Giáo án môn Toán Lớp 8 - Bài: Hình thoi
MÔN: TOÁN -Lớp 8
BÀI DẠY: HÌNH THOI
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT :
1.Kiến thức: Hiểu định nghĩa hình thoi, các tính chất hình thoi, dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình thoi.
2.Kỹ năng: Biết vẽ hình thoi, chứng minh tứ giác là hình thoi .
3.Thái độ : nghiêm túc , lắng nghe
II.CHUẨN BỊ CỦA GV - HS.
GV : SGK, Phấn màu, thước thẳng, compa, êke.
HS : Thước thẳng, compa, êke, đọc bài hình thoi.
Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, nhóm, tái hiện kiến thức
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC .
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu định nghĩa và tính chất của: hình bình hành, hình chữ nhật.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 8 - Bài: Hình thoi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: TOÁN -Lớp 8 BÀI DẠY: HÌNH THOI I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : 1.Kiến thức: Hiểu định nghĩa hình thoi, các tính chất hình thoi, dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình thoi. 2.Kỹ năng: Biết vẽ hình thoi, chứng minh tứ giác là hình thoi . 3.Thái độ : nghiêm túc , lắng nghe II.CHUẨN BỊ CỦA GV - HS. GV : SGK, Phấn màu, thước thẳng, compa, êke. HS : Thước thẳng, compa, êke, đọc bài hình thoi. Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, nhóm, tái hiện kiến thức III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC . 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa và tính chất của: hình bình hành, hình chữ nhật. 3. Bài mới: 3.1. Hoạt động khởi động 3.2. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:Định Nghĩa GV yêu cầu HS quan sát hình 100 và nhận xét tứ giác ABCD có gì đặc biệt? HS:Tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau. GV giới thiệu đó là hình thoi và gọi HS nêu định nghĩa. ?1: chứng minh rằng hình thoi ABCD trên hình 100 cũng là một hình bình hành.? HS:chứng minh dựa vào dấu hiệu :tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành GV: khẳng định hình thoi cũng là hình bình hành 1/ Định nghĩa: *Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. ABCD là hình thoi AB =BC =CD = DA *Hình thoi cũng là hình bình hành Hoạt động 2:Tính Chất GV: Hình thoi có những tính chất gì? HS trả lời:Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành. GV yêu cầu HS nhận xét tiếp ?2: Cho hình thoi ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O. a/ Theo tính chất hbh, hai đường chéo của hình thoi có tính chất gì? b/ Hãy phát biểu thêm các tính chất khác của hai đường chéo AC và BD? 2/ Tính chất Hình thoi có tất cả tính chất của hình bình hành *Định lí Trong hình thoi a/ Hai đường chéo vuông góc với nhau. b/ Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi. Hoạt động 3:Dấu Hiệu Nhận Biết Muốn chứng minh tứ giác là hình thoi cần ĐK gì? HS:Tứ giác đó có bốn cạnh bằng nhau (dựa vào định nghĩa) GV:Hình bình hành có điều kiện gì sẽ là hình thoi? HS: hình bình hành có hai cạnh kề bằng bằng nhau GV gọi HS nêu các dấu hiệu để nhận biết một tứ giác là hình thoi?(có 4 dấu hiêu) ?3:Hãy chứng minh dấu hiệu nhận biết 3: GV hướng dẫn HS chứng minh dấu hiệu nhận biết 3 GT ABCDlà hình bình hành ACBD KL ABCD là hình thoi Chứng minh: ABCD là hình bình hành nên: AO = OC (tính chất hình bình hành) cân tại B vì có BO vừa là đường cao ,vừa là đường trung tuyến AB=BC . Vậy Hình bình hành ABCD là hình thoi vì có hai cạnh kề bằng nhau. 3/ Dấu hiệu nhận biết: 1.Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi. 2.Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. 3.Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. 4. Hình bình hành có 1 đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi. 3.3. Hoạt động luyện tập Nêu định nghĩa hình thoi , hình thoi có những tính chất nào ? Bt củng cố (BT 73 tr105 Sgk): Tìm các hình thoi trên hình102: HS chỉ ra các tứ giác là hình thoi đồng thời giải thích vì sao có được điều đó. 3.4. Hoạt động vận dụng BT74 tr106 Sgk: GV gọi HS lên bảng trình bày cách tính và chọn kết quả đúng. AC = 8 cm , BD = 10 cm OA = OC = 4 cm OB = OD = 5 cm Áp dụng định lý pytago vào tam giác vuông AOB ta được: AD2 = OA2 + OD2 AD2 = 42 + 52 = 16 + 25 = 41 AD = Vậy chọn đáp án D 3.5. Hoạt động tìm tòi mở rộng: Học bài và làm bài 58 đến 60 trang 99 và phần BT trang 100 phần LT. Chuẩn bị tiết sau luyện tập .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_8_bai_hinh_thoi.doc