 
c) ;	ĐS: 
d) . 	ĐS: 
Bài 5. Tìm để mỗi phép chia sau là phép chia hết:
a) ;	ĐS: 
b) .	ĐS: 
D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 6. Không làm phép tính chia, hãy xét xem đa thức có chia hết cho đơn thức hay không:
a) ;
b) ;
c) .
Bài 7. Thực hiện phép chia
a) ;	ĐS: 78
b) .	ĐS: 66
Bài 8. Làm tính chia:
a) ;	ĐS: 
b) ;	ĐS: 
c) ;	ĐS: 
d) .	ĐS: 
Bài 9. Làm tính chia
a) ;	ĐS: 
b) ; 	ĐS: 
c) ;	ĐS: 
d) . 	ĐS: 
Bài 10. Tìm để mỗi phép chia sau là phép chia hết:
a) ;	ĐS: 
b) .	ĐS: 
--- HẾT ---

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_dai_so_lop_8_bai_11_chia_da_thuc_cho_don_thuc.docx