Giáo án Tin học Lớp 8 - Chủ đề: Ôn tập - Năm học 2021-2022

Giáo án Tin học Lớp 8 - Chủ đề: Ôn tập - Năm học 2021-2022

Chủ đề: ÔN TẬP

Tổng số tiết:5 ; từ tiết: 31 đến tiết: 35

Giới thiệu Chủ đề/Bài học:

Với chủ đề này giúp các em hệ thống lại kiến thức về chương trình, ngôn ngữ lập trình, từ khóa và tên trong NNLT, cấu trúc chung của một chương trình, các phép toán và phép so sánh trong Pascal, các kiểu dữ liệu trong Pascal, cách sử dụng biến và hằng, quá trình giải bài toán trên máy tính, thuật toán và mô tả thuật toán, cú pháp và hoạt động của câu lệnh điều kiện, câu lệnh lặp với số lần biết trước For.do

I. Mục tiêu

1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ

a./ Kiến thức: HS nắm được :

+ Học sinh ôn tập lại kiến thức về chương trình, ngôn ngữ lập trình, từ khóa và tên trong NNLT, cấu trúc chung của một chương trình, các phép toán và phép so sánh trong Pascal, các kiểu dữ liệu trong Pascal, cách sử dụng biến và hằng, quá trình giải bài toán trên máy tính, thuật toán và mô tả thuật toán, cú pháp và hoạt động của câu lệnh điều kiện, câu lệnh lặp với số lần biết trước For.do

b. Kỹ năng:

+ Học sinh có kĩ năng mô tả được thuật toán và viêt được chương trình của một số bài toán trong chương trình.

 

docx 12 trang Phương Dung 02/06/2022 3701
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 8 - Chủ đề: Ôn tập - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/ 12/2021
Chủ đề: ÔN TẬP
Tổng số tiết:5 ; từ tiết: 31 đến tiết: 35
Giới thiệu Chủ đề/Bài học: 
Với chủ đề này giúp các em hệ thống lại kiến thức về chương trình, ngôn ngữ lập trình, từ khóa và tên trong NNLT, cấu trúc chung của một chương trình, các phép toán và phép so sánh trong Pascal, các kiểu dữ liệu trong Pascal, cách sử dụng biến và hằng, quá trình giải bài toán trên máy tính, thuật toán và mô tả thuật toán, cú pháp và hoạt động của câu lệnh điều kiện, câu lệnh lặp với số lần biết trước For..do
I. Mục tiêu
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ
a./ Kiến thức: HS nắm được :
+ Học sinh ôn tập lại kiến thức về chương trình, ngôn ngữ lập trình, từ khóa và tên trong NNLT, cấu trúc chung của một chương trình, các phép toán và phép so sánh trong Pascal, các kiểu dữ liệu trong Pascal, cách sử dụng biến và hằng, quá trình giải bài toán trên máy tính, thuật toán và mô tả thuật toán, cú pháp và hoạt động của câu lệnh điều kiện, câu lệnh lặp với số lần biết trước For..do
b. Kỹ năng:
+ Học sinh có kĩ năng mô tả được thuật toán và viêt được chương trình của một số bài toán trong chương trình.
c. Thái độ: Học tập nghiêm túc, chuyên cần, hợp tác, phối hợp cùng giáo viên, bạn bè nâng cao trình độ kiến thức, rèn luyện khả năng tư duy, sáng tạo.
- Có ý thức tự giác cao và có tính thần giúp đỡ lẫn nhau trong học tập.
- Yêu thích môn Tin học và hình thành ý thức vận dụng các kiến thức đã học để áp dụng có hiệu quả trong thực tiễn cuộc sống.
2. Định hướng phát triển năng lực học sinh: 
- Phát triển năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề:
+ Biết cách nghiên cứu các tình huống gợi vấn đề, từ đó học sinh phát hiện vấn đề, tìm cách giải quyết vấn đề. 
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin:
+Biết cách vận dụng kiến thức đã học và các nhu cầu cần thiết cho cuộc sống.
- Năng lực hợp tác và năng lực về đạo đức hành vi phù hợp khi sử dụng công nghệ thông tin..
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1.Giáo viên:
- Hệ thống câu hỏi, bài tập.
- Phòng máy, Tivi,... phục vụ cho dạy và học lý thuyết và thực hành.
 2. Học sinh:
- Hệ thống kiến thức cũ có liên quan.
- Bảng nhóm: dùng để mô tả ngắn gọn sản phẩm của nhóm.
- Chuẩn bị nội dung chủ đề mới.
- Đồ dùng học tập, tập vở, bút, sách giáo khoa.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động I: Tình huống xuất phát/Khởi động (Dự kiến thời lượng 10’)
- Mục tiêu hoạt động: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức của HKI
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động
học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm,
đánh giá kết quả hoạt động
-Nội dung: Kiến thức cơ bản trong HKI
GV. Trong HKI ta đã được tìm hiểu những nội dung cơ bản nào?
-Phương thức tổ chức hoạt động học tập:
(Tổ chức HS hoạt động cá nhân)
* Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
GV:Nêu nội dung câu hỏi và cho học sinh hoạt động cá nhân để trả lời
*Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học tập:
GV:Cho học sinh suy nghĩ trong vài phút .
*Hoạt động: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:
GV:Gọi học sinh đứng tại chổ trả lời
*Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt động:
GV: Chốt lại kiến thức cơ bản trong HKI mà học sinh cần phải nắm chắc
1. Ngôn ngữ lập trình là gì? Chương trình dịch là gì? 
2. Từ khoá là gì? 
3. Tên trong ngôn ngữ lập trình là gì? Quy tắc đặt tên?
4. Cấu trúc chung của một chương trình gồm mấy phần? Hãy trình bày cụ thể từng phần?
5. Khái niệm biến và hằng trong chương trình? Cú pháp khai báo biến và hằng?
6. Quá trình giải bài toán trên máy tính? Thuật toán và mô tả thuật toán?
7. Cú pháp và hoạt động của câu lệnh if..then và câu lệnh for..do trong Free Pascal?
HS: Hoạt động cá nhân để trả lời
- HS: Trả lời 
HS: Lắng nghe, xác định rõ nội dung cần phải tìm hiểu ở chủ đề mới.
1. Ngôn ngữ lập trình là gì? Chương trình dịch là gì? 
2. Từ khoá là gì? 
3. Tên trong ngôn ngữ lập trình là gì? Quy tắc đặt tên?
4. Cấu trúc chung của một chương trình gồm mấy phần? Hãy trình bày cụ thể từng phần?
5. Khái niệm biến và hằng trong chương trình? Cú pháp khai báo biến và hằng?
6. Quá trình giải bài toán trên máy tính? Thuật toán và mô tả thuật toán?
7. Cú pháp và hoạt động của câu lệnh if..then và câu lệnh for..do trong Free Pascal?
Hoạt động II: Hình thành kiến thức (Dự kiến thời lượng 60’)
1. Nội dung 1 (Dự kiến thời lượng 8)
- Mục tiêu hoạt động: Giúp học sinh ôn tập nội dung Máy tính và chương trình máy tính. Thảo luận, nguyên cứu, đúc kết kiến thức, kĩ năng cần thiết
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động
học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm,
đánh giá kết quả hoạt động
a. Nội dung 1: Máy tính và chương trình máy tính
GV: Chương trình máy tính là gì? Ngôn ngữ lập trình là gì?
Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 
(Tổ chức HS hoạt động cá nhân, nhóm)
Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học tập:
GV:Cho học sinh hoạt động cá nhân để nhớ lại các khái niệm
Hoạt động: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:
GV: Gọi học sinh đứng tại chổ trình bày kết quả
GV: Yêu cầu các em khác nhận xét, đánh giá phần trả lời của bạn.
Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho hoạt động tìm hiểu trên.
1: Máy tính và chương trình máy tính
HS: Nghe câu hỏi và tiến hành hoạt động cá nhân 
HS: Hoạt động cá nhân
HS: Đứng tại chổ trình bày kết quả
HS: Nhận xét kết quả câu trả lời của các bạn.
- HS: Theo dõi, lắng nghe 
2. Nội dung 2 (Dự kiến thời lượng 8 )
- Mục tiêu hoạt động: Giúp học sinh ôn tập nội dung Làm quen với chương trình và NNLT.
Thảo luận, nguyên cứu, đúc kết kiến thức, kĩ năng cần thiết
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động
học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm,
đánh giá kết quả hoạt động
b. Nội dung 2: Làm quen với chương trình và NNLT
Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
(Tổ chức HS hoạt động cá nhân, nhóm)
GV: Ngôn ngữ lập trình gồm những gì? Phân biệt từ khóa và tên trong NNLT? Nêu cấu trúc chung của một chương trình? 
GV: Yêu cầu các nhóm hoàn thành nhiệm vụ học tập 
Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Quan sát các nhóm hoạt động, hỗ trợ các các nhân hoặc nhóm gặp khó khăn. Có thể cho phép các em HS khá, giỏi hỗ trợ các bạn trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ nhanh hơn.
Hoạt động: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Thông báo hết thời gian hoạt động nhóm. Gọi đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả hoạt động.
GV: Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, đánh giá và chấm điểm chéo nhau theo phân công của GV.
Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho kết quả hoạt động của các nhóm. Chốt nội dung kiến thức 
2: Làm quen với chương trình và NNLT
HS: Quan sát và tiến hành hoạt động nhóm 
HS: Các nhóm thảo luận, thống nhất kết quả luận ghi vào bảng nhóm, phân công thành viên nhóm chuẩn bị báo cáo kết quả khi hết thời gian quy định thảo luận nhóm.
HS: Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. 
HS: Nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động của nhóm khác
- HS: Theo dõi, lắng nghe 
3. Nội dung 3 (Dự kiến thời lượng 8’)
- Mục tiêu hoạt động: Giúp học sinh ôn tập nội dung Chương trình máy tính và dữ liệu. Thảo luận, nguyên cứu, đúc kết kiến thức, kĩ năng cần thiết
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động
học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm,
đánh giá kết quả hoạt động
c. Nội dung 3: Chương trình máy tính và dữ liệu
GV: Các phép toán và các phép so sánh cùng kí hiệu và kiểu dữ liệu của chúng trong Pascal? 
Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
(Tổ chức HS hoạt động cá nhân, nhóm)
GV: Yêu cầu các nhóm hoàn thành nhiệm vụ học tập 
Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Quan sát các nhóm hoạt động, hỗ trợ các các nhân hoặc nhóm gặp khó khăn. Có thể cho phép các em HS khá, giỏi hỗ trợ các bạn trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ nhanh hơn.
Hoạt động: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Thông báo hết thời gian hoạt động nhóm. Gọi đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả hoạt động.
GV: Yêu cầu các nhóm khác nhận xét
Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho kết quả hoạt động của các nhóm. Chốt nội dung kiến thức
c.Nội dung 3. Chương trình máy tính và dữ liệu
HS: Quan sát và tiến hành hoạt động nhóm theo phân công 
HS: Các nhóm thảo luận, thống nhất kết quả luận ghi vào bảng nhóm, phân công thành viên nhóm chuẩn bị báo cáo kết quả khi hết thời gian quy định thảo luận nhóm.
HS: Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. 
HS: Nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động của nhóm khác
- HS: Theo dõi, lắng nghe 
4. Nội dung 4 (Dự kiến thời lượng 9’)
- Mục tiêu hoạt động: Giúp học sinh ôn tập nội dung Sử dụng biến và hằng trong chương trình. Thảo luận, nguyên cứu, đúc kết kiến thức, kĩ năng cần thiết
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động
học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm,
đánh giá kết quả hoạt động
Nội dung 4: Sử dụng biến và hằng trong chương trình
GV: Trong lập trình biến dùng để là gì? Nêu cú pháp khai báo biến và hằng trong chương trình?
Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
(Tổ chức HS hoạt động cá nhân, nhóm)
GV: Yêu cầu các nhóm hoàn thành nhiệm vụ học tập 
Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Quan sát các nhóm hoạt động, hỗ trợ các các nhân hoặc nhóm gặp khó khăn. Có thể cho phép các em HS khá, giỏi hỗ trợ các bạn trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ nhanh hơn.
Hoạt động: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Thông báo hết thời gian hoạt động nhóm. Gọi đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả hoạt động.
GV: Yêu cầu các nhóm khác nhận xét
Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho kết quả hoạt động của các nhóm. Chốt nội dung kiến thức
Nội dung 4. Sử dụng biến và hằng trong chương trình
HS: Quan sát và tiến hành hoạt động nhóm theo phân công
HS: Các nhóm thảo luận, thống nhất kết quả luận ghi vào bảng nhóm, phân công thành viên nhóm chuẩn bị báo cáo kết quả khi hết thời gian quy định thảo luận nhóm.
HS: Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. 
HS: Nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động của nhóm khác
- HS: Theo dõi, lắng nghe 
5. Nội dung 5 (Dự kiến thời lượng 9’)
- Mục tiêu hoạt động: Giúp học sinh ôn tập nội dung Từ bài toán đến chương trình. Thảo luận, nguyên cứu, đúc kết kiến thức, kĩ năng cần thiết
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động
học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm,
đánh giá kết quả hoạt động
Nội dung 5: Từ bài toán đến chương trình
GV:Hãy nêu quá trình giải bài toán trên máy tính mà em biết ?
Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
(Tổ chức HS hoạt động cá nhân, nhóm)
GV: Yêu cầu các nhóm hoàn thành nhiệm vụ học tập 
Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Quan sát các nhóm hoạt động, hỗ trợ các các nhân hoặc nhóm gặp khó khăn. Có thể cho phép các em HS khá, giỏi hỗ trợ các bạn trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ nhanh hơn.
Hoạt động: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Thông báo hết thời gian hoạt động nhóm. Gọi đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả hoạt động.
GV: Yêu cầu các nhóm khác nhận xét
Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho kết quả hoạt động của các nhóm. Chốt nội dung kiến thức
Nội dung 5. Từ bài toán đến chương trình
HS: Quan sát và tiến hành hoạt động nhóm theo phân công
HS: Các nhóm thảo luận, thống nhất kết quả luận ghi vào bảng nhóm, phân công thành viên nhóm chuẩn bị báo cáo kết quả khi hết thời gian quy định thảo luận nhóm.
HS: Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. 
*Quá trình giải toán trên máy tính gồm các bước sau:
+ Xác định bài toán: Xác định input và output
+ Mô tả thuật toán: Liệt kê các bước giải bài toán
+ Viết chương trình: Sử dụng NNLT mà em biết để viết chương trình
HS: Nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động của nhóm khác
- HS: Theo dõi, lắng nghe 
6. Nội dung 6 (Dự kiến thời lượng 9’)
- Mục tiêu hoạt động: Giúp học sinh ôn tập nội dung Câu lệnh điều kiện. Thảo luận, nguyên cứu, đúc kết kiến thức, kĩ năng cần thiết
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động
học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm,
đánh giá kết quả hoạt động
Nội dung 6: Câu lệnh điều kiện
GV: Vẽ sơ đồ cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ, dạng thiếu.
GV: Nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh if ..then trong Pascal? 
Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
(Tổ chức HS hoạt động cá nhân, nhóm)
GV: Yêu cầu các nhóm hoàn thành nhiệm vụ học tập 
Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Quan sát các nhóm hoạt động, hỗ trợ các các nhân hoặc nhóm gặp khó khăn. Có thể cho phép các em HS khá, giỏi hỗ trợ các bạn trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ nhanh hơn.
Hoạt động: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Thông báo hết thời gian hoạt động nhóm. Gọi đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả hoạt động.
GV: Yêu cầu các nhóm khác nhận xét
Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho kết quả hoạt động của các nhóm. Chốt nội dung kiến thức
Nội dung 6. Câu lệnh điều kiện
HS: Quan sát và tiến hành hoạt động nhóm theo phân công
HS: Các nhóm thảo luận, thống nhất kết quả luận ghi vào bảng nhóm, phân công thành viên nhóm chuẩn bị báo cáo kết quả khi hết thời gian quy định thảo luận nhóm.
HS: Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. 
Vẽ sơ đồ cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ, dạng thiếu.
Cú pháp: IF điều kiện THEN câu lệnh; ( dạng thiếu);
Cú pháp: IF điều kiện THEN câu lệnh 1 ELSE câu lệnh 2; ( dạng đủ);
HS: Nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động của nhóm khác
- HS: Theo dõi, lắng nghe 
7. Nội dung 7 (Dự kiến thời lượng 9’)
- Mục tiêu hoạt động: Giúp học sinh ôn tập nội dung Câu lệnh lặp. Thảo luận, nguyên cứu, đúc kết kiến thức, kĩ năng cần thiết
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động
học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm,
đánh giá kết quả hoạt động
Nội dung 7: Câu lệnh lặp
GV: Nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh for ... ..do trong Pascal? 
Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
(Tổ chức HS hoạt động cá nhân, nhóm)
GV: Yêu cầu các nhóm hoàn thành nhiệm vụ học tập 
Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Quan sát các nhóm hoạt động, hỗ trợ các các nhân hoặc nhóm gặp khó khăn. Có thể cho phép các em HS khá, giỏi hỗ trợ các bạn trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ nhanh hơn.
Hoạt động: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Thông báo hết thời gian hoạt động nhóm. Gọi đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả hoạt động.
GV: Yêu cầu các nhóm khác nhận xét
Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho kết quả hoạt động của các nhóm. Chốt nội dung kiến thức
Nội dung 7. Câu lệnh lặp
HS: Quan sát và tiến hành hoạt động nhóm theo phân công
HS: Các nhóm thảo luận, thống nhất kết quả luận ghi vào bảng nhóm, phân công thành viên nhóm chuẩn bị báo cáo kết quả khi hết thời gian quy định thảo luận nhóm.
HS: Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. 
*Cú pháp: for := to do ;
*Trong đó:
+ for, to, do là các từ khoá
+ biến đếm : Biến kiểu số nguyên ( integer )
+giá trị đầu, giá trị cuối: là các giá trị nguyên 
+Số vòng lặp = giá trị cuối – giá trị đầu + 1
+Sau mỗi vòng lặp biến đếm được tự động tăng thêm 1 đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối
HS: Nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động của nhóm khác
- HS: Theo dõi, lắng nghe 
Hoạt động III: Luyện tập (Dự kiến thời lượng 45’ )
- Mục tiêu hoạt động: Hướng dẫn học sinh giải đáp các yêu cầu bài tập
-Đúc kết kinh nghiệm, kiến thức
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động
học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm,
đánh giá kết quả hoạt động
Nội dung 1: ôn tập bài tập trắc nghiệm:
GV: Hướng dẫn học sinh hoàn thành phiếu bài tập 1, 2
Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
(Tổ chức HS hoạt động cá nhân, nhóm)
GV: Yêu cầu các nhóm hoàn thành nhiệm vụ học tập 
Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Quan sát các nhóm hoạt động, hỗ trợ các các nhân hoặc nhóm gặp khó khăn. Có thể cho phép các em HS khá, giỏi hỗ trợ các bạn trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ nhanh hơn.
Hoạt động: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Thông báo hết thời gian hoạt động nhóm. Gọi đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả hoạt động.
GV: Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, đánh giá và chấm điểm chéo nhau theo phân công của GV.
Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho kết quả hoạt động của các nhóm.
*Hoạt động: Luyện tập (tương tự như hướng dẫn thường xuyên)
HS: Quan sát và tiến hành hoạt động nhóm theo phân công
HS: Các nhóm thảo luận, thống nhất kết quả luận ghi vào bảng nhóm, phân công thành viên nhóm chuẩn bị báo cáo kết quả khi hết thời gian quy định thảo luận nhóm.
HS: Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. 
 ĐIỀN TỪ: 
Câu 1: 
(1) dạng đủ 	(2) thỏa mãn 	
(3) câu lệnh 1	 ( 4) câu lệnh 2
Câu 2: 
 (5)xác định	 (6) kết quả
( 7) thuật toán	 ( 8) điều kiện
Câu 3: 
( 9) delay 	( 10) read 	
( 11) readln 	( 12) bất kì, 
NỐI CÂU. 
Câu 1: a- 2 b – 4	
 c- 1	d -3
Câu 2: a- 3	b – 4	
 c- 1 d - 2
Câu 3: a- 4	 b – 3	
 c – 2	 d - 1
TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
Đ.án
A
B
C
A
A
Câu
6
7
8
9
10
Đ.án
B
B
D
C
A
Câu
11
12
13
14
15
Đ.án
D
B
A
A
C
Câu
16
17
18
19
20
Đ.án
B
B
C
D
B
HS: Nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động của nhóm khác
-So sánh đối chiếu với kết quả mẫu của giáo viên
- HS: Theo dõi, lắng nghe 
Hoạt động IV: Vận dụng (Dự kiến thời lượng 110’ )
- Mục tiêu hoạt động: Hướng dẫn học sinh giải đáp các yêu cầu bài tập
-Đúc kết kinh nghiệm, mở rộng kiến thức, liên hệ thực tế
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động
học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm,
đánh giá kết quả hoạt động
Nội dung 1: ôn tập bài tập tự luận:
GV: Hướng dẫn học sinh hoàn thành phiếu bài tập 3
Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
(Tổ chức HS hoạt động cá nhân, nhóm)
GV: Yêu cầu các nhóm hoàn thành nhiệm vụ học tập 
Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học tập:
GV: Quan sát HS cả lớp thực hiện nhiệm vụ, hỗ trợ các nhóm gặp khó khăn. (Có thể cho các em HS khá, giỏi đi hỗ trợ các nhóm đang gặp khó khăn trong giải quyết nhiệm vụ học tập.
Hoạt động: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gọi đại diện nhóm lên ghi kết quả.
GV: Yêu cầu nhóm khác nhận xét, đánh giá
Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt động
GV: Nhận xét, đánh giá chung về kết quả bài làm của các nhóm và đưa ra kết quả chuẩn 
HS: Quan sát và tiến hành hoạt động nhóm theo phân công
HS: Các nhóm thảo luận, thống nhất kết quả luận ghi vào bảng nhóm, phân công thành viên nhóm chuẩn bị báo cáo kết quả khi hết thời gian quy định thảo luận nhóm.
HS: Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. 
*Chương trình tính diện tích của hình chữ nhật:
 Program Tinh_S;
Uses crt;
Var S,a, b: integer;
Begin
Writeln(‘Nhap chieu dai a= ‘); Readln(a);
Writeln(‘Nhap chieu rong b= ‘); Readln(b);
S:=a*b;
Writeln(‘Dien tich hcn la’, S);
 Readln;
End.
*Chương trình tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên với N là số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím:
Program Tinh_Tong;
Uses crt;
Var N, i: integer;
 S: longint;
Begin
 Write(‘Nhap N= ‘); Readln(N);
 S:=0;
 For i:= 1 to N do S:=S+i;
Writeln(‘Tong la’, S);
 Readln;
End.
*Chương trình nhập vào 1 số nguyên bất kì và in ra kết quả số đó là số chẳn hay lẻ:
Program Chan_le;
Uses crt;
Var a: integer;
Begin
 Write(‘Nhap so a= ‘); Readln(a);
 If a mod 2= 0 then writeln(a, ‘ la so chan’) else
 writeln(a, ‘ la so le’);
Readln;
End.
HS: Nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động của nhóm khác
-So sánh đối chiếu với kết quả mẫu của giáo viên
- HS: Theo dõi, lắng nghe 
IV. Câu hỏi/ bài tập kiểm tra, đánh giá chủ đề theo định hướng phát triển năng lực: 
1. Mức độ nhận biết: 
Tương tự câu hỏi đã có trong đề cương ôn tập
2. Mức độ thông hiểu :
Tương tự câu hỏi đã có trong đề cương ôn tập
3. Mức độ vận dụng:
Tương tự câu hỏi đã có trong đề cương ôn tập
V. Phụ lục : 
PHIẾU BÀI TẬP 1
Lớp: ., NHÓM .., Thành viên: 
Điền các cụm từ sau vào những chỗ trống( ) để được câu hoàn chỉnh:
Câu 1: Cho các cụm từ: (thỏa mãn, dạng đủ, câu lệnh 2, câu lệnh 1)
Khi gặp câu lệnh điều kiện. (1) .. Chương trình kiểm tra điều kiện, nếu điều kiện được. 
(2) Chương trình sẽ thực hiện(3) . sau từ khóa then. Trong trường hợp ngược lại,(4) . Sẽ được thực hiện.
Câu 2: Cho các cụm từ: (xác định, kết quả, thuật toán, điều kiện)
Trước khi giải bài toán trên máy tính, việc đầu tiên là (5) .... điều kiện ban đầu( In put) và (6) .. thu được ( out put)(7) . ...Là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần tìm được từ những(8) .. . .Cho trước
Câu 3: Cho các cụm từ: (readln, bất kì, delay, read)
- Lệnh ( 9) tạm ngừng chương trình trong vòng x phần nghìn giây, sau đó tự động tiếp tục chạy
- Lệnh ( 10) ..hoặc ( 11) .. tạm ngừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím ( 12) 
Nối A và B để được câu hoàn chỉnh:
Câu 1:
A
B
Trả lời
a) Delay(.....);
1) tạm dừng chương trình đến khi nhấn phím bất kì
a)- ....
b) Read(...);
2) tạm dừng chương trình trong khoảng thời gian nhất định
b)- 
c) Readln;
3) thông báo kết quả ra màn hình
c)- ....
d) Writeln
4) Nhập dữ liệu cho biến 
d)- 
Câu 2:
A
B
Trả lời
a) Char 
1) là số nguyên trong khoảng từ -32768 đến 32767
a)- ....
b)String
2) là số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng từ 1,5x10 -45 đến 3,4x1038 và số 0
b)- 
c)Integer
3) Kí tự trong bảng chữ cái 
c)- ....
d) Real 
4) Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự
d)- 
Câu 3:
A
B
Trả lời
a) Hằng
1) do người lập trình đặt tuân thủ quy tắc của ngôn ngữ lập trình
a)- ....
b)Từ khóa
2) là những đại lượng do con người đặt tên và có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
b)- 
c)Biến 
3) những tên gọi có ý nghĩa được xác định từ trước và không thể sử dụng cho mục đích khác.
c)- ....
d) Tên 
4) là những đại lượng do con người đặt tên và có giá trị không thể thay đổi khi thực hiện chương trình
d)- 
Câu 4:
A
B
Trả lời
a) Delay(.....);
1) tạm dừng chương trình đến khi nhấn phím bất kì
a)- ....
b) Read(...);
2) tạm dừng chương trình trong khoảng thời gian nhất định
b)- 
c) Readln;
3) thông báo kết quả ra màn hình
c)- ....
d) Writeln
4) Nhập dữ liệu cho biến 
d)- 
PHIẾU BÀI TẬP 2
Lớp: ., NHÓM .., Thành viên: 
Trắc nghiệm:
Em hãy chọn đáp án đúng:
A. Mức độ nhận biết:
Câu 1: ( NB) Cú pháp khai báo biến trong lập trình Pascal là
A. Var : ;	 B. Var : 
C. ; D. Var 
Câu 2: ( NB) Bốn bạn A, B, C, D đưa ra kết quả của các phép chia hai số nguyên 14 và 5. Hãy chọn kết quả đúng: 
A. 14/5=2; 14 div 5=2; 14 mod 5=4; 	 B. 14/5=2.8; 14 div 5=2; 14 mod 5=4; 
C. 14/5=2.8; 14 div 5=4; 14 mod 5=2 	D. 14/5=3; 14 div 5=2; 14 mod 5=4 
Câu 3: ( NB) Các câu lệnh Pascal nào sau đây được viết đúng: 
A. If x:= 5 then a = b; 	B. If x > 4; then a:= b; 
C. If x > 4 then a:=b else m:=n; 	D. If x > 4 then a:=b; else m:=n;
Câu 4: ( NB) Xác định bài toán: “ kiểm tra n có phải là số nguyên tố hay không? ” 
A. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố
B. Input: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố; Output: Nhập số n
C. Input: n là số nguyên tố; Output: Nhập số n
D. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố 
Câu 5: ( NB) Chọn cú pháp câu lệnh lặp là: 
A. for : = to do ; 
B. for := to do ; 
C. for = to ; do ; 
D. for = to do ;
Câu 6: ( NB) Phần thân của chương trình Pascal thường bắt đầu và kết thúc bởi cặp từ khóa:
A. begin và end: B. begin và end. C. begin: và end D. begin và end;
Câu 7: ( NB) Trong chương trình Free Pascal, tổ hợp phím Ctrl + F9 dùng để:
A. Biên dịch chương trình	B. Chạy chương trình. 
C. Lưu chương trình. D. Khởi động chương trình
B. Mức độ thông hiểu:
Câu 8: ( TH) .0Câu lệnh nào sau đây để nhập một số từ bàn phím vào biến k?
A. Writeln(‘Nhập k = ’);	B. Real(k);	C. Writeln(k);	 D. Readln(k);
Câu 9: (TH Các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal dưới đây thì phép toán nào đúng: 
A. {3*a + [ 4*c – 7*(a +2*c)] -5*b} 	B. a*x*x – b*x + 7a : 5 
C. (10*a + 2*b) / (a*b) 	D. - b: (2*a*c)
Câu 10: (TH) Chương trình dịch là gì?
A./ Chương trình dịch ngôn ngữ lập trình thành ngôn ngữ máy	
B./ Dùng để viết chương trình	
C./ Là chương trình tính toán	
D./ Là chương trình giúp máy tính thực hiện lệnh của con người
Câu 11: ( TH) H được gán như thế nào nếu H là biến với kiểu dữ liệu số thực
A. H:= 5;	B. H:= 32767;	C. H:= 57;	D. H:= 5,57;
Câu 12: ( TH) Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính: 
A. Xác định bài toán → Viết chương trình → Mô tả thuật toán 
B. Xác định bài toán → Mô tả thuật toán → Viết chương trình 
C. Mô tả thuật toán → Xác định bài toán → Viết chương trình 
D. Viết chương trình → Xác định bài toán → Mô tả thuật toán 
C. Mức độ vận dụng:
Câu 13: ( VD) Hai biến thuộc kiểu dữ liệu x:=5; y:=7 Biến z cần khai báo những kiểu nào để z:=x*y; 
A./ Kiểu Interger	B./ kiểu Char	C./ Kiểu String	D./ Kiểu Real;
Câu 14: ( VD) Trong phép chia của hai số nguyên 17 cho 5 (17 mod 5) là:
A. 2	 	 	B. 3	 	C. 4	D. 5
Câu 15:( VD) Cách đặt tên nào sau đây không đúng ? 
A. Tugiac 	B. CHUNHAT 	C. End 	D. a_b_c 
Câu 16: (VDC) Có đoạn chương trình : x :=2 ; for i :=1 to 3 do x :=x+1 ; 
A./ 8	B./ 5	C./ 10	D./	17 
Câu 17:( VDC) Ta có 2 lệnh sau: 
 x:= 8;
 If x>5 then x := x +1;
 Giá trị của x là bao nhiêu?
A. 5 	B. 9 	C. 8 	D. 6 
Câu 18:( VDC) Bạn Lan cần tính chu vi P và diện tích S của hình tròn có bàn kính R là số nguyên cho trước thì bạn cần khai báo biến thế nào? ( R kiếu số nguyên)
A. Var R, P,S: Integer;	B. Var Var R:integer; P,S: Char;	
C. Var R:integer; P,S: real;	D. Var R, P,S: String;
Câu 19:( VDC) Tìm điểm sai trong khai báo hằng sau: 
 Const Max :=2010;
A. Dư dấu bằng (=) 	B. Tên hằng không được nhỏ hơn 4 kí tự 
C. Từ khóa khai báo hằng sai 	D. Dư dấu hai chấm (:) 
Câu 20:( VDC) Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện thuật toán sau: 
 Bước 1. Tam←x; 
 Bước 2. x←y; 
 Bước 3. y← tam;
A. Giá trị của biến x bằng giá trị của biến tam 	B. Hoán đổi giá trị hai biến x và y 
C. Giá trị của biến y bằng giá trị của biến tam 	D. Đáp án khác
PHIẾU BÀI TẬP 3
Viết chương trình tính diện tích của hình chữ nhật 
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
Viết chương trình tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên với N là số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím.
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên bất kì và in ra kết quả số đó là số chẳn hay lẻ.
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tin_hoc_lop_8_chu_de_on_tap_nam_hoc_2021_2022.docx