Kế hoạch bài dạy Ngữ văn Lớp 8 - Năm học 2020-2021
- Dạy học theo chủ đề: Vẻ đẹp tâm hồn trẻ thơ trong “Tôi đi học” và “Trong lòng mẹ” tích hợp tính thống nhất về chủ đề và bố cục văn bản
- Trường từ vựng
Hướng dẫn học sinh tự học: Cấp độ khái quát nghĩa của từ ngữ
- Xây dựng đoạn văn trong văn bản
- Tức nước vỡ bỡ
- Lão Hạc (Kiếm tra 15 phút)
- Từ tượng hình, từ tượng thanh
- Liên kết các đoạn văn trong văn bản
- Viết bài tập làm văn số 1
- Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội
- Tóm tắt văn bản tự sự
- Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự
- Trả bài Tập làm văn số 1
- Cô bé bán diêm
- Trợ từ, thán từ
- Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự
- Đánh nhau với cối xay gió
- Tình thái từ
- Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với với miêu tả và biểu
- Chiếc lá cuối cùng
- Chương trình địa phương (Phần Tiếng Việt) (Kiểm tra 15 phút)
- Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm
- Hai cây phong
UBND QUẬN . TRƯỜNG THCS . Tổ: Văn – Công dân PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NGỮ VĂN 8 Năm học: 2020 - 2021 Học kì I (18 Tuần x 4 Tiết): 72 tiết TUẦN TIẾT TÊN BÀI 1 1,2 3,4 - Dạy học theo chủ đề: Vẻ đẹp tâm hồn trẻ thơ trong “Tôi đi học” và “Trong lòng mẹ” tích hợp tính thống nhất về chủ đề và bố cục văn bản 2 5 6 7,8 - Trường từ vựng Hướng dẫn học sinh tự học: Cấp độ khái quát nghĩa của từ ngữ - Xây dựng đoạn văn trong văn bản - Tức nước vỡ bỡ 3 9,10 11 - Lão Hạc (Kiếm tra 15 phút) - Từ tượng hình, từ tượng thanh - Liên kết các đoạn văn trong văn bản 4 13,14 15 16 - Viết bài tập làm văn số 1 - Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội - Tóm tắt văn bản tự sự 5 17 18 19, 20 - Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự - Trả bài Tập làm văn số 1 - Cô bé bán diêm 6 21 23 24 - Trợ từ, thán từ - Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự - Đánh nhau với cối xay gió 7 25 26 27,28 - Tình thái từ - Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với với miêu tả và biểu - Chiếc lá cuối cùng 8 29 30 31, 32 - Chương trình địa phương (Phần Tiếng Việt) (Kiểm tra 15 phút) - Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm - Hai cây phong 9 33 34,35 36 - Nói quá - Viết bài Tập làm văn số 2 - Ôn tập truyện kí Việt Nam 10 37 38 39 40 - Thông tin về ngày trái đất năm 2000 - Nói giảm, nói tránh - Luyện nói: Kể chuyện theo ngôi kể kết hợp với miêu tả và biểu cảm - Câu ghép 11 41 42 43 44 - Kiểm tra Văn - Câu ghép - Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh - Ôn dịch thuốc lá 12 45 46 47 48 - Câu ghép (tiếp) (Kiểm tra 15 phút) - Phương pháp thuyết minh - Bài toán dân số - Trả bài kiểm tra Văn, bài Tập làm văn số 2. 13 49 50 51 52 - Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm - Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh - Chương trình địa phương (phần Văn) - Luyện nói: Thuyết minh một thứ đồ dùng 14 53 54 55,56 - Dấu ngoặc kép - Đập đá ở Côn Lôn; Khuyến khích học sinh tự học: Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác - Viết bài làm văn số 3 15 57, 58 59 60 - Ôn tập Tiếng Việt Khuyến khích học sinh tự học: Ôn luyện về dấu câu - Thuyết minh một thể loại văn học - Kiểm tra Tiếng Việt. 16 61,62 63 64 - Muốn làm thằng Cuội Khuyến khích học sinh tự học: Hai chữ nước nhà - Trả bài viết số 3, Trả bài kiểm tra Tiếng Việt Khuyến khích học sinh tự làm: Hoạt động ngữ văn: Làm thơ 7 chữ - Ôn tập học kì I 17 65 66 67, 68 - Ôn tập học kì I - Ôn tập học kì I - Kiểm tra học kì 18 69 70 71 72 - Trả bài kiểm tra học kì I. - Ngoại khóa - Ngoại khóa - Ngoại khóa Học kì II (17 Tuần x 4Tiết): 68 tiết TUẦN TIẾT TÊN BÀI 19 73,74 75,76 Dạy học theo chủ đề: Tình yêu đất nước trong Thơ mơi qua “Nhớ rừng” và “Ông đồ” tích hợp câu nghi vấn 20 77 78 79 80 - Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh - Quê hương - Khi con tu hú - Thuyết minh về một phương pháp (cách làm) 21 81 82 83 84 - Tức cảnh Pác Bó (Kiểm tra15 phút) - Câu cầu khiến - Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh Khuyến khích học sinh tự học: Ôn tập văn bản thuyết minh - Ngắm trăng Tự đọc: Đi đường 22 85 86 87,88 - Câu cảm thán - Câu trần thuật - Viết bài tập làm văn số 5 23 89,90 91 92 - Chiếu dời đô - Câu phủ định - Chương trình địa phương (Phần Tập làm văn) 24 93,94 95 96 - Hịch tướng sĩ - Hành động nói (Kiểm tra15 phút) - Hành động nói (tt) 25 97 98 99 100 - Trả bài viết số 5 - Bàn luận về phép học Khuyến khích học sinh tự đọc: Thuế máu - Khuyến khích học sinh tự học: Ôn tập về luận điểm Viết đoạn văn trình bày luận điểm - Luyện tập xây dựng và trình bày luận điểm 26 101, 102 103 104 - Viết bài tập làm văn số 6 - Hội thoại – Hội thoại (tiếp thoại) (Tập trung mục II) - Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận 27 105,106 107 108 - Đi bộ ngao du - Luyện tập đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận - Lựa chọn trật tự từ trong câu 28 109 110 111,112 - Tìm hiểu các yếu tố tự sự và miểu tả trong văn nghị luận Khuyến khích học sinh tự đọc: Ông Giuốc- đanh mặc lễ phục - Lựa chọn trật tự từ trong câu (Luyện tập) - Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận (Kiểm tra15 phút) 29 113 114 115 116 - Kiểm tra văn - Trả bài viết số 6 - Chương trình địa phương (phần Văn) - Chữa lỗi diễn đạt (lỗi lô-gíc) 30 117 118 119,120 - Tổng kết phần văn - Tổng kết phần văn - Ôn tập tiếng Việt 31 121, 122 123 124 - Viết bài tập làm văn số 7 - Văn bản tường trình - Luyện tập làm văn bản tường trình 32 125 126 127 128 - Văn bản thông báo - Kiểm tra tiếng Việt - Chương trình địa phương (Phần Tiếng Việt) - Luyện tập làm văn bản thông báo 33 129 130 131,132 - Ôn tập phần Tập làm văn - Trả bài kiểm tra văn, bài viết số 7 - Ôn tập học kì 34 133 134 135,136 - Ôn tập học kì - Ôn tập học kì - Kiểm tra học kì II 35 137 138 139 140 - Trả bài kiểm tra học kì II - Ngoại khóa - Ngoại khóa - Ngoại khóa HƯỚNG DẪN HỌC MÔN NGỮ VĂN 8 I. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP 1.Vở: Vở ghi, vở soạn, vở nháp, sổ tay văn học (ghi chép những câu văn hay) 2. Sách giáo khoa Ngữ văn 8 tập 1,2 3. Bảng phụ, bút viết bảng, nam châm, thước kẻ, bút chì. II. PHƯƠNG THỨC TRÌNH BÀY 1.Vở ghi - Bọc và dán nhãn tên, ghi rõ các thông tin cá nhân. - Đầu vở có phân phối chương trình, lịch kiểm tra và yêu cầu môn học. - Đầu mỗi tiết ghi thứ ngày, tháng, năm; tiết, mục bài. Khi viết cần gạch chân các đề mục lớn của bài học; hết bài học cần gạch ngang. - Khi viết chỉ sử dụng một màu mực phù hợp (Bút đỏ chỉ dùng để ghi mục bài học) 2. Vở soạn: (Trình bày như vở ghi) 3. Bài kiểm tra và bài viết - Cần ghi đầy đủ thứ, ngày, họ tên, lớp. - Bài viết làm trên mẫu giấy của nhà trường. - Khi làm bài không viết tắt, không dùng mực đỏ, bút chì, bút xóa. Chỉ sử dụng một màu mực. III.PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP 1. Phần văn bản - Cần chuẩn bị trước ở nhà: Đọc kĩ văn bản, tóm tắt các nội dung chính và soạn các câu hỏi phần Đọc - hiểu văn bản. 2. Phần Tiếng Việt: Học xong lí thuyết trên lớp mới làm bài tập, trừ tiết luyện tập và chương trình địa phương. 3. Phần Tập làm văn: Xem trước phần lí thuyết, Cần chuẩn bị những phần bài tập mà giáo viên yêu cầu.Trên lớp học xong lí thuyết mới làm bài tập, trừ một số tiết luyện nói, ôn tập IV. SỐ CỘT ĐIỂM KIỂM TRA Học kì KT Miệng (HS1) KT15 p (HS1) KT 1tiết +2tiết (HS2) KTHK (HS3) I 2 3 5 1 II 2 3 5 1 Giáo viên Nhóm trưởng Tổ trưởng CM Ban giám hiệu
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_bai_day_ngu_van_lop_8_nam_hoc_2020_2021.doc