Tài liệu Dạy ngoài, dạy thêm tại nhà môn Đại số Lớp 8 - Chương II, Chủ đề 7: Luyện tập phép cộng phân thức (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Dạy ngoài, dạy thêm tại nhà môn Đại số Lớp 8 - Chương II, Chủ đề 7: Luyện tập phép cộng phân thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/1 0 ĐS8-C2-CD7.LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG PHÂN THỨC Dạng 1: Thực hiện phép tính. Bài 1: Thực hiện phép tính. 1 2x 1 a, . x2 3x 2 x3 4x2 4x x2 5x 6 1 1 x 2 b, . 2x 3 2x 3 2x2 x 3 1 1 1 x c, . x2 x 2 x2 x 2 (x 1)2 (x 3) Bài 2: Thực hiện phép tính. 1 1 1 1 1 1 . 1 x 1 x 1 x2 1 x4 1 x8 1 x16 Dạng 2: Đơn giản biểu thức. Bài 3: Đơn giản biểu thức sau. 1 1 1 . a(a b)(a c) b(b c)(b a) c(c a)(c b) Bài 4: Cho a b c 0 . Rút gọn biểu thức: 1 1 1 . a2 b2 c2 b2 c2 a2 c2 a2 b2 Dạng 3: Tìm các số a,b, c, d thỏa mãn điều kiện cho trước. Bài 5: Hãy tìm giá trị của a, b để có các đẳng thức sau: 5x a b a, . (x 2)(x 3) x 2 x 3 5x 31 a b b, . (x 5)(x 2) x 5 x 2 3x 5 a b c, . (x 1)2 x 1 (x 1)2 8x 1 a b d, . (x 3)2 x 3 (x 3)2 1 a b e, . x(x 1)(x 2) x(x 1) (x 1)(x 2) 2/1 0 Bài 6: Xác định các số hữu tỷ a,b, c sao cho: 9x2 16x 4 a b c a, . x3 3x2 2x x x 1 x 2 2x2 x 1 a b c b, . (x 1)(x 2)2 x 1 x 2 (x 2)2 Bài 7: Xác định các số hữu tỷ a,b, c, d sao cho: x3 a b cx d . x4 1 x 1 x 1 (x2 1) Dạng 4: Chứng minh biểu thức. b2 3 5b 1 b 6 Bài 8: Chứng minh rằng: Giá trị của biểu thức luôn dương với (b 2)4 (2 b)4 (b 2)4 mọi b 2. Bài 9: Với a,b, c là 3 số khác nhau. Chứng minh tổng sau bằng 0. 1 1 1 . (a b)(b c) (c a)(a b) (b c)(c a) Dạng 5: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. Bài 10: 2x2 16x 50 a, Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: A . x2 8x 22 2x2 16x 43 b, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B . x2 8x 22 HƯỚNG DẪN Dạng 1: Thực hiện phép tính. Bài 1: Thực hiện phép tính. 1 2x 1 a, x2 3x 2 x3 4x2 4x x2 5x 6 3/1 0 1 2x 1 x2 2x x 2 x(x2 4x 4) x2 3x 2x 6 1 2x 1 x(x 2) (x 2) x(x 2)2 x(x 3) 2(x 3) 1 2x 1 (x 2)(x 1) x(x 2)2 (x 3)(x 2) x(x 2)(x 3) 2x(x 1)(x 3) x(x 1)(x 2) x(x 1)(x 2)2 (x 3) x(x 1)(x 2)2 (x 3) x(x 1)(x 2)2 (x 3) x(x 2)(x 3) 2x(x 1)(x 3) x(x 1)(x 2) x(x 1)(x 2)2 (x 3) x3 5x2 6x 2x3 8x2 6x x3 3x2 2x x(x 1)(x 2)2 (x 3) 2x x(x 1)(x 2)2 (x 3) 2 . (x 1)(x 2)2 (x 3) 1 1 x 2 b, 2x 3 2x 3 2x2 x 3 1 1 x 2 2x 3 2x 3 2x2 x 3 1 1 x 2 2x 3 2x 3 2x2 2x 3x 3 1 1 x 2 2x 3 2x 3 2x(x 1) 3(x 1) (2x 3)(x 1) (2x 3)(x 1) (x 2)(2x 3) (2x 3)(2x 3)(x 1) (2x 3)(2x 3)(x 1) (2x 3)(2x 3)(x 1) (2x 3)(x 1) (2x 3)(x 1) (x 2)(2x 3) (2x 3)(2x 3)(x 1) 2x2 x 3 2x2 5x 3 2x2 x 6 2x2 7x 12 . (2x 3)(2x 3)(x 1) (2x 3)(2x 3)(x 1) 1 1 1 x c, x2 x 2 x2 x 2 (x 1)2 (x 3) 4/1 0 1 1 1 x x2 2x x 2 x2 2x x 2 x2 2x 1 x 3 1 1 1 x x(x 2) (x 2) x(x 2) (x 2) x2 2x x 2 1 1 1 x (x 1)(x 2) (x 1)(x 2) (x 1)(x 2) (x 1)(x 2) (x 1)(x 2) (1 x)(x 1)(x 2) (x 1)(x 1)(x 2)(x 2) (x 1)(x 1)(x 2)(x 2) (x 1)(x 1)(x 2)(x 2) x2 x 2 x2 x 2 x3 3x 2 (x 1)(x 1)(x 2)(x 2) x3 2x2 3x 6 (x 1)(x 1)(x 2)(x 2) (x2 3)(x 2) (x 1)(x 1)(x 2)(x 2) x2 3 . (x 1)(x 1)(x 2) Bài 2: Thực hiện phép tính. 1 1 2 4 8 16 1 x 1 x 1 x2 1 x4 1 x8 1 x16 1 1 2 4 8 16 1 x 1 x 1 x2 1 x4 1 x8 1 x16 2 2 4 8 16 1 x2 1 x2 1 x4 1 x8 1 x16 4 4 8 16 1 x4 1 x4 1 x8 1 x16 8 8 16 1 x8 1 x8 1 x16 16 16 1 x16 1 x16 32 . 1 x32 Dạng 2: Đơn giản biểu thức. Bài 3: Đơn giản biểu thức sau. 1 1 1 a(a b)(a c) b(b c)(b a) c(c a)(c b) Ta có: 5/1 0 1 1 a(a b)(a c) b(b c)(b a) b(b c) a(a c) ab(a b)(b c)(a c) b2 bc a2 ac ab(a b)(b c)(a c) (a b)( a b c) ab(a b)(b c)(a c) a b c (a b) ab(b c)(a c) Vậy: 1 1 1 a(a b)(a c) b(b c)(b a) c(c a)(c b) a b c 1 ab(b c)(a c) c(c a)(c b) ac bc c2 ab abc(a c)(b c) (a c)(b c) abc(a c)(b c) 1 (a c,b c) abc Bài 4: Cho a b c 0 . Rút gọn biểu thức: 1 1 1 . a2 b2 c2 b2 c2 a2 c2 a2 b2 Do a b c 0 a b c a2 2ab b2 c2 a2 b2 c2 2ab 2 2 2 Nên b c a 2bc 2 2 2 a c b 2ac Vậy 1 1 1 a2 b2 c2 b2 c2 a2 c2 a2 b2 6/1 0 1 1 1 2ab 2bc 2ca a b c 2abc Dạng 3: Tìm các số a,b, c, d thỏa mãn điều kiện cho trước. Bài 5: Hãy tìm giá trị của a, b để có các đẳng thức sau: 5x a b a, (x 2)(x 3) x 2 x 3 5x a(x 3) b(x 2) (x 2)(x 3) (x 2)(x 3) 5x x(a b) 3a 2b (x 2)(x 3) (x 2)(x 3) a b 5 a 10 . 3a 2b 0 b 15 5x 31 a b b, (x 5)(x 2) x 5 x 2 5x 31 a(x 2) b(x 5) (x 5)(x 2) (x 5)(x 2) 5x 31 x(a b) 2a 5b (x 5)(x 2) (x 5)(x 2) a b 5 a 8 . 2a 5b 31 b 3 3x 5 a b c, (x 1)2 x 1 (x 1)2 3x 5 a(x 1) b (x 1)2 (x 1)2 3x 5 ax a b (x 1)2 (x 1)2 a 3 a 3 . a b 5 b 8 8x 1 a b d, (x 3)2 x 3 (x 3)2 7/1 0 8x 1 a(x 3) b (x 3)2 (x 3)2 8x 1 ax 3a b (x 3)2 (x 3)2 a 8 a 8 . 3a b 5 b 19 1 a b e, x(x 1)(x 2) x(x 1) (x 1)(x 2) 1 a(x 2) bx x(x 1)(x 2) x(x 1)(x 2) 1 x(a b) 2a x(x 1)(x 2) x(x 1)(x 2) 1 a a b 0 2 . 2a 1 1 b 2 Bài 6: Xác định các số hữu tỷ a,b, c sao cho: 9x2 16x 4 a b c a, x3 3x2 2x x x 1 x 2 9x2 16x 4 a(x 1)(x 2) bx(x 2) cx(x 1) x(x 1)(x 2) x(x 1)(x 2) 9x2 16x 4 x2 (a b c) ( 3a 2b c)x 2a x(x 1)(x 2) x(x 1)(x 2) a b c 9 a 2 3a 2b c 16 b 3 . 2a 4 c 4 2x2 x 1 a b c b, (x 1)(x 2)2 x 1 x 2 (x 2)2 2x2 x 1 a b c (x 1)(x 2)2 x 1 x 2 (x 2)2 2x2 x 1 a(x 2)2 b(x 1)(x 2) c(x 1) (x 1)(x 2)2 (x 1)(x 2)2 2x2 x 1 x2 (a b) ( 4a b c)x (4a 2b c) (x 1)(x 2)2 (x 1)(x 2)2 8/1 0 4 a 9 a b2 9 14 4a b c 1 b . 9 4a 2b c 1 7 c 3 Bài 7: Xác định các số hữu tỷ a,b, c, d sao cho: x3 a b cx d x4 1 x 1 x 1 (x2 1) x3 a(x 1)(x2 1) b(x 1)(x2 1) (cx d)(x 1)(x 1) (x 1)(x 1)(x2 1) (x 1)(x 1)(x2 1) x3 x3 (a b c) x2 (a b d) x(a b c) (a b d) (x 1)(x 1)(x2 1) (x 1)(x 1)(x2 1) 1 a 4 a b c 1 1 a b d 0 b 4 . a b c 0 1 c a b d 0 2 d 0 Dạng 4: Chứng minh biểu thức. b2 3 5b 1 b 6 Bài 8: Chứng minh rằng: Giá trị của biểu thức luôn dương với (b 2)4 (2 b)4 (b 2)4 mọi b 2. Ta có: b2 3 5b 1 b 6 (b 2)4 (2 b)4 (b 2)4 b2 3 5b 1 b 6 (b 2)4 b2 4b 10 (b 2)2 6 . (b 2)4 (b 2)4 Ta thấy (b 2)2 6 luôn dương với mọi b 2 (b 2)4 luôn dương với mọi b 2 Vậy biểu thức luôn dương với mọi b 2. 9/1 0 Bài 9: Với a,b, c là 3 số khác nhau. Chứng minh tổng sau bằng 0. 1 1 1 . (a b)(b c) (c a)(a b) (b c)(c a) Ta có: 1 1 (a b)(b c) (c a)(a b) c a b c (a b)(b c)(c a) b a (a b)(b c)(c a) 1 . (b c)(c a) 1 1 1 1 1 Nên 0. (a b)(b c) (c a)(a b) (b c)(c a) (b c)(c a) (b c)(c a) Dạng 5: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. Bài 10: Bài 10: 1 a) Sau khi biến đổi biểu thức A 2 ta có thể trình bày là: (x 4)2 6 2 2 Ta có : x 4 0 x x 4 6 6 x 1 1 6 x 1 x 2 2 x 4 6 6 x 4 6 6 2 2 1 3 x 2 x 4 6 Hay A 3 x 2 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 4 0 x=4 Vậy Max A 3 x 4 1 b) Sau khi biến đổi biểu thức B 2 ta có thể trình bày là: (x 4)2 6 2 2 Ta có : x 4 0 x x 4 6 6 x 10/ 10 1 1 1 1 x x 2 2 x 4 6 6 x 4 6 6 1 1 11 2 2 x 2 x 4 6 6 6 11 B x Hay 6 2 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 4 0 x=4 11 Vậy Min B x 4 6
Tài liệu đính kèm:
tai_lieu_day_ngoai_day_them_tai_nha_mon_dai_so_lop_8_chuong.docx