Phiếu học tập Toán 8 - Tuần 20 (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập Toán 8 - Tuần 20 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Phiếu bài tập tuần Toán 8 PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 20 Đại số 8 : Phương trình đưa về dạng ax + b = 0 Hình học 8: Diện tích đa giác Bài 1: Giải phương trình a) (x 1)3 x(x 1)2 5x(2 x) 11(x 2) b) (x 2)3 (3x 1)(3x 1) (x 1)3 2(x 3) x 5 13x 4 2x 1 x 2 x 7 c) d) 7 3 21 5 3 5 (x 10)(x 4) (x 4)(2 x) (x 10)(x 2) e) 12 4 3 Bài 2: Giải phương trình: x 23 x 23 x 23 x 23 x 2 x 3 x 4 x 5 a) b) 1 1 1 1 24 25 26 27 98 97 96 95 x 1 x 2 x 3 x 4 c) 1998 1997 1996 1995 Bài 3: Chứng minh rằng ba trung tuyến của một tam giác chia tam giác đó thành sáu tam giác có diện tích bằng nhau. Bài 4 : Cho hình bình hành ABCD. Lấy M tùy ý trên cạnh DC. Gọi O là giao điểm của AM và BD a) Chứng minh rằng SABCD 2SMAB b) Chứng minh rằng SABO SMOD SBMC Bài 5: Cho hình thang cân ABCD (AB/ / CD, AB CD), các đường cao AH, BK a) Tứ giác ABKH là hình gì? b) Chứng minh DH CK. c) Gọi E là điểm đối xứng với D qua H . Các điểm D và E đối xứng với nhau qua đường thẳng nào? d) Xác định dạng của tứ giác ABCE. e) Chứng minh rằng DH bằng nửa hiệu hai đáy của hình thang ABCD. g) Biết độ dài đường trung bình hình thang ABCD bằng 8cm, DH 2cm, AH 5cm. Tính diện tích các hình ADH, ABKH, ABCE, ABCD. PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 2 Phiếu bài tập tuần Toán 8 - Hết – PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: a) (x 1)3 x(x 1)2 5x(2 x) 11(x 2) b) (x 2)3 (3x 1)(3x 1) (x 1)3 x3 3x2 3x 1 x(x2 2x 1) 10x 5x2 11x 22 x3 6x2 12x 8 9x2 1 x3 3x2 3x 1 5x2 2x -1 =10x 5x2 11x 22 x3 6x2 12x 9x2 x3 3x2 3x 1 1 8 5x2 2x 10x 5x2 11x=-22+1 10 9x 10 x 3x= -21 x= -7 9 Tập nghiệm S 7 10 Tập nghiệm S 9 2(x 3) x 5 13x 4 2x 1 x 2 x 7 e) f) 7 3 21 5 3 5 3.2(x 3) 7(x 5) 13x 4 3(2x 1) 5(x 2) 3(x 7) 6x 18 7x 35 13x 4 6x 3 5x 10 3x 21 6x 7x 13x 4 18 35 6x 5x 3x 21 3 10 0x 57 2x 14 x 7 Phương trình vô nghiệm Tập nghiệm S 7 Tập nghiệm S (x 10)(x 4) (x 4)(2 x) (x 10)(x 2) e) 12 4 3 (x 10)(x 4) 3(x 4)(2 x) 4(x 10)(x 2) x2 14x 40 3x2 6x 24 4x2 32x 80 x2 14x 3x2 6x - 4x2 32x= -80 - 40+24 12x 96 x 8 Tập nghiệm S 8 Bài 2: x 23 x 23 x 23 x 23 x 2 x 3 x 4 x 5 b) 1 1 1 1 a) 24 25 26 27 98 97 96 95 1 1 1 1 x 100 x 100 x 100 x 100 (x 23) 0 0 24 25 26 27 98 97 96 95 x 23 0 x 23 1 1 1 1 (x 100) 0 S 23 98 97 96 95 Tập nghiệm x 100 0 x 100 Tập nghiệm S 100 PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 3 Phiếu bài tập tuần Toán 8 x 1 x 2 x 3 x 4 c) 1998 1997 1996 1995 x 1 x 2 x 3 x 4 1 1 1 1 0 1998 1997 1996 1995 x 1999 x 1999 x 1999 x 1999 0 1998 1997 1996 1995 1 1 1 1 (x 1999) 0 1998 1997 1996 1995 x 1999 0 x 1999 Tập nghiệm S 1999 Bài 3: Hướng dẫn 1 1 1 S S mà S S Nên S S BGD 3 ABD ABD 2 ABC BGD 6 ABC Tương tự đối với các tam giác còn lại Bài 4: Lời giải: B C a) Dựng DH, MK vuông góc với AB (H, K thuộc AB). K Tứ giác DMKH có HK // DM, DH // MK, Hµ 90 . Do đó DMKH là hình chữ nhật, suy ra DH = H O MK. M 1 S DH.AB, S MK.AB . A D ABCD MAB 2 Từ đó suy ra SABCD 2SMAB . b) Vì M thuộc cạnh CD nên O thuộc cạnh AM và BD. Theo câu a) ta có: SMAB SBCD SABO SBOM SBCM SBOM SMOD SABO SMOD SBMC Bài 5: Hướng dẫn nhanh PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 4 Phiếu bài tập tuần Toán 8 A B C D H E K Hình 216 a) ABKH là hình chữ nhật. (Tứ giác có 4 góc vuông) b) Xét AHD và BKC (Cạnh huyền, cạnh góc vuông) c) D đối xứng với E qua AH (AH vuông góc với DE và đi qua trung điểm của DE) d) ABCE là hình bình hành (Tứ giác có 2 cạnh đối song song) e) Cách 1: DC AB DC KH DH KC 2DH => DH = (DC - AB) : 2 Cách 2: DC AB DC EC DE 2DH => DH=(DC-AB):2 2 2 2 2 g) SDAH 5cm , SABKH 30cm SABCE 30cm , SABCD 40cm - Hết - PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
Tài liệu đính kèm:
phieu_hoc_tap_toan_8_tuan_20_co_dap_an.docx