Giáo án môn Toán Lớp 8 - Bài tập về ước và bội. ước chung và bội chung - Vi Thị Lý
Bài 4: học sinh khối 6 của một trường có từ 160 đến 190 khi cho xếp hàng hàng 3,4,5 đều vùa đủ . Hãy tìm số học sinh ấy
Bài 5 : một trường có hơn 900 học sinh khi cho xếp hàng 3 hoặc 4 hoặc 5 đều vừa đủ. Tìm số học sinh của trường biết số học sinh này là một số có 3 chữ số
Bài 6: cho số tự nhiên x thỏa mãn x + 10 5 ; x – 18 6 ; 21 + x 7 Chứng minh rằng x BC(5;6;7)
Bài 7: số học sinh của một trường có nhiều hơn 1000 nhưng ít hơn 2000 .Nếu trường chia đều thành 40 hoặc 60 hoặc 70 lớp thì vừa đủ . Tìm số học sinh
Bài 8 : học sinh khối 6 của một trường co khoảng 200 đến 250 em khi sếp thành hàng 10 hoặc 12 hoặc 15 đều vừa đủ .Tìm số học sinh.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 8 - Bài tập về ước và bội. ước chung và bội chung - Vi Thị Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP VỀ ƯỚC VÀ BỘI. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG Bài 3: Tìm x biết a) (x – 1) BC(4,5,6) và x < 400 b) (x – 1) BC(4,5,6) và x < 400; x7 c) x BC(40,60,70) và x 2000 d) xBC(40,60,70) 1000 x 2000 e) cho số tự nhiên x thỏa mãm x + 5 5 ; x – 18 6; 21 + x 7 CMR: x5; x 6; x 7 Bài 2:Tìm các số tự nhiên x biết : x BC(6;21;27) và x 2000 x BC(20;15;12) và x 500 x BC(7;14;20) và100 x 300 x BC(6;21;27) và 50 x 100 x BC(8;3;2) và 50 x 100 x BC(7;2;35)và 100 x 200 x BC(12;5;8) và 60 x 240 Bài 1 Tìm : ƯC(12 ;8) ƯC(24 ;8) ƯC(12 ;16) ƯC(24 ;32) ƯC(60 ;185) ƯC(45 ;195) ƯC(48 ;80 ;72) ƯC(42 ;55 ;91) Bài 4: học sinh khối 6 của một trường có từ 160 đến 190 khi cho xếp hàng hàng 3,4,5 đều vùa đủ . Hãy tìm số học sinh ấy Bài 5 : một trường có hơn 900 học sinh khi cho xếp hàng 3 hoặc 4 hoặc 5 đều vừa đủ. Tìm số học sinh của trường biết số học sinh này là một số có 3 chữ số Bài 6: cho số tự nhiên x thỏa mãn x + 10 5 ; x – 18 6 ; 21 + x 7 Chứng minh rằng x BC(5;6;7) Bài 7: số học sinh của một trường có nhiều hơn 1000 nhưng ít hơn 2000 .Nếu trường chia đều thành 40 hoặc 60 hoặc 70 lớp thì vừa đủ . Tìm số học sinh Bài 8 : học sinh khối 6 của một trường co khoảng 200 đến 250 em khi sếp thành hàng 10 hoặc 12 hoặc 15 đều vừa đủ .Tìm số học sinh. Bài 9 : Một trường có số học sinh không quá 400 , khi xếp hàng 4 ; 5 ;6 đều dư một em .Nếu xếp hàng 7 thì vừa đủ . Tính số học sinh của trường . Bài 10 : cho một phép chia có số bị chia bằng 200 và số dư bằng 13 .Tìm số chia và thương Bài 11 : biết rằng số tự nhiên chỉ có đúng ba ước . Tìm số a Bài 12 : tìm hai số tự nhiên liên tiếp có ba chữ số ,biết rằng một số chia hết cho 125 và số kia chia hết cho 8 Bài 13 : Tìm số chia của một phép chia ,biết rằng số bị chia bằng 638 số dư bằng 11 , số chia là một số tự nhiên có hai chữ số . Bài 14 : tìm số chia của một phép chia ,biết rằng số bị chia bằng 102 số dư bằng 12 , số chia là một số tự nhiên có hai chữ số . Bài 15 : tìm số chia của một phép chia ,biết rằng số bị chia bằng 256 số dư bằng 15 , số chia là một số tự nhiên có ba chữ số . Bài 16 : tìm số tự nhiên có 3 chữ sô khác nhau . Biết rằng nếu xóa đi bất kỳ chữ số nào của nó ta đều được một số là ước của số ban đầu Bài 17 : viết số 100 dưới dạng tổng của các số tự nhiên lẻ liên tiếp Bài 18 : tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 cho a thì dư là 2 và khi chia 58 cho a cũng được dư là 2 Bài 19 : gọi d là ước chung của a và b ( a,b là số tự nhiên ) chứng tỏ rằng d cũng là một ước chung của a + b và b ; a – b và b . bài 20: tập hợp A gồm các ước của 814 tập hợp B gồm các ước của 1221 . Tìm tập hợp C = A B
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_8_bai_tap_ve_uoc_va_boi_uoc_chung_va_bo.doc