Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam - Đỗ Văn Hội

Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam - Đỗ Văn Hội

1. Vị trí, giới hạn lãnh thổ

Cực Bắc: 23o23’B

Cực Nam: 8o34’B

Cực Tây: 22o22’B

Cực Đông: 12o40’B

=> Việt Nam nằm trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa.

- Việt Nam nằm trong múi giờ thứ 7 theo giờ GMT.

- Diện tích: 329.247 km2

c. Đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên.

- Nằm trong vùng nội chí tuyến.

- Trung tâm khu vực ĐNA

- Cầu nối giữa các nước ĐNA với nhau.

- Nơi giao lưu của các luồng gió mùa, các luồng sinh vật.

2. Đặc điểm lãnh thổ.

a. Đất liền.

- Lãnh thổ Việt Nam kéo dài, hẹp ngang.

- Có đường bờ biển dài 3.200km.

- Vị trí, hình dạng Việt Nam có ý nghĩa lớn trong hình thành các đặc điểm địa lí tự nhiên độc đáo.

- Nước ta có đủ điều kiện phát triển các loại hình giao thông vận tải, nhưng có trở ngại do thiên tai.

 

pptx 23 trang thuongle 3880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam - Đỗ Văn Hội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIEÄT LIEÄT CHAØO MÖØNGCAÙC THAÀY COÂ GIAÙOVEÀ DÖÏ TIEÁT HOÏC HOÂM NAYGiáo viên : Đỗ Văn HộiĐơn vị : Trường THCS Thúc Kháng- Cho biết hiệp hội các nước Đông Nam Á thành lập khi nào?- Cho biết VN gia nhập vào năm nào?- Lợi ích của sự hợp tác trong khu vực ASEAN ?KIỂM TRA BÀI CŨĐÁP ÁN- Thành lập vào ngày 8/8/1967- VN ra nhập năm 1995.- Sự hợp tác đem lại nhiều kết quả trong kinh tế, văn hoá, xã hội.+ Kết hợp các thế mạnh để phát triển kinh tế.+ Giúp đỡ lẫn nhau đào tạo nghề, chuyển giao công nghệ.+ Tăng cường trao đổi hàng hoá.+ Xây dựng các tuyến đường sắt đường bộ.+ Phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công.ĐẠI LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM	 Bài 23: VỊ TRÍ GIỚI HẠN HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM.1. Vị trí, giới hạn lãnh thổ ĐẠI LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM	 Bài 23: VỊ TRÍ GIỚI HẠN HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM.1. Vị trí, giới hạn lãnh thổ ĐẠI LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM	 Bài 23: VỊ TRÍ GIỚI HẠN HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM.1. Vị trí, giới hạn lãnh thổ Cực Bắc: 23o23’B Cực Nam: 8o34’B Cực Tây: 22o22’B Cực Đông: 12o40’B ĐẠI LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM	 Bài 23: VỊ TRÍ GIỚI HẠN HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM.1. Vị trí, giới hạn lãnh thổ Cực Bắc: 23o23’B Cực Nam: 8o34’B Cực Tây: 22o22’B Cực Đông: 12o40’B Với vị trí như vậy thì nước ta nằm trong môi trường khí hậu nào?ĐẠI LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM	 Bài 23: VỊ TRÍ GIỚI HẠN HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM.1. Vị trí, giới hạn lãnh thổ Cực Bắc: 23o23’B Cực Nam: 8o34’B Cực Tây: 22o22’B Cực Đông: 12o40’B => Việt Nam nằm trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa.- Việt Nam nằm trong múi giờ thứ 7 theo giờ GMT.- Diện tích: 329.247 km2ĐẠI LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM	 Bài 23: VỊ TRÍ GIỚI HẠN HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM.1. Vị trí, giới hạn lãnh thổ Cực Bắc: 23o23’B Cực Nam: 8o34’B Cực Tây: 22o22’B Cực Đông: 12o40’B => Việt Nam nằm trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa.- Việt Nam nằm trong múi giờ thứ 7 theo giờ GMT.- Diện tích: 329.247 km2c. Đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên.Quan sát lược đồ Đông Nam Á cho biết vị trí của Việt nam trong Đông Nam Á?ĐẠI LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM	 Bài 23: VỊ TRÍ GIỚI HẠN HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM.1. Vị trí, giới hạn lãnh thổ Cực Bắc: 23o23’B Cực Nam: 8o34’B Cực Tây: 22o22’B Cực Đông: 12o40’B => Việt Nam nằm trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa.- Việt Nam nằm trong múi giờ thứ 7 theo giờ GMT.- Diện tích: 329.247 km2c. Đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên.- Nằm trong vùng nội chí tuyến.- Trung tâm khu vực ĐNA- Cầu nối giữa các nước ĐNA với nhau.- Nơi giao lưu của các luồng gió mùa, các luồng sinh vật.ĐẠI LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM	 Bài 23: VỊ TRÍ GIỚI HẠN HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM.1. Vị trí, giới hạn lãnh thổ 2. Đặc điểm lãnh thổ. a. Đất liền.ĐẠI LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM	 Bài 23: VỊ TRÍ GIỚI HẠN HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM.1. Vị trí, giới hạn lãnh thổ 2. Đặc điểm lãnh thổ. a. Đất liền.- Lãnh thổ Việt Nam kéo dài, hẹp ngang.- Có đường bờ biển dài 3.200km.- Vị trí, hình dạng Việt Nam có ý nghĩa lớn trong hình thành các đặc điểm địa lí tự nhiên độc đáo.- Nước ta có đủ điều kiện phát triển các loại hình giao thông vận tải, nhưng có trở ngại do thiên tai.ĐẠI LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM	 Bài 23: VỊ TRÍ GIỚI HẠN HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM.1. Vị trí, giới hạn lãnh thổ 2. Đặc điểm lãnh thổ. a. Đất liền.- Lãnh thổ Việt Nam kéo dài, hẹp ngang.- Có đường bờ biển dài 3.200km.- Vị trí, hình dạng Việt Nam có ý nghĩa lớn trong hình thành các đặc điểm địa lí tự nhiên độc đáo.- Nước ta có đủ điều kiện phát triển các loại hình giao thông vận tải, nhưng có trở ngại do thiên tai.b. Biển Việt NamBiển nước ta nằm ở phía nào, thuộc biển nào và có diện tích là bao nhiêu?ĐẠI LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM	 Bài 23: VỊ TRÍ GIỚI HẠN HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM.1. Vị trí, giới hạn lãnh thổ 2. Đặc điểm lãnh thổ. a. Đất liền.- Lãnh thổ Việt Nam kéo dài, hẹp ngang.- Có đường bờ biển dài 3.200km.- Vị trí, hình dạng Việt Nam có ý nghĩa lớn trong hình thành các đặc điểm địa lí tự nhiên độc đáo.- Nước ta có đủ điều kiện phát triển các loại hình giao thông vận tải, nhưng có trở ngại do thiên tai.b. Biển Việt Nam- Biển mở rộng về phía Đông, có nhiều đảo, quần đảo, vịnh , biển.- Có ý nghĩa chiến lược về an ninh và phát triển kinh tế. ĐẠI LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM	 Bài 23: VỊ TRÍ GIỚI HẠN HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM.1. Vị trí, giới hạn lãnh thổ 2. Đặc điểm lãnh thổ. a. Đất liền.- Lãnh thổ Việt Nam kéo dài, hẹp ngang.- Có đường bờ biển dài 3.200km.- Vị trí, hình dạng Việt Nam có ý nghĩa lớn trong hình thành các đặc điểm địa lí tự nhiên độc đáo.- Nước ta có đủ điều kiện phát triển các loại hình giao thông vận tải, nhưng có trở ngại do thiên tai.b. Biển Việt Nam- Biển mở rộng về phía Đông, có nhiều đảo, quần đảo, vịnh , biển.- Có ý nghĩa chiến lược về an ninh và phát triển kinh tế. - Tính nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ tuyến ?ĐẠI LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM	 Bài 23: VỊ TRÍ GIỚI HẠN HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM.1. Vị trí, giới hạn lãnh thổ 2. Đặc điểm lãnh thổ. a. Đất liền.- Lãnh thổ Việt Nam kéo dài, hẹp ngang.- Có đường bờ biển dài 3.200km.- Vị trí, hình dạng Việt Nam có ý nghĩa lớn trong hình thành các đặc điểm địa lí tự nhiên độc đáo.- Nước ta có đủ điều kiện phát triển các loại hình giao thông vận tải, nhưng có trở ngại do thiên tai.b. Biển Việt Nam- Biển mở rộng về phía Đông, có nhiều đảo, quần đảo, vịnh , biển.- Có ý nghĩa chiến lược về an ninh và phát triển kinh tế. Tính nước ta kéo dài (Cực Bắc: 23o23’B, Cực Nam: 8o34’B)23o23’B - 8o34’B = 15,29 vĩ độĐẠI LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM	 Bài 23: VỊ TRÍ GIỚI HẠN HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM.1. Vị trí, giới hạn lãnh thổ 2. Đặc điểm lãnh thổ. a. Đất liền.- Lãnh thổ Việt Nam kéo dài, hẹp ngang.- Có đường bờ biển dài 3.200km.- Vị trí, hình dạng Việt Nam có ý nghĩa lớn trong hình thành các đặc điểm địa lí tự nhiên độc đáo.- Nước ta có đủ điều kiện phát triển các loại hình giao thông vận tải, nhưng có trở ngại do thiên tai.b. Biển Việt Nam- Biển mở rộng về phía Đông, có nhiều đảo, quần đảo, vịnh , biển.- Có ý nghĩa chiến lược về an ninh và phát triển kinh tế. Với vị trí địa lí và hình dạng của lãnh thổ nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay?Câu 1: Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền và hải đảo của nước ta rộng bao nhiêu?A. 330.221 km2B. 303.221 km2C. 331.212 km2D. 332.121 km2Câu 2: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta (23023’B) thuộc tỉnh thành nào: A. Điện Biên B. Hà Giang C. Khánh Hòa D. Cà MauCâu 3: Điểm cực Nam phần đất liền của nước ta (8034’B) thuộc tỉnh thành nào: A. Kiên Giang B. Bến Tre C. Điện Biên D. Cà MauCâu 4: Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta (109024’Đ) thuộc tỉnh thành nào: A. Điện Biên B. Hà Giang C. Khánh Hòa D. Cà MauBài tậpCâu 5: Phần biển Đông thuộc Việt Nam có diện tích khoảng A. 300 nghìn km2 B. 500 nghìn km2 C. 1 triệu km2 D. 2 triệu km2Câu 6: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên: A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới. B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới. C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên ÁCâu 7: Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới: A. Nằm trong vùng nội chí tuyến. B. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.Bài tậpCâu 1: Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền và hải đảo của nước ta rộng bao nhiêu?A. 330.221 km2B. 303.221 km2C. 331.212 km2D. 332.121 km2Câu 2: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta (23023’B) thuộc tỉnh thành nào: A. Điện Biên B. Hà Giang C. Khánh Hòa D. Cà MauCâu 3: Điểm cực Nam phần đất liền của nước ta (8034’B) thuộc tỉnh thành nào: A. Kiên Giang B. Bến Tre C. Điện Biên D. Cà MauCâu 4: Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta (109024’Đ) thuộc tỉnh thành nào: A. Điện Biên B. Hà Giang C. Khánh Hòa D. Cà MauBài tậpCâu 5: Phần biển Đông thuộc Việt Nam có diện tích khoảng A. 300 nghìn km2 B. 500 nghìn km2 C. 1 triệu km2 D. 2 triệu km2Câu 6: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên: A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới. B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới. C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên ÁCâu 7: Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới: A. Nằm trong vùng nội chí tuyến. B. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.Bài tậpBài tậpCâu 8: Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào A. Quảng Nam B. Quảng Ngãi C. Quảng Bình D. Quảng TrịCâu 9: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào:A. Thừa Thiên Huế B. Đà Nẵng C. Quảng Nam D. Quảng NgãiCâu 10: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh thành nào: A. Phú Yên B. Bình Định C. Khánh Hòa D. Ninh ThuậnBài tậpCâu 11: Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ?A. 14B. 15C. 16D. 17Câu 12: Phần đất liền từ tây sang đông rộng bao nhiêu kinh độ?A. 7B. 8C. 9D. 10Câu 13: Quần đảo xa nhất về phía đông nước ta: A. Hoàng Sa.B. Trường Sa.C. Côn Đảo.D. Phú Quý

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_8_bai_23_vi_tri_gioi_han_hinh_dang_lanh.pptx