Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 10, Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á
1. NÔNG NGHIỆP
Sự phát triển nông nghiệp không đồng đều;
Hai khu vực khí hậu gió mùa và lục địa có cây trồng, vật nuôi khác nhau
- Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất, Chiếm 93% sản lượng lúa gạo và khoảng 39% sản lượng lúa mì thế giới (2003)
Trung Quốc, Ấn Độ là những nước sản xuất nhiều lúa gạo.
- Thái Lan, Việt Nam là những nước xuất khẩu gạo đứng thứ nhất, thứ hai thế giới
2. CÔNG NGHIỆP
Công nghiệp được ưu tiên phát triển nhưng phát triển chưa đều.
Cơ cấu sản xuất đa dạng
Công nghiệp khai khoáng giữ vai trò quan trọng trong quá tình phát triển kinh tế
Ngành luyện kim, cơ khí điện tử phát triển mạnh ở Nhật, Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan,.
Công nghiệp nhẹ (hàng tiêu dung, chế biến thực phẩm.) phát triển ở hầu hết các nước.
CHÀO MỪNGĐỊA LÝ 8TIẾT 10 – BÀI 8TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘIỞ CÁC NƯỚC CHÂU Á1. NÔNG NGHIỆPBài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU ÁTại sao hai khu vực này cây trồng và vật nuôi khác nhau?Khu vựcCây trồngVật nuôiĐông Á, Đông Nam Á, Nam ÁTây Nam Á và các vùng nội địaLúa gạo, lúa mì, ngô, chè, cà phê, cao su, dừaLúa mì, bông, chà là, chèTrâu, bò, lợn, gia cầmCừu, trâu bò, ngựa, dêGió mùaLục ĐịaKHÍ HẬU- Sự phát triển nông nghiệp không đồng đều.- Hai khu vực khí hậu gió mùa và lục địa có cây trồng, vật nuôi khác nhau. 1. NÔNG NGHIỆPBài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU ÁCây lương thực chính là cây gì?THẢO LUẬNDựa vào biểu đồ và bảng số liệu cho biết: Nêu nhận xét của em về ngành sản xuất lúa ở châu Á?STTQuốc giaXuất khẩu1Thái Lan10,642Việt Nam7,003Ấn Độ4,634Pakistan3,415Brazil1,296Campuchia0,867Uruguay0,848Myanmar0,779Argentina0,7310Trung Quốc0,4810 quốc gia xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới năm 2011 (triệu tấn)- Sự phát triển nông nghiệp không đồng đều; Hai khu vực khí hậu gió mùa và lục địa có cây trồng, vật nuôi khác nhau- Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất, Chiếm 93% sản lượng lúa gạo và khoảng 39% sản lượng lúa mì thế giới (2003)1. NÔNG NGHIỆPBài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á10 quốc gia xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới năm 2011 (triệu tấn)STTQuốc giaXuất khẩu1Thái Lan10,642Việt Nam7,003Ấn Độ4,634Pakistan3,415Brazil1,296Campuchia0,867Uruguay0,848Myanmar0,779Argentina0,7310Trung Quốc0,48 10 quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất thế giới năm 2018 Xuất khẩu gạo của Việt Nam 2007 - 2017Nguồn: Hiệp hội lương thực Việt Nam (VFA)0864210- Sự phát triển nông nghiệp không đồng đều; Hai khu vực khí hậu gió mùa và lục địa có cây trồng, vật nuôi khác nhau;- Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất, Chiếm 93% sản lượng lúa gạo và khoảng 39% sản lượng lúa mì thế giới (2003);- Trung Quốc, Ấn Độ là những nước sản xuất nhiều lúa gạo.- Thái Lan, Việt Nam là những nước xuất khẩu gạo đứng thứ nhất, thứ hai thế giới1. NÔNG NGHIỆPBài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU ÁCấy lúa ở philippinCày ruộng ở CampuchiaCấy lúa ở LàoIsraelViệt NamNhật BảnTrung QuốcNhận xét gì về trình độ sản xuất nông nghiệp ở các nước châu ÁNhật Bản2. CÔNG NGHIỆPBài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á2. CÔNG NGHIỆPBài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU ÁDựa vào kiến thức bài 7, Bảng 7.2 ,VÀ các hình ảnh sau:Em hãy đưa ra nhận xét về Công nghiệp các nước Châu Á?THẢO LUẬN CẶP ĐÔIBảng 7.2. Một số chỉ tiêu phát triển kinh tế- xã hội ở một số nước châu Á năm 2001Quốc giaCơ cấu GDP(%)Tỉ lệ tăng GDP bình quân đầu người(%)GDP/người(USD)Mức thu nhậpNông nghiệpCông nghiệpDịch vụNhật Bản1,532,166,4- 0,433400,0CaoCô-oét-5841,81,719040,0CaoHàn Quốc4,541,454,138861,0TB trênMa-lai-xi-a8,549,641,90,43680,0TB trênTrung Quốc1552337,3911,0TB dướiXi-ri23,829,746,53,51081,0TB dướiU-dơ-bê-ki-xtan3621,442,64449,0ThấpLào5322,724,35,7317,0ThấpViệt Nam23,637,838,66,8415,0ThấpEm hãy đưa ra nhận xét về Công nghiệp các nước Châu Á?2. CÔNG NGHIỆPBài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU ÁEm có nhận xét gì về cơ cấu ngành công nghiệp châu Á?2. CÔNG NGHIỆPBài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU ÁCông nghiệp được ưu tiên phát triển nhưng phát triển chưa đều.Cơ cấu sản xuất đa dạng Tiêu chíQuốc giaSản lượng than(triệu tấn)Sản lượng dầu mỏ(triệu tấn)Khai thácTiêu dùngKhai thácTiêu dùngTrung Quốc12501228161173,7Nhật Bản3,61320,45214,1In-đô-nê-xi-a60,31465,4845,21A-rập Xê-út431,1292,4Cô-oét103,9343,6Ấn Độ297,831232,9771,5Bảng 8.1. Sản lượng khai thác than và dầu mỏ ở một số nước châu Á năm 1998 Những nước nào khai thác than và dầu mỏ nhiều nhất? Nước nào sử dụng sản phẩm khai thác chủ yếu để xuất khẩu? 2. CÔNG NGHIỆPBài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU ÁCông nghiệp được ưu tiên phát triển nhưng phát triển chưa đều.Cơ cấu sản xuất đa dạng-Công nghiệp khai khoáng giữ vai trò quan trọng trong quá tình phát triển kinh tế Những nước nào có ngành: Luyện kim, Cơ khí, Chế tạo máy, Điện tử phát triển?2. CÔNG NGHIỆPBài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU ÁNgành luyện kim, cơ khí điện tử phát triển mạnh ở Nhật, Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan,... Công nghiệp nhẹ (hàng tiêu dung, chế biến thực phẩm...) phát triển ở hầu hết các nước.Công nghiệp được ưu tiên phát triển nhưng phát triển chưa đều.Cơ cấu sản xuất đa dạng3. DỊCH VỤBài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU ÁThương mạiTài chính, ngân hàngThương mạiGiao thông vận tảiTài chính ngân hàngDu lịchTín dụng- ngân hàngBưu chính- viễn thông Dịch vụ Y tế, Giáo dụcBảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế-xã hội ở một số nước châu Á năm 2001Quốc giaCơ cấu GDPTỉ lệ tăng GDP bình quân đầu người(%)GDP/người(USD)Mức thu nhậpNông nghiệpCông nghiệpDịch vụNhật Bản1,532,166,4- 0,433.400.0CaoCô-oét-5841,81,719.040,0CaoHàn Quốc4,541,454,138.861.0TB trênMa-lai-xi-a8,549,641,90,43.680,0TB trênTrung Quốc1552337,3911,0TB dướiXi-ri23,829,746,53,51.081,0TB dướiU-dơ-bê-ki-xtan3621,442,64449,0ThấpLào5322,724,35,7317,0ThấpViệt Nam23,637,838,66,8415.0Thấp3. DỊCH VỤBài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á- Các nước có hoạt động ngành DV cao như Nhật Bản, Hàn Quốc, Xigapo. Đó cũng là những nước có trình độ phát triển cao, đời sống nhân dân được nâng cao và cải thiện.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ-Về nhà nắm vững tình hình phát triển ngành: Nông nghiệp, Công nghiệp, Dịch vụ-Soạn bài mới: Bài 9 Khu vực Tây Nam Á-Cho biết giới hạn vị trí của khu vực TNÁ. Nhận xét vị trí này ảnh hưởng gì đến TN và KT,Kvực
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_8_tiet_10_bai_8_tinh_hinh_phat_trien_ki.ppt