Giáo án Tin học Lớp 8 - Chủ đề: Ôn tập giữa học kì 1 - Năm học 2021-2022

Giáo án Tin học Lớp 8 - Chủ đề: Ôn tập giữa học kì 1 - Năm học 2021-2022

Chủ đề: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1

Tổng số tiết:1 ; từ tiết: 17 đến tiết: 17

Giới thiệu chung chủ đề:

+ Hệ thống lại các kiến thức từ đầu học kỳ I đến nay dưới dạng các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận

+ Hệ thống lại kiến thức về chương trình, ngôn ngữ lập trình, từ khóa và tên trong NNLT, cấu trúc chung của một chương trình, các phép toán và phép so sánh trong Pascal, các kiểu dữ liệu trong Pascal, cách sử dụng biến và hằng, .

I. Mục tiêu

1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ

a. Kiến thức:

- Kiến thức: Giúp HS nắm được:

+ Củng cố các kiến thức đã học, giúp học sinh hệ thống lại kiến thức để chuẩn bị cho kiểm tra giữa kì I

+ Học sinh ôn tập lại kiến thức về chương trình, ngôn ngữ lập trình, từ khóa và tên trong NNLT, cấu trúc chung của một chương trình, các phép toán và phép so sánh trong Pascal, các kiểu dữ liệu trong Pascal, cách sử dụng biến và hằng, .

 

docx 10 trang Phương Dung 02/06/2022 8652
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 8 - Chủ đề: Ôn tập giữa học kì 1 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 2/ 11/2021
Chủ đề: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1
Tổng số tiết:1 ; từ tiết: 17 đến tiết: 17
Giới thiệu chung chủ đề: 
+ Hệ thống lại các kiến thức từ đầu học kỳ I đến nay dưới dạng các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận
+ Hệ thống lại kiến thức về chương trình, ngôn ngữ lập trình, từ khóa và tên trong NNLT, cấu trúc chung của một chương trình, các phép toán và phép so sánh trong Pascal, các kiểu dữ liệu trong Pascal, cách sử dụng biến và hằng, .
I. Mục tiêu
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ
a. Kiến thức:
- Kiến thức: Giúp HS nắm được: 
+ Củng cố các kiến thức đã học, giúp học sinh hệ thống lại kiến thức để chuẩn bị cho kiểm tra giữa kì I
+ Học sinh ôn tập lại kiến thức về chương trình, ngôn ngữ lập trình, từ khóa và tên trong NNLT, cấu trúc chung của một chương trình, các phép toán và phép so sánh trong Pascal, các kiểu dữ liệu trong Pascal, cách sử dụng biến và hằng, .
b. Kỹ năng:
+ Học sinh có kĩ năng mô tả được thuật toán và viết được chương trình của một số bài toán trong chương trình.
c./ Thái độ:
-Học tập nghiêm túc, chuyên cần, hợp tác, phối hợp cùng giáo viên, bạn bè nâng cao trình độ kiến thức, rèn luyện khả năng tư duy, sáng tạo.
-Chủ động tìm tòi, nghiên cứu, tự khám phá, học hỏi.
2. Định hướng phát triển năng lực học sinh: 
- Phát triển năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề:
+ Biết cách nghiên cứu các tình huống gợi vấn đề, từ đó học sinh phát hiện vấn đề, tìm cách giải quyết vấn đề. 
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin:
+Biết cách vận dụng kiến thức đã học và các nhu cầu cần thiết cho cuộc sống.
- Năng lực hợp tác và năng lực về đạo đức hành vi phù hợp khi sử dụng công nghệ thông tin..
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1.Giáo viên:
- Hệ thống câu hỏi, bài tập.
- Phòng máy, Tivi,... phục vụ cho dạy và học lý thuyết và thực hành.
 2. Học sinh:
- Hệ thống kiến thức cũ có liên quan.
- Bảng nhóm: dùng để mô tả ngắn gọn sản phẩm của nhóm.
- Chuẩn bị nội dung chủ đề mới.
- Đồ dùng học tập, tập vở, bút, sách giáo khoa.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động I: Tình huống xuất phát/Khởi động (Dự kiến thời lượng 1’)
- Mục tiêu hoạt động: Giới thiệu chung các nội dung cần ôn tập.
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động
học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm,
đánh giá kết quả hoạt động
Hệ thống lại kiến thức từ đầu HK I đến nay
- GV: Vừa qua. Các em đã tìm hiểu về một số nội dung trong chương trình bảng tính, hôm nay chúng ta sẽ tiến hành ôn tập kiến thức để chuẩn bị cho kì kiểm tra giữa học kì I:
1. Máy tính và chương trình máy tính
2. Làm quen với chương trình và NNLT
3. Chương trình máy tính và dữ liệu
4. Sử dụng biến và hằng trong chương trình
HS Lắng nghe
Các thành phần chính:
1. Ngôn ngữ lập trình là gì? Chương trình dịch là gì? 
2. Từ khoá là gì? 
3. Tên trong ngôn ngữ lập trình là gì? Quy tắc đặt tên?
4. Cấu trúc chung của một chương trình gồm mấy phần? Hãy trình bày cụ thể từng phần?
5.Các phép toán và các phép so sánh cùng kí hiệu và kiểu dữ liệu của chúng trong Pascal?
6. Khái niệm biến và hằng trong chương trình? Cú pháp khai báo biến và hằng?
Hoạt động II: Hình thành kiến thức (Dự kiến thời lượng 16)
1. Nội dung 1 (Dự kiến thời lượng 4)
- Mục tiêu hoạt động: Giúp học sinh ôn tập nội dung Máy tính và chương trình máy tính. Thảo luận, nguyên cứu, đúc kết kiến thức, kĩ năng cần thiết
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động
học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm,
đánh giá kết quả hoạt động
Nội dung 1: Máy tính và chương trình máy tính
Trình bày các hình ảnh minh họa, đặt các vấn đề, tình huống cần tìm hiểu, khám phá, giải đáp:
GV: Chương trình máy tính là gì? Ngôn ngữ lập trình là gì?
Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ học tập (Tổ chức HS hoạt động cá nhân)
Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học tập:
GV:Cho học sinh hoạt động cá nhân để nhớ lại các khái niệm
Hoạt động: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:
GV: Gọi học sinh đứng tại chổ trình bày kết quả
GV: Yêu cầu các em khác nhận xét, đánh giá phần trả lời của bạn.
Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho hoạt động tìm hiểu trên.
HS: Nghe câu hỏi và tiến hành hoạt động cá nhân 
HS: Hoạt động cá nhân
HS: Đứng tại chổ trình bày kết quả
HS: Nhận xét kết quả câu trả lời của các bạn.
- HS: Theo dõi, lắng nghe 
2. Nội dung 2 (Dự kiến thời lượng 4)
- Mục tiêu hoạt động: Giúp học sinh ôn tập nội dung Làm quen với chương trình và NNLT. Thảo luận, nguyên cứu, đúc kết kiến thức, kĩ năng cần thiết
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động
học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm,
đánh giá kết quả hoạt động
Nội dung 2: Làm quen với chương trình và NNLT
Trình bày các hình ảnh minh họa, đặt các vấn đề, tình huống cần tìm hiểu, khám phá, giải đáp:
GV: Ngôn ngữ lập trình gồm những gì? 
Phân biệt từ khóa và tên trong NNLT? 
Nêu cấu trúc chung của một chương trình? 
GV: Yêu cầu các nhóm hoàn thành nhiệm vụ học tập 
Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ học tập (Tổ chức HS hoạt động cá nhân)
Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học tập:
GV:Cho học sinh hoạt động cá nhân để nhớ lại các khái niệm
Hoạt động: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:
GV: Gọi học sinh đứng tại chổ trình bày kết quả
GV: Yêu cầu các em khác nhận xét, đánh giá phần trả lời của bạn.
Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho hoạt động tìm hiểu trên.
2: Làm quen với chương trình và NNLT
HS: Nghe câu hỏi và tiến hành hoạt động cá nhân 
HS: Hoạt động cá nhân
HS: Đứng tại chổ trình bày kết quả
HS: Nhận xét kết quả câu trả lời của các bạn.
- HS: Theo dõi, lắng nghe 
3. Nội dung 3 (Dự kiến thời lượng 4)
- Mục tiêu hoạt động: Giúp học sinh ôn tập nội dung Chương trình máy tính và dữ liệu. Thảo luận, nguyên cứu, đúc kết kiến thức, kĩ năng cần thiết
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động
học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm,
đánh giá kết quả hoạt động
Nội dung 3: Chương trình máy tính và dữ liệu
 Trình bày các hình ảnh minh họa, đặt các vấn đề, tình huống cần tìm hiểu, khám phá, giải đáp:
GV: Các phép toán và các phép so sánh cùng kí hiệu và kiểu dữ liệu của chúng trong Pascal? 
Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ học tập (Tổ chức HS hoạt động cá nhân)
Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học tập:
GV:Cho học sinh hoạt động cá nhân để nhớ lại các khái niệm
Hoạt động: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:
GV: Gọi học sinh đứng tại chổ trình bày kết quả
GV: Yêu cầu các em khác nhận xét, đánh giá phần trả lời của bạn.
Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho hoạt động tìm hiểu trên.
3: Chương trình máy tính và dữ liệu
HS: Nghe câu hỏi và tiến hành hoạt động cá nhân 
HS: Hoạt động cá nhân
HS: Đứng tại chổ trình bày kết quả
HS: Nhận xét kết quả câu trả lời của các bạn.
- HS: Theo dõi, lắng nghe 
4. Nội dung 4 (Dự kiến thời lượng 4)
- Mục tiêu hoạt động: Giúp học sinh ôn tập Sử dụng biến và hằng trong chương trình. Thảo luận, nguyên cứu, đúc kết kiến thức, kĩ năng cần thiết
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động
học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm,
đánh giá kết quả hoạt động
Nội dung 4: Sử dụng biến và hằng trong chương trình
Trình bày các hình ảnh minh họa, đặt các vấn đề, tình huống cần tìm hiểu, khám phá, giải đáp:
GV: Trong lập trình biến dùng để là gì? Nêu cú pháp khai báo biến và hằng trong chương trình?
Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ học tập (Tổ chức HS hoạt động cá nhân)
Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học tập:
GV:Cho học sinh hoạt động cá nhân để nhớ lại các khái niệm
Hoạt động: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:
GV: Gọi học sinh đứng tại chổ trình bày kết quả
GV: Yêu cầu các em khác nhận xét, đánh giá phần trả lời của bạn.
Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho hoạt động tìm hiểu trên.
4: Sử dụng biến và hằng trong chương trình
HS: Nghe câu hỏi và tiến hành hoạt động cá nhân 
HS: Hoạt động cá nhân
HS: Đứng tại chổ trình bày kết quả
HS: Nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động của học sinh khác.
HS: Thống nhất phần đáp án
Hoạt động III: Luyện tập (Dự kiến thời lượng 13)
- Mục tiêu hoạt động: Hướng dẫn học sinh giải đáp các yêu cầu bài tập
-Đúc kết kinh nghiệm, kiến thức
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động
học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm,
đánh giá kết quả hoạt động
Bài tập 1./ Phát phiếu bài tập 1, 2. Yêu cầu học sinh nhanh chóng hoàn thành các yêu cầu bài tập.
Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
(Tổ chức HS hoạt động nhóm)
GV: Yêu cầu các nhóm hoàn thành nhiệm vụ học tập 
Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Quan sát các nhóm hoạt động, hỗ trợ các các nhân hoặc nhóm gặp khó khăn. Có thể cho phép các em HS khá, giỏi hỗ trợ các bạn trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ nhanh hơn.
Hoạt động: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Thông báo hết thời gian hoạt động nhóm. Gọi đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả hoạt động.
GV: Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, đánh giá và chấm điểm chéo nhau theo phân công của GV.
Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho kết quả hoạt động của các nhóm. 
Học sinh theo dõi hướng dẫn, ghi nhớ.
HS: Quan sát và tiến hành hoạt động nhóm theo phân công GV
HS: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập.
Phiếu số 1: Điềntừ
Câu 1: delay readln, 	
 read bất kì
Câu 2: dãy bit ngôn ngữ lập trình
chương trình dịch	 ngôn ngữ máy
Câu 3: Phần khai báo 
phần thân
có thể có hoặc có thể không	
bắt buộc phải có
Câu 4: từ khoá	không trùng bắt đầu bằng số không có
Nối A và B để được câu hoàn chỉnh: 
Câu 1: a -2	b-1	 c-3 	d-4
Câu 2: a -3	b- 4	 c- 1	 d- 2
Câu 3: a- 4	b- 3	 c- 2 	d- 1
Câu 4: a- 2	b- 4	 c- 1	 d- 3
Phiếu số 2: 
1
2
3
4
5
C
A
A
B
B
6
7
8
9
10
D
D
C
D
A
11
12
13
14
15
D
A
A
B
B
16
17
18
19
20
C
C
D
A
B
Các nhóm nhận xét, đánh giá lẫn nhau
Đại diện nhóm báo cáo kết quả thực hiện.
So sánh kết quả thực hiện giữa các nhóm và với bài mẫu của giáo viên
Nhận xét, chữa sai, rút kinh nghiệm
Hoạt động IV: Vận dụng (Dự kiến thời lượng 15)
- Mục tiêu hoạt động: Biết sử dụng kéo thả nút điền để sao chép
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động
học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm,
đánh giá kết quả hoạt động
Bài tập. Phát phiếu bài tập 3. Yêu cầu học sinh nhanh chóng hoàn thành các yêu cầu bài tập.
Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
(Tổ chức HS hoạt động nhóm)
GV: Yêu cầu các nhóm hoàn thành nhiệm vụ học tập 
Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Quan sát các nhóm hoạt động, hỗ trợ các các nhân hoặc nhóm gặp khó khăn. Có thể cho phép các em HS khá, giỏi hỗ trợ các bạn trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ nhanh hơn.
Hoạt động: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Thông báo hết thời gian hoạt động nhóm. Gọi đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả hoạt động.
GV: Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, đánh giá và chấm điểm chéo nhau theo phân công của GV.
Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho kết quả hoạt động của các nhóm. 
Học sinh theo dõi hướng dẫn, ghi nhớ.
HS: Quan sát và tiến hành hoạt động nhóm theo phân công GV
HS: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập.
Câu 1. Chuyển các biểu thức toán sang biểu thức pascal và ngược lại? 
a/ 5x3 + 2x2 – 8x + 15 à 	5*x*x*x+2*x*x-8*x+15 
b/ (10*a + 2*b)/ (a*b) à 	 
c/ (a2 + b2) mod 2 ≠ 0 à (a*a + b*b) mod 2 <>0
Câu 2. Viết chương trình tính diện tích của hình chữ nhật với độ dài các cạnh được nhập từ bàn phím:
Program hinh_chu_nhat;
Uses crt;
Var a, b, S, CV : integer;
Begin
Write(‘Nhap chieu dai a = ‘); readln(a);
Write(‘Nhap chieu rong b = ‘); readln(b);
S := a*b;
CV:=(a+b)*2;
Writeln(‘Dien tich hinh chu nhat la: ’, S);
Writeln(‘Chu vi hinh chu nhat la: ’, CV);
 Readln;
End.
Câu 3.Viết chương trình tính chu vi, diện tích của hình tròn có bán kính là 1 số nguyên được nhập vào từ bàn phím:
Program VD;
Uses crt;
Var R: integer;
 CV, S: real;
Const Pi=3.14;
Begin
 Writeln(‘Nhap ban kinh R=’); Readln(R);
S:=R*R*Pi;
CV:=2*R*Pi;
Writeln(’Dien tich hinh tron la: ’,S);
 Writeln(’Chu vi hinh tron la: ’,CV);
 Readln;
End.
Câu 4. Hãy nêu cú pháp khai báo biến, phép gán giá trị cho biến, nhập giá trị cho biến, cho ví dụ ?
cú pháp khai báo biến : Var : ; VD : a : integer ;
phép gán giá trị cho biến : := ; VD : S :=4*5 ;	
nhập giá trị cho biến :Read( ) ; hoặc Readln( ) ; VD : Readln(y) ;
Câu 5 : Chương trình máy tính là một dãy các lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được
Các bước tạo chương trình: Gồm 2 bước
- Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình.
- Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy để máy tính hiểu được.
Câu 6 : - Sắp đúng vị trí:
6 -	5 -	1 -	2 -	4 -	3
 - Sửa 2 lỗi: 	Write(‘ toi la hoc sinh lop 8’) Thiếu dấu ;
 1ct1; Tên không được bắt đầu bằng số
Các nhóm nhận xét, đánh giá lẫn nhau
Đại diện nhóm báo cáo kết quả thực hiện.
So sánh kết quả thực hiện giữa các nhóm và với bài mẫu của giáo viên
Nhận xét, chữa sai, rút kinh nghiệm
IV. Câu hỏi/ bài tập kiểm tra, đánh giá chủ đề theo định hướng phát triển năng lực: 
1. Mức độ nhận biết: 
Tương tự câu hỏi đã có trong đề cương ôn tập
2. Mức độ thông hiểu :
Tương tự câu hỏi đã có trong đề cương ôn tập
3. Mức độ vận dụng:
Tương tự câu hỏi đã có trong đề cương ôn tập
V. Phụ lục : 
PHIẾU BÀI TẬP 1
Lớp: ., NHÓM .., Thành viên: 
Điền các cụm từ sau vào những chỗ trống( ) để được câu hoàn chỉnh:
Câu 1: Cho các cụm từ: (readln, bất kì, delay, read)
- Lệnh tạm ngừng chương trình trong vòng x phần nghìn giây, sau đó tự động tiếp tục chạy
-Lệnh hoặc tạm ngừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím 
Câu 2: Cho các cụm từ: ( ngôn ngữ lập trình, dãy bit, chương trình dịch, ngôn ngữ máy)
- Các lệnh trong ngôn ngữ máy được viết dưới dạng 
- . được sử dụng để viết chương trình.
- Chương trình thường được viết bằng ngôn ngữ lập trình, sau đó được 
chuyển đổi sang ngôn ngữ máy.
- là ngôn ngữ duy nhất máy tính có thể hiểu được trực tiếp.
Câu 3: Cho các cụm từ: (có thể có hoặc có thể không, bắt buộc phải có, phần khai báo, phần thân)
- Một chương trình gồm có 2 phần: ................................và .................................chương trình. Phần khai báo ........................................................nhưng phần thân .......................................
Câu 4: Cho các cụm từ: (bắt đầu bằng số, không trùng, từ khoá,, không có)
Program, var, begin, end, uses, const được gọi là ..................
Tên phải khác nhau ứng với những đại lượng khác nhau, tên ................với từ khoá, không ..................., ..................dấu cách.
Nối A và B để được câu hoàn chỉnh:
Câu 1:
A
B
Trả lời
a)Người lập trình 
1) là tên của một số ngôn ngữ lập trình
a)- ....
b)Basic, Pascal , C
2)là người viết chương trình cho máy
b)- 
c)Chương trình
3)là tập hợp các lệnh để máy thực hiện một nhiệm vụ nhất định 
c)- ....
d) Dãy các lệnh để máy được thực hiện một nhiệm vụ nào đó 
4) Chương trình
d)- 
Câu 2:
A
B
Trả lời
a) Char 
1) là số nguyên trong khoảng từ -32768 đến 32767
a)- ....
b)String
2) là số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng từ 1,5x10 -45 đến 3,4x1038 và số 0
b)- 
c)Integer
3) Kí tự trong bảng chữ cái 
c)- ....
d) Real 
4) Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự
d)- 
Câu 3:
A
B
Trả lời
a) Hằng
1) do người lập trình đặt tuân thủ quy tắc của ngôn ngữ lập trình
a)- ....
b)Từ khóa
2) là những đại lượng do con người đặt tên và có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
b)- 
c)Biến 
3) những tên gọi có ý nghĩa được xác định từ trước và không thể sử dụng cho mục đích khác.
c)- ....
d) Tên 
4) là những đại lượng do con người đặt tên và có giá trị không thể thay đổi khi thực hiện chương trình
d)- 
Câu 4:
A
B
Trả lời
a) Delay(.....);
1) tạm dừng chương trình đến khi nhấn phím bất kì
a)- ....
b) Read(...);
2) tạm dừng chương trình trong khoảng thời gian nhất định
b)- 
c) Readln;
3) thông báo kết quả ra màn hình
c)- ....
d) Writeln
4) Nhập dữ liệu cho biến 
d)- 
PHIẾU BÀI TẬP 2
Trắc nghiệm:
Em hãy chọn đáp án đúng:
A. Mức độ nhận biết:
Câu 1: ( NB) Dữ liệu kiểu số nguyên có từ khoàn -32768 đến ..
A. 32766	B. 32768	C.32767	D.32779
Câu 2: ( NB) Cú pháp khai báo biến trong lập trình Pascal là
A. Var : ;	B. Var : 
C. ; 	D. Var 
Câu 3: ( NB) Khi dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp phím hoặc lệnh nào sau đây?
A. Alt + F9	B. Alt +X	C. Ctrl +F9	D. Alt +F9 hoặc lệnh Compile
Câu 4: ( NB) Phần thân của chương trình Pascal thường bắt đầu và kết thúc bởi cặp từ khóa:
A. /begin và end: B. /begin và end. C./ begin: và end D./ begin và end;
Câu 5: ( NB) Trong chương trình Free Pascal, tổ hợp phím Ctrl + F9 dùng để:
A. Biên dịch chương trình	B. Chạy chương trình. 
C. Lưu chương trình. D. Khởi động chương trình
Câu 6: ( NB) Kiểu dữ liệu Integer có giá trị nhỏ nhất là:
 A. 32768	B. 2 tỉ	C. 32767	D. - 32768
B. Mức độ thông hiểu:
Câu 7: (TH) Chương trình dịch là gì?
A./ Chương trình dịch ngôn ngữ lập trình thành ngôn ngữ máy	
B./ Dùng để viết chương trình	
C./ Là chương trình tính toán	
D./ Là chương trình giúp máy tính thực hiện lệnh của con người
Câu 8: ( TH) Câu lệnh nào sau đây để in giá trị biến p ra màn hình?
A. Wriet(p);	B. Wtireln(p);	C. Writeln(p);	D. Readln;
Câu 9: ( TH) H được gán như thế nào nếu H là biến với kiểu dữ liệu số thực
A. H:= 5;	B. H:= 32767;	C. H:= 57;	D. H:= 5,57;
Câu 10: ( TH) H thuộc kiểu dữ liệu số nguyên, giá trị hợp lệ của H là:
 A. 45	B. H:= ‘1234’	C. 42557	D. 4,5
Câu 11: ( TH) .0Câu lệnh nào sau đây để nhập một số từ bàn phím vào biến k?
A. Writeln(‘Nhập k = ’);	B. Real(k);	C. Writeln(k);	 D. Readln(k);
Câu 12: ( TH) Tại sao chúng ta phải viết chương trình?
A. Vì một lệnh không thể diễn tả hết công việc phức tạp yêu cầu máy tính nên chúng ta cần phải tập hợp nhiều câu lệnh lại thành một chương trình.
B. Vì khi viết ra chương trình thì mọi việc sẽ dễ dàng hơn.
C. Vì máy tính chỉ thực hiện được các chương trình mà thôi.
D. Vì khi viết ra chương trình thì các câu lệnh đã được sắp xếp theo thứ tự từ dễ đến khó nên máy tính dễ dàng thực hiện.
C. Mức độ vận dụng:
Câu 13: ( VD) Trong phép chia của hai số nguyên 17 cho 5 (17 mod 5) là:
A. 2	 	 	B. 3	 	C. 4	D. 5
Câu 14: ( VD) Biểu thức pascal b*b/(a*a+c) được viết trong toán học là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: ( VD) Biểu thức toán học ax2+bx+c được viết bằng kí hiệu pascal là
A./ a*x*2+b*x+c;	B./ a* x*x +b*x+c;	C./ a*x^2+b*x+c;	D./ a .x.x+b.x+c.
Câu 16: ( VD) Phép chia 15 div 4 có kết quả là 	
A. 11	B.4	C.3	D.0
Câu 17:( VDC) Bạn Lan cần tính chu vi P và diện tích S của hình tròn có bàn kính R là số nguyên cho trước thì bạn cần khai báo biến thế nào? ( R kiếu số nguyên)
A./ Var R, P,S: Integer;	B./ Var Var R:integer; P,S: Char;	
C. Var R:integer; P,S: real;	D. Var R, P,S: String;
Câu 18: ( VDC) Kết quả hiển thị trên màn hình câu lệnh writeln (‘2+25=’, 2+25) là
A. 2+25=2+25 B. 27	C. 2+25=’2+25’ 	D. 2+25=27
Câu 19: ( VDC) Hai biến thuộc kiểu dữ liệu x:=5; y:=7 Biến z cần khai báo những kiểu nào để z:=x*y; 
A./ Kiểu Interger	B./ kiểu Char	C./ Kiểu String	D./ Kiểu Real;
Câu 20: ( VDC) Để khai báo biến X nhập chiều cao, bạn Nam khai báo như thế nào?
A. Var X:integer	B. Var X: real;	C. Var X: string;	D. Const X=10;
PHIẾU BÀI TẬP 3
1.Chuyển các biểu thức toán sang biểu thức pascal và ngược lại?
Toán
Pascal
a/ 5x3 + 2x2 – 8x + 15 
b/ (10*a + 2*b)/ (a*b) 
c/ (a2 + b2) mod 2 ≠ 0
2.Viết chương trình tính diện tích, chu vi của hình chữ nhật với độ dài các cạnh là các số nguyên được nhập từ bàn phím.
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
3.Viết chương trình tính chu vi, diện tích của hình tròn có bán kính là 1 số nguyên được nhập vào từ bàn phím?
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
4.Hãy nêu cú pháp khai báo biến, phép gán giá trị cho biến, nhập giá trị cho biến, cho ví dụ ?
 .
 .
 .
 .
 .
5.Chương trình là gì, nêu các bước tạo chương trình?
 .
 .
 .
 .
 .
6.Tìm lỗi sai của chương trinh sau và sắp xếp lại chương trình.
(1) Begin 
(2) Write (‘ chao ban’); 
(3) End. 
(4) Write(‘ toi la hoc sinh lop 8’)
(5) Uses crt; 
(6) Program 1ct1; 
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tin_hoc_lop_8_chu_de_on_tap_giua_hoc_ki_1_nam_hoc_20.docx