Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 25+26, Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam - Nguyễn Thị Hậu
1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ:
a. Phần đất liền :
- Cực Bắc: 23023’B - 105020’Đ thuộc xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn tỉnh Hà Giang
- Cực Nam: 8034’B - 104040’Đ thuộc xã Đất Mũi huyện Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau.
- Cực Tây: 22022’B - 102010’Đ thuộc xã Xín Thầu huyện Mường Nhé tỉnh Điện Biên.
- Cực Đông:12040’B-109024’Đ thuộc xã Vạn Thạnh huyện Vạn Ninh tỉnh Khánh Hòa.
- Diện tích 331.212 Km2 ( năm 2006)
b. Phần biển :
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 25+26, Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam - Nguyễn Thị Hậu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 25, 26 - Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM GIÁO VIÊN : NGUYỄN THỊ HẬU TRƯỜNG: TH-THCS THUỴ HẢI HUYỆN THÁI THUỴ, THÁI BÌNH ĐỊA LÍ 8 CÁC NỘI DUNG CHÍNH 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ 2. Đặc điểm lãnh thổ Vùng đất liền Vùng biển Vùng trời Bản đồ hành chính Việt Nam Lãnh thổ Việt Nam thống nhất và toàn vẹn bao gồm: 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: Tiết 25,26 - Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM a. Phần đất liền : Lũng Cú-Đồng Văn- Hà Giang 23 O 23’B,105 O 20’Đ Đất Mũi - Ngọc Hiển - Cà Mau 8 0 34’B,104 0 40’Đ Vạn Thạnh – Vạn Ninh - Khánh Hòa 12 0 40’B,109 0 24’Đ Sín Thầu -Mường Nhé - Điện Biên 22 0 22’B,102 0 10’Đ ? Hãy tìm trên lược đồ H23.2, bản đồ trang 4 Atlat VN các điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây của phần đất liền nước ta và cho biết tọa độ của chúng (xem bảng 23.2) Bản đồ hành chính Việt Nam A PA CHẢI MŨI ĐÔI MŨI CÀ MAU NÚI RỒNG CÁC ĐIỂM CỰC PHẦN ĐẤT LIỀN Gần 15 vĩ độ Múi giờ thứ 7 giờ GMT, Diện tích 331.212 Km 2 Trên 7 kinh độ Qua bảng 23.2 sgk/84, em hãy tính: + Từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ ? +VN thuộc đới khí hậu nào? Kiểu khí hậu nào? + Từ Tây sang Đông mở rộng bao nhiêu kinh độ ? + VN nằm trong múi giờ thứ mấy? Diện tích lãnh thổ là bao nhiêu? 23 0 23’B 8 0 34’B 109 0 24’Đ 102 0 10’Đ Nhiệt đới gió mùa Bản đồ hành chính Việt Nam b. Phần biển : - Diện tích 331.212 Km 2 ( năm 2006) 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: Tiết 25,26 - Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM a . Phần đất liền : - Cực Bắc: 23 0 23’B - 105 0 20’Đ thuộc xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn tỉnh Hà Giang - Cực Nam: 8 0 34’B - 104 0 40’Đ thuộc xã Đất Mũi huyện Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau. - Cực Tây: 22 0 22’B - 102 0 10’Đ thuộc xã Xín Thầu huyện Mường Nhé tỉnh Điện Biên. - Cực Đông:12 0 40’B-109 0 24’Đ thuộc xã Vạn Thạnh huyện Vạn Ninh tỉnh Khánh Hòa. Dựa vào nội dung sgk em hãy cho biết: phần biển VN nằm phía nào của lãnh thổ, có diện tích là bao nhiêu km2 ? Hãy xác định và đọc tên 2 quần đảo lớn nhất nước ta? T huộc tỉnh nào? - Biển Việt Nam nằm phía đông lãnh thổ có diện tích khoảng 1 triệu km 2 với 2 quần đảo là Hoàng Sa và Trường Sa. H23.2 B ản đồ hành chính Việt Nam 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: Tiết 25 - Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM a. Phần đất liền : b. Phần biển : Quần đảo Hoàng Sa (Đà Nẵng) Quần đảo Trường Sa (Khánh Hòa) 1 000 000 km 2 c . Vùng trời: 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: Tiết 25 - Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM a. Phần đất liền : b. Phần biển : Vùng trời nước ta được xác định như thế nào? Bản đồ hành chính Việt Nam Vùng trời Việt Nam là khoảng không gian không giới hạn độ cao bao trùm lên vùng đất và vùng biển d. Đặc điểm của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên Em hãy cho biết vị trí địa lí nước ta có đặc điểm gì nổi bật? 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: Tiết 25 - Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM a. Phần đất liền : b. Phần biển : c. Vùng trời: Luồng sinh vật phía nam lên Luồng sinh vật phía Đông sang Luồng sinh vật Phía Tây sang Luồng sinh vật phía Bắc xuống Chí tuyến Bắc Xích Đạo Lược đồ khu vực Đông Nam Á Nội chí tuyến Luồng gió mùa Luồng gió mùa Đất liền - Hải đảo d. Đặc điểm của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên 1. Vị trí và giới hạn, phạm vi lãnh thổ: Tiết 25 - Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM a. Phần đất liền : b. Phần biển : c. Vùng trời: d. Đặc điểm của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: Tiết 25 - Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM a. Phần đất liền : b. Phần biển : ? Vị trí địa lí có ý nghĩa như thế nào đối với môi trường tự nhiên và kinh tế xã hội nước ta? Cho ví dụ? c . Vùng trời: - Nước ta nằm trong miền nhiệt đới gió mùa, thiên nhiên đa dạng, phong phú, nhưng cũng gặp không ít khó khăn về thiên tai( bão, lũ lụt, hạn hán ) - Nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á nên thuận lợi trong việc giao lưu và hợp tác phát triển kinh tế- xã hội. * Ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta về mặt tự nhiên, KTXH: 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: Tiết 25 - Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM 2. Đặc điểm lãnh thổ : Nêu đặc điểm lãnh thổ nước ta? BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM a. Phần đất liền: Bản đồ hành chính Việt Nam 1650 km Quảng Bình ~ 50km ~ 3260km ~ 4600km Tiết 25 - Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: a. Phần đất liền: 2. Đặc điểm lãnh thổ : - Kéo dài theo chiều Bắc - Nam dài 1.650km. - Nơi hẹp nhất theo chiều đông - tây ở miền Trung (Quảng Bình) . - Đường bờ biển hình chữ S dài 3260km cùng đường biên giới dài 4600km tạo khung cơ bản của lãnh thổ Việt Nam Hình dạng lãnh thổ có ảnh hưởng gì tới các điều kiện tự nhiên và hoạt động giao thông vận tải ở nước ta ? BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: Tiết 25 - Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM 2. Đặc điểm lãnh thổ : a. Phần đất liền: Thuận lợi : Thiên nhiên nước ta đa dạng, phong phú, sinh động. Cảnh quan có sự khác biệt gữa các vùng miền SA-PA Rừng rậm nhiệt đới Rừng ngập mặn Rừng rụng lá Thuận lợi Phát triển nhiều loại hình vận tải: Đường bộ, đường sắt, đường biển, đường hàng không Đường bộ Đường sắt Bắc - Nam Đường biển Đường hàng không Khó khăn: Sạt lở đất Bão nhiệt đới Bảo vệ an ninh biển đảo-biên giới Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ Việt Nam có những thuận lợi và khó khăn gì cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc hiện nay? * Thuận lợi: - Phát triển kinh tế toàn diện - Hội nhập và giao lưu dễ dàng với các nước trong khu vực Đông Nam Á và thế giới. * Khó khăn: Luôn phải phòng chống thiên tai: bão, sóng biển, cát lấn, - Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ cả phần đất liền, vùng trời và vùng biển. 1650 km BẮC NAM dài 3260 km. dài 4600 km. BẢO VỆ VÙNG BIỂN VIỆT NAM (Bộ đội Hải quân và Cảnh sát biển, Kiểm ngư) BẢO VỆ VÙNG TRỜI TỔ QUỐC (Bộ đội Không quân) BẢO VỆ AN NINH ĐẤT LIỀN VÀ BIÊN GIỚI VIỆT NAM (Bộ đội Biên phòng, công an) VÙNG ĐẤT LỰC LƯỢNG QUÂN ĐỘI NGÀY ĐÊM BẢO VỆ: VÙNG TRỜI VÙNG BIỂN VIỆT NAM 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: Tiết 25 - Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM 2. Đặc điểm lãnh thổ : a. Phần đất liền: b. Phần biển: - Biển nước ta mở rộng phía về nào? - Cho biết tên đảo lớn nhất của nước ta? Thuộc tỉnh nào ? - Vịnh đẹp nhất nước ta là vịnh nào? Được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới năm nào? Đông và Đông Nam 1994, 2000, 2011 Vịnh Hạ Long Phú Quốc – Tỉnh Kiên Giang Dựa trên hình 23.2 và vốn hiểu biết của mình, em hãy cho biết: 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: Tiết 25 - Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM 2. Đặc điểm lãnh thổ : a. Phần đất liền: b. Phần biển: Phần Biển Đông thuộc chủ quyền Việt Nam mở rộng về phía đông và đông nam. Có nhiều đảo và quần đảo. ĐẢO PHÚ QUỐC “ĐẢO NGỌC” VỊNH HẠ LONG, DI SẢN THIÊN NHIÊN THẾ GIỚI Gồm 1.969 hòn đảo lớn nhỏ . Di sản thế giới 3 lần( 1994, 2000, 2011) Xác định quần đảo xa nhất của nước ta thuộc tỉnh, thành phố nào? BẢN ĐỒ BIỂN- ĐẢO VIỆT NAM 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: Tiết 25 - Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM 2. Đặc điểm lãnh thổ : a. Phần đất liền: b. Phần biển: Quần đảo Trường Sa, tỉnh Khánh Hòa Là đ ường hàng hải quan trọng trong thời kì hội nhập quốc tế. Biển Đông có ý nghĩa chiến lược đối với nước ta: Nguồn tài nguyên p hát tri ển du lịch biển -đảo lớn. C hứa đựng nguồn tài nguyên thiên nhiên biển quan trọ ng: thủy sản, dầu khí, khoáng sản . Có vai trò quan trọng l àm tăng chiều sâu phòng thủ đất nước ra hướng biển . * Biển Đông có ý nghĩa chiến lược đối với nước ta cả về mặt phát triển kinh tế và an ninh quốc phòng. 1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ: Tiết 25 - Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM 2. Đặc điểm lãnh thổ : a. Phần đất liền: b. Phần biển: - Phần Biển Đông thuộc chủ quyền Việt Nam mở rộng về phía đông và đông nam. Có nhiều đảo và quần đảo. - Biển Đông có ý nghĩa chiến lược đối với nước ta cả về mặt phát triển kinh tế và an ninh quốc phòng. Câu 1. Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh nào? A. Điện Biên. B. Lào Cai. C. Cao Bằng. D. Hà Giang. CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP Em hãy chọn một câu trả lời đúng nhất : CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP Em hãy chọn một câu trả lời đúng nhất : Câu 2: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến? A. 13 B. 15 C. 17 D. 19 CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP Câu 3 . Hãy cho biết nơi hẹp nhất theo chiều đông-tây của tỉnh, thành phố nào sau đây chưa đầy 50 km? A. Quảng Trị B. Hà Tĩnh C. Quảng Bình D. Quảng Ngãi Em hãy chọn một câu trả lời đúng nhất : Câu 4: Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km 2 là Biển Đông. B. Một bộ phận của biển Đông. C. Một bộ phận của vịnh Thái Lan. D. Một bộ phận của Ấn Độ Dương. CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP Em hãy chọn một câu trả lời đúng nhất : - Học bài - Trả lời các câu hỏi, bài tập sgk/86. Chuẩn bị bài 24 : Vùng biển Việt Nam + Nêu đặc điểm chung của vùng biển Việt Nam + Biển đem lại thuận lợi và khó khăn gì đối với đời sống nhân dân và phát triển kinh tế? DẶN DÒ
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_8_tiet_2526_bai_23_vi_tri_gioi_han_hinh.ppt