Tài liệu Dạy ngoài, dạy thêm tại nhà môn Hình học Lớp 8 - Chương I, Chủ đề 12: Đường thẳng song song với một đường thẳng (Có đáp án)

Tài liệu Dạy ngoài, dạy thêm tại nhà môn Hình học Lớp 8 - Chương I, Chủ đề 12: Đường thẳng song song với một đường thẳng (Có đáp án)
docx 10 trang Đức Thiện 07/06/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Dạy ngoài, dạy thêm tại nhà môn Hình học Lớp 8 - Chương I, Chủ đề 12: Đường thẳng song song với một đường thẳng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HH8-C1-CD12. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG
 CHO TRƯỚC
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
* Định nghĩa: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tùy ý trên 
đường thẳng này đến đường thẳng kia.
 Khoảng cách giữa a và b là độ dài đoạn AH 
 hoặc độ dài đoạn A’H’.
* Tính chất: Các điểm cách đường thẳng b một khoảng bằng h nằm trên hai đường thẳng song song 
với b và cách b một khoảng bằng h.
 a // b // a’
 a và a’ cách b một khoảng bằng h.
* Nhận xét: Tập hợp các điểm cách một đường thẳng cố định một khoảng bằng h không đổi là hai 
đường thẳng song song với đường thẳng đó và cách đường thẳng đó một khoảng bằng h.
* Ghi chú: Ngoài ra, còn có các nhận xét sau:
- Tập hợp các điểm cách điểm O cố định một khoảng bằng r không đổi là đường tròn (O, r).
- Tập hợp các điểm cách đều hai đầu mút của một đoạn thẳng cố định là đường trung trực của đoạn 
thẳng đó.
- Tập hợp các điểm nằm trong góc và cách đều hai cạnh của góc là tia phân giác của góc đó.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
A.CÁC DẠNG BÀI CB-NC MINH HỌA
Dạng 1. Phát biểu tập hợp điểm (không chứng minh)
Phương pháp giải: Vận dụng các tính chất để chi ra hình dạng của tập hợp các điểm cùng thỏa mãn 
một điều kiện nào đó.
Bài 1. Điền vào chỗ trống:
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên a) Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố định một khoảng bằng 2 cm là ...
 b) Tập hợp đỉnh A các tam giác vuông ABC có cạnh huyền BC cố định và BC = 4cm là ...
 c) Tập hợp giao điểm O của hai đường chéo của hình chữ nhật ABCD có cạnh BC cố định là 
...
Bài 2. Điền vào chỗ trống:
a) Tập hợp các điểm cách điểm A cố định một khoảng bằng 1 cm là...
b) Tập hợp các điểm cách đều hai đầu đoạn thẳng AB cố định là ...
c) Tập hợp các điểm nằm trong góc xOy và cách đều hai cạnh của góc là...
Dạng 2. Tìm quỹ tích (tập hợp các điểm)
Phương pháp giải: Vận dụng các nhận xét về tập hợp điểm.
Bài 3. Cho tam giác ABC và một điểm M nằm trên cạnh BC. Khi điểm M di chuyển trên cạnh BC 
thì trung điểm I của đoạn thẳng AM di chuyển trên đường nào?
Bài 4. Cho tam giác ABC và một điểm M nằm trên cạnh BC. Qua M ta kẻ đường thẳng song song 
với cạnh AB, cắt cạnh AC tại điểm E và đường thẳng song song với cạnh AC, cắt cạnh AB tại điểm 
D. Khi điểm M di chuyển trên cạnh BC thì trung điểm I của đoạn thẳng DE di chuyển trên đường 
nào?
Dạng 3.Tổng hợp
Bài 5. Cho tam giác ABC cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự chuyển động trên cạnh AB, AC sao cho 
AD = AE. Trung điểm I của đoạn thẳng DE di chuyển trên đường nào?
Bài 6. Cho đoạn thẳng AB, điểm M chuyển động trên đoạn thẳng AB. Vẽ về cùng về một phía của 
nửa mặt phẳng bờ AB các tam giác đều AMC và BMD. Trung điểm I của đoạn CD di chuyển trên 
đường nào?
Bài 7. Cho đoạn thẳng AB, điểm M chuyển động trên đoạn thẳng AB. Vẽ về một phía của nửa mặt 
phẳng bờ AB các tam giác AMC vuông cân tại C và tam giác BMD vuông cân tại D. Trung điểm I 
của đoạn CD di chuyển trên đường nào?
 HƯỚNG DẪN
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 1.
 a) Hai đường thẳng song song với đường thẳng a và cách đường 
 thẳng a một khoảng là 2cm.
 BC 
 b) Đường tròn O với O là trung điểm của BC
 2 
 c) Đường thẳng trung trực của đoạn BC trừ trung điểm BC.
 2.
 a) Đường tròn (A; 1cm)
 b) Đường trung trực của đoạn thẳng AB
 c) Tia phân giác trong của x· Oy 
 3.
 Khi M  B thì I là trung điểm của AC. Vậy khi I di chuyển trên đoạn 
 AB thì M di chuyển trên đoạn thẳng I''I' là đường trung bình của 
 ABC (với I' và I'' lần lượt là trung điểm của AC và AB)
 4.
 Chứng minh được ADME là hình bình hành I là trung điểm của 
 AM. Tương tự 2A. I thuộc đường trung bình của ABC (đường 
 thẳng đi qua trung điểm của AB và AC)
 5. Tương tự 3.
 Cho D  B, E  C Vị trí điểm I.
 CHo D  A, E  A Vị trí điểm I.
 Kết luận: I thuộc trung trực của BC.
 6. Tương tự 4. Gợi ý: Kéo dài AC và BD cắt nhau tại E. Xét các 
 trường hợp khi M  A C  A, D  E và khi M  B D  B, C  
 E.
 Từ đó chứng minh được I thuộc đường trung bình của ABE.
 7. Tương tự bài 4. kéo dài AC và BD cắt nhau tại E. Từ đó chứng 
 minh được I thuộc đường trung bình của ABE.
HH8 – HKI – TUẦN 9 – Đường thẳng song song với đường thẳng cho trước – Phiếu 1.
Bài 1: Điền vào chỗ trống ( ):
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên Tập hợp các điểm cách điểm A cố định một khoảng 5cm ... 
 Tập hợp đỉnh C của các tam giác ABC vuông có cạnh huyền AB cố định là 
 Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố định một khoảng 2cm ...
 Tập hợp các điểm nằm trong góc xOy và cách đều hai cạnh của góc là 
Bài 2: Ghép mỗi ý (1), (2), (3), (4) với một trong các ý (a), (b), (c), (d) để được một khẳng định đúng:
 (1) Tập hợp đỉnh A của tam giác cân ABC (a) là đường trung trực của đoạn thẳng 
 có đáy BC cố định AB .
 (2) Tập hợp các điểm cách đều hai đầu của (b) là đường trung trực của CD trừ trung 
 một đoạn thẳng AB cố định... điểm của CD
 (3) Tập hợp đỉnh A của tam giác vuông (c) là đường trung trực của BC trừ trung 
 ABC có cạnh huyền BC cố định ... điểm của BC
 (4) Tập hợp giao điểm của các đường chéo BC 
 (d) là đường tròn O; với O là 
 của các hình chữ nhật ABCD có cạnh CD 2 
 cố định trung điểm của BC .
Bài 3: Cho tam giác ABC và một điểm M nằm trên cạnh BC. Khi điểm M di chuyển trên cạnh 
 BC thì trung điểm I của đoạn thẳng AM di chuyển trên đường nào?
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự chuyển động trên cạnh AB, AC 
 sao cho AD AE. Trung điểm I của đoạn thẳng DE di chuyển trên đường nào?
Bài 5: Cho đoạn thẳng AB , điểm M chuyển động trên đoạn thẳng ấy. Vẽ về một phía của AB các 
tam giác đều AMC , BMD . Trung điểm I của CD chuyển động trên đường nào?
Bài 6: Cho đoạn thẳng AB , điểm M chuyển động trên đoạn thẳng ấy. Vẽ về một phía của AB các 
tam giác AMC vuông cân tại C , BMD vuông cân tại D . Trung điểm I của CD chuyển động trên 
đường nào?
Bài 7:Cho tam giác ABC và M là điểm bất kì thuộc cạnh BC . Gọi D là điểm đối xứng với A 
qua M . Khi điểm M di chuyển trên cạnh BC thìđiểm D di chuyển trên đường nào?
Bài 8: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Điểm M di chuyển trên đường thẳng d . Gọi B là 
điểm đối xứng với A qua M . Điểm B di chuyển trên đường nào?
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên Bài 9: Cho ABC vuông tại A (AB AC) đường cao AH . Trên tia HC lấy điểm D sao cho 
 HD HA . Từ điểm D , vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC ở E . Chứng minh rằng 
 AE AB .
Bài 10: Cho ABC vuông tại A có đường cao AH , M là một điểm di động trên cạnh BC . Gọi I 
là hình chiếu của M trên AB . Trên cạnh AC lấy điểm K saocho IK AM . Chứng minh tứ giác 
 AIMK là hình chữ nhật.
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên HƯỚNG DẪN 
Bài 1:
 a) là đường tròn tâm A bán kính 5cm 
 AB 
 b) là đường tròn O; với O là trung điểm của AB 
 2 
 c) là hai đường thẳng song song với a và cách a một khoảng 2cm. 
 d) là tia phân giác trong của góc xOy 
Bài 2:
 Ghép các ý: (1) với (c); (2) với (a); (3) với (d); (4) với (b).
Bài 3:
 A
 I
 E F
 B C
 M
Khi M  B thì I là trung điểm E của AB . Khi M C thì I là trung điểm F của AC .
Vậy khi điểm M di chuyển trên cạnh BC thì trung điểm I của đoạn thẳng AM di chuyển trên 
đoạn EF ( Với E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC )
Bài 4:
 A
 I
 D E
 C
 B M
Khi D  B, E C thì M là trung điểm của BC . Khi D  A, E  A thì I  A .
Vậy trung điểm I của đoạn thẳng DE di chuyển trên đường trung trực AM của tam giác ABC
6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên Bài 5:
 E
 C
 I D
 A B
 M
Gọi E là giao điểm của AC và BD ta có ABE đều nên E là điểm cố định.
Lại có ECMD là hình bình hành nên trung điểm I của CD cũng là trung điểm của EM .
Theo bài 3, M chuyển động trên đoạn thẳng AB thì I chuyển động trên đường trung bình của ABE 
( đoạn thẳng nối trung điểm của EA và EB )
Bài 6:
 E
 C
 I
 D
 A B
 M
Gọi E là giao điểm của AC và BD ta có ABE vuông cân tại E nên E là điểm cố định.
Lại có ECMD là chữ nhật nên trung điểm I của CD cũng là trung điểm của EM .
Theo bài 3, M chuyển động trên đoạn thẳng AB thì I chuyển động trên đường trung bình của 
 ABE ( đoạn thẳng nối trung điểm của EA và EB )
Bài 7:
 A
 B K C
 M H
 E F
 D
7.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên Kẻ AH  BC ;DK  BC (H, K BC) .
Ta có AHM DKM (c.h-g.n) DK AH
 D di chuyển trên đường thẳng song song với BC và cách BC một khoảng bằng AH .
Khi M  B D  E ( E đối xứng với A qua B ).
Khi M  C D  F ( F đối xứng với A qua C ).
Vậy khi M di chuyển trên cạnh BC thì D di chuyển trên đoạn EF ( E, F lần lượt là điểm đối 
xứng với A qua B,C )
Bài 8:
 A
 d H
 K M
 a
 B
Kẻ AK  d , BH  d .
Có AKM BHM (c.h-g.n) AK BH
Điểm B cách đường thẳng d cố định một khoảng bằng AK không đổi nên B di chuyển trên 
đường thẳng a//d và cách d một khoảng bằng AK .
Bài 9:
 A
 E
 B C
 H D
 AHD : HA HD; ·AHD 90 AHD vuông cân H· DA 45
 CED & CBA có : Cµ chung
8.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên Dµ µA 90
 CD CE CD CA
 CED CBA( gg) (cạnh tương ứng) 
 CA CB CE CB
 CD CA
Xét CAD & CBE : Cµ chung; 
 CE CB
 CAD CBE (cgc) B· EC ·ADC (góc tương ứng) 
Ta có ·ADC H· DA 180 ; B· EC B· EA 180 B· EC ·ADC
 H· DA B· EA mà H· DA 45 B· EA 45
 ABE µA 90; B· EA 45 
 ABE vuông cân AB AE
Bài 10:
 A
 I
 K
 B C
 H M
Xét AMI & AKI
 AI chung 
 µA I 90
 IK AM
 AMI AKI (cạnh huyền cạnh góc vuông) AK IM
Xét tứ giác AIMK : µA I 90 AK //IM mà AK IM AIMK là hình bình hành. 
Mặt khác µA I 90 nên AIMK là hình chữ nhật
9.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên 10.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_day_ngoai_day_them_tai_nha_mon_hinh_hoc_lop_8_chuon.docx