Ma trận và đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 (Kèm đáp án)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Điền dấu “X” thích hợp, mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
1. Sai 2. Đúng 3. Đúng 4. Sai
Câu 2 (3 điểm). Khoanh tròn vào nột chữ cái in hoa ở đầu câu trả lời đúng nhất, mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
1. B 2. D 3. D 4. C 5. A 6. C
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Thực hiện các phép tính:
a) Thực hiện phép chia và rút gọn đúng kết quả: (1 điểm)
b) Thực hiện phép tính trong ngoặc được: (0,5 điểm)
Thay vào và tính đúng kết quả: - x (0,5 điểm)
Bài 2 (2 điểm).
Vẽ hình đúng được (0,25 điểm)
a) Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để suy ra:
MN // BC và MN = BC, QP // BC và QP = BC (0,5 điểm)
Chỉ ra MN // QP và MN = QP và kết luận tứ giác
MNPQ là hình bình hành. (0,5 điểm)
b) Nêu được để hình bình hành MNPQ trở thành
hình vuông thì MN = MQ và = 900
(MN MQ). (0,5 điểm)
Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác
để suy ra AD = BC và AD BC.
Kết luận: Để tứ giác MNPQ là hình vuông thì tứ giác
ABCD phải có AD = BC và AD BC. (0,25 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – MƠN TỐN 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hằng đẳng thức, các phép tính về phân thức Nhận biết các hằng đẳng thức cơ bản. Thực hiện được các phép tính về phân thức. Biết được kết quả các phép tính về phân thức. Làm được các phép tính về phân thức. Biết biến đổi phân thức để tìm cực tri. Số câu Số điểm Tỉ lệ 3 1,5 1 1 2 1 1 1 1 1 8 5,5 Hình thang, hình bình hành, các hình bình hành đặc biệt Nhận biết hình thang, hình bình hành. Biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành. Biết tìm điều kiện để tứ giác là hình vuơng Số câu Số điểm Tỉ lệ 3 1,5 1 1 1 1 5 3,5 Diện tích hình chữ nhật, tam giác Biết tính diện tích tam giác, nhận biết sự liên hệ giữa hai kích thước của hình chữ nhật. Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 1 2 1 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 7 4 40% 6 4 40% 1 1 10% 1 1 10% 15 10 100% ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - MÔN TOÁN 8 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 (2 điểm). Điền dấu “X” thích hợp, mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm 1. Sai 2. Đúng 3. Đúng 4. Sai Câu 2 (3 điểm). Khoanh tròn vào nột chữ cái in hoa ở đầu câu trả lời đúng nhất, mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm 1. B 2. D 3. D 4. C 5. A 6. C II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1 (2 điểm). Thực hiện các phép tính: a) Thực hiện phép chia và rút gọn đúng kết quả: (1 điểm) b) Thực hiện phép tính trong ngoặc được: (0,5 điểm) Thay vào và tính đúng kết quả: - x (0,5 điểm) Bài 2 (2 điểm). Vẽ hình đúng được (0,25 điểm) a) Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để suy ra: MN // BC và MN = BC, QP // BC và QP = BC (0,5 điểm) Chỉ ra MN // QP và MN = QP và kết luận tứ giác MNPQ là hình bình hành. (0,5 điểm) b) Nêu được để hình bình hành MNPQ trở thành hình vuông thì MN = MQ và = 900 (MN ^ MQ). (0,5 điểm) Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để suy ra AD = BC và AD ^ BC. Kết luận: Để tứ giác MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD phải có AD = BC và AD ^ BC. (0,25 điểm) Bài 3 (1 điểm). A = = Tiếp tục biến đổi để biểu thức A được kết quả A = (0,5 điểm) Nhận xét được: A = ³ Suy ra dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x – 2011 = 0 Û x = 2011. Kết luận được: Khi x = 2011 thì biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất là: (0,5 điểm) *) Ghi chú: Các cách giải khác đúng, chính xác được ghi điểm tối đa cho mỗi câu. TRƯỜNG THCS Họ tên: Lớp: KIỂM TRA HỌC KỲ 1 –MÔN TOÁN 8 Thời gian: 90 phút Ngày: tháng năm Mã phách CHỮ KÝ GIÁM THỊ 1 CHỮ KÝ GIÁM THỊ 2 " Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký GK1 Chữ ký GK2 Mã phách ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) – Mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 (2 điểm). Điền dấu “X” thích hợp vào ô Đúng hoặc Sai tương ứng với mỗi phát biểu sau: Nội dung Đúng Sai 1. (x – y)3 = (y – x)3 2. Phép chia đa thức 6x3 – 17x2 + 11x – 2 cho đa thức 6x2 – 5x + 1 có thương là x – 2. 3. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. 4. Nếu chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật tăng lên 4 lần thì diện thì diện tích hình chữ nhật tăng lên 8 lần. Câu 2 (3 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm. Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa ở đầu câu trả lời đúng nhất: 1. Kết quả của phép nhân 3x2y(2x3y2 – 5xy + 1) bằng: A. 6x5y3 + 15x3y2 + 3x2y B. 6x5y3 – 15x3y2 + 3x2y C. 6x5y3 – 5xy + 1 D. Kết quả khác 2. Giá trị của biểu thức x2 – 5x + xy – 5y tại x = 2010; y = - 2011 bằng: A. 2015 B. – 2015 C. 2005 D. – 2005 3. Giá trị x thỏa mãn x2 + 6x + 9 = 0 là: A. x = 6 B. x = - 6 C. x = 3 D. x = - 3 4. Đa thức M trong đẳng thức là: A. 3x2 – 5 B. 3x2 + 5 C. 3x2 – 15x D. 3x2 + 15x 5. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có = 1000 thì: A. = 800 B. = 1000 C. = 800 D. = 1000 6. Cho tam giác MNQ vuông tại M, có MN = 8cm, NQ = 10cm. Diện tích của tam giác vuông MNQ bằng: A. 48cm2 B. 40cm2 C. 24cm2 D. 12cm2 II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1 (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) ; b) Bài 2 (2 điểm). Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, AC, CD, DB. a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao? b) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác MNPQ là hình vuông? Bài 3 (1 điểm). Cho biểu thức A = với x > 0. Tìm giá trị của x để biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó. Bài làm:
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_8_kem_dap_an.doc