Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 27: Thực hành vùng biển Việt Nam - Phương Hoa
Tài nguyên khoáng sản: Trữ lượng dầu ngoài khơi thềm lục địa VN có thể chiếm tới 25% trữ lượng dầu dưới đáy biển Đông. Ngoài dầu, VN còn có trữ lượng khí đốt trên 3000 tỉ m3.
Các bãi cát trắng ở những đảo ven vùng Đông Bắc và vùng Cam Ranh có tỉ lệ thạch anh cao đang là nguồn nguyên liệu quý cho ngành công nghiệp thuỷ tinh, pha lê, kính quang học.Sản lượng muối của VN khoảng 630 nghìn tấn.
Hình ảnh này nói lên điều gì về tài nguyên mặt biển?
- Mặt nước rộng phát triển giao thông vận tải trong nước và quốc tế.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 27: Thực hành vùng biển Việt Nam - Phương Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỊA LÝ LỚP 8 TIẾT 27: THỰC HÀNH VÙNG BIỂN VIỆT NAMGV: PHƯƠNG HOA BÀI 1: Trên lãnh th ổ VN có bao nhiêu tỉnh, thành ph ố ? Có bao nhiêu TP tr ự c thu ộ c trung ương? Trong số các TP đó thì TP NÀO VEN BIỂN? Hà Nội Hải Phòng VEN BIỂN TP.Đà Nẵng VEN BIỂN TP.HCM - VEN BIỂN Cần Thơ Trên lãnh th ổ VN có bao nhiêu tỉnh, thành ph ố ? - 63 tỉnh thành Có 5 TP tr ự c thu ộ c trung ương TP VEN BIỂN LÀ: Có bao nhiêu TP tr ự c thu ộ c trung ương? TP NÀO VEN BIỂN? Bài 2: dựa vào kiến thức đã học và vốn hiểu biết nêu một số tài nguyên biển nước ta *Tài nguyên thuỷ hải sản: Biển VN có 6845 loài động vật, 573 loài thực vật phù du, 653 loài rong biển, riêng cá có 2028 loài khác nhau. Ngoài cá có > 1800 loài nhuyễn thể như tôm, cua, mực, sò huyết, hải sâm, bào ngư ... Riêng tôm hùm có đến 20 loài có con nặng gần 20 kg. Cá ngừ đại dương Rong biển ở VN có 600 loài, nhiều nhất là rau câu, đường tảo, rau mơ, rau hoa đá, đỗ quyên. Phần lớn các loài rong là thức ăn ngon, bổ, là nguồn nguyên liệu quý cho công nghiệp dược phẩm. Hinh. 4: Rạn san hô phân bố ven biển là nơi có đa dạng sinh học cao a. San hô; b. Cá sống trong rạn san hô Vích *Tài nguyên khoáng sản : Trữ lượng dầu ngoài khơi thềm lục địa VN có thể chiếm tới 25% trữ lượng dầu dưới đáy biển Đông. Ngoài dầu, VN còn có trữ lượng khí đốt trên 3000 tỉ m 3 . Khai thác dầu khí ở Vũng Tàu Mỏ Bạch Hổ Các bãi cát trắng ở những đảo ven vùng Đông Bắc và vùng Cam Ranh có tỉ lệ thạch anh cao đang là nguồn nguyên liệu quý cho ngành công nghiệp thuỷ tinh, pha lê, kính quang học...Sản lượng muối của VN khoảng 630 nghìn tấn. Cát ở biển Nha Trang Cát ở biển Cam Ranh Sản xuất muối Cà Ná Sản xuất muối Sa Huỳnh Hình ảnh này nói lên điều gì về tài nguyên mặt biển? - Mặt nước rộng phát triển giao thông vận tải trong nước và quốc tế. VÙNG BIỂN VIỆT NAM -Có nhiều vịnh biển, các đảo, quần đảo; các eo biển từ biển Đông thông với Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Vịnh Bắc Bộ Vịnh Thái Lan Đảo Hải Nam(TQ) Đ. Phú Quốc Côn Đảo Qđ Hoàng Sa Qđ Trường Sa Eo Đài Loan Eo Ma-lắc-ca Eo Gas-pa Eo Ca-li-man-ta Eo Ba-la-bắc Eo Min-đô-rô Eo Ba-si +Biển đẹp, có nhiều vũng vịnh->du lịch Hải Phòng VEN BIỂN Bài tập 3 : A. Xác định vị trí của tỉnh, thành phố mà em đang sống. <---Lũng Cú- Đồng V ăn- Hà Giang (23 o 23’B, 105 o 20’Đ) Đất Mũi-Ngọc Hiển-Cà Mau (8 0 34’B, 104 0 40’ Đ ) Vạn Thạnh-Vạn Ninh- Khánh Hòa (12 0 40’B, 109 0 24’Đ ) Sín Thầu-Mường Nhé-Điện Biên (22 0 22’B, 102 0 10’Đ) b. Xác định vị trí, tọa độ các điểm cực của lãnh thổ đất liền nước ta . Câu 1 : Việt nam gắn liền với đại dương, châu lục nào a. Á- Âu và Thái Bình Dương b. Châu Á và Ấn Độ Dương c. Châu Á và Thái Bình Dương d. Châu Á và Châu Đại Dương Câu 2 . Công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội của Việt Nam bắt đầu từ: a. 1978 b. 1986 c. 1990 d. 1996 Câu 3 . Việt Nam không ra nhập tổ chức nào? a. ASEAN b. OPEC c. ASEM d. EEC BÀI 4 - BÀI TẬP TN Câu 4. Ngành kinh tế nào của nước ta tăng trưởng mạnh nhất từ năm 1990 - > 2000: a. Nông nghiệp b. Công nghiệp - Nông nghiệp c. Công nghiệp d. Dịch vụ Câu 5 . Chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ nươc ta bao gồm a. Phần đất liền , phần biển b.Phần biển, vùng trời c.Vùng trời , đất liền d. đất liền, vùng trời , vùng biển Câu 6 . Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của vị trí địa lí của nước ta về mặt tự nhiên a. Nằm trong vùng nội chí tuyến b. Cầu nối khu vực Tây Nam Á c. Cầu nối giữa đất liền và đảo d. Nơi tiếp xúc các luồng gió mùa Câu 7. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của Biển Đông a. Chỉ có chế độ nhật triều b. Biển lớn tương đối kín c. Độ muối cao, bình quân 30-33% 0 d. Nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa Câu 8. Đảo xa nhất của nước ta là a. Đảo Hoàng Sa b. Đảo Phú Quốc c. Đảo Trường Sa d. Đảo Thổ Chu Câu 9 . Điền vào chỗ trống dưới đây sao cho đúng Từ bắc vào nam phần đất liền nước ta kéo dài .........vĩ độ. Việt Nam nằm trong đới khí hậu............................ Từ tây sang đông phần đất liền nước ta mở rộng ............kinh độ. Việt Nam nằm trọn vẹn trong múi giờ thứ..........theo giờ GMT Câu 10. Nối ở cột bên trái với ý cột bên phải cho đúng Điểm cực Nối ý Địa danh hành chính 1. Bắc a. xã Đất Mũi,huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau 2. Đông b. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang 3. Tây c. xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa 4. Nam d. xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên BÀI 5 - BÀI TẬP TỰ LUẬN : Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống của nhân dân ta? Hà Nội Hải Phòng VEN BIỂN TP.Đà Nẵng VEN BIỂN TP.HCM - VEN BIỂN Cần Thơ Trên lãnh th ổ VN có bao nhiêu tỉnh, thành ph ố ? - 63 tỉnh thành Có 5 TP tr ự c thu ộ c trung ương Có bao nhiêu TP tr ự c thu ộ c trung ương? Hoạt đô n g n hóm: Dựa vào bảng 23.1 (sgk/83) và hình 23.2 (sgk/82) các nhóm điền vào bảng như trong sgk ( chỉ cần đánh dấu X vào các tỉnh ven biển, nội địa và những nơi có biên giới chung với Trung Quốc, Lào và Campuchia) - Nhóm 1: 16 tỉnh đầu tiên - Nhóm 2: từ tỉnh 17→32 - Nhóm 3: từ tỉnh 33→48 - Nhóm 4: từ tỉnh 49→63 c. Lập b ả ng th ố ng kê các tỉnh ven bi ển STT Tỉnh thành phố Đặc điểm về vị trí địa lí Nội địa Ven biển Có biên giới chung với Trung Quốc Lào Campuchia 1 Thủ đô Hà Nội 2 Tp. Hồ Chí Minh 3 Tp. Hải Phòng 4 Tp. Đà Nẵng 5 Tp. Cần Thơ 6 Điện Biên 7 Lai Châu 8 Lào Cai 9 Hà Giang 10 Cao Bằng 11 Lạng Sơn 12 Yên Bái 13 Tuyên Quang 14 Bắc Cạn 15 Thái Nguyên 16 Sơn La X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X STT Tỉnh thành phố Đặc điểm về vị trí địa lí Nội địa Ven biển Có biên giới chung với Trung Quốc Lào Campuchia 17 Phú Thọ 18 Vĩnh Phúc 19 Bắc Ninh 20 Bắc Giang 21 Quảng Ninh 22 Hòa Bình 23 Hưng Yên 24 Hải Dương 25 Thái Bình 26 Hà Nam 27 Nam Định 28 Ninh Bình 29 Thanh Hóa 30 Nghệ An 31 Hà Tĩnh 32 Quảng Bình X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X STT Tỉnh thành phố Đặc điểm về vị trí địa lí Nội địa Ven biển Có biên giới chung với Trung Quốc Lào Campuchia 33 Quảng Trị 34 Thừa Thiên-Huế 35 Quảng Nam 36 Quảng Ngãi 37 Kon Tum 38 Gia Lai 39 Bình Định 40 Phú Yên 41 Đắk Lắk 42 Đắk Nông 43 Khánh Hòa 44 Lâm Đồng 45 Ninh Thuận 46 Bình Thuận 47 Bình Phước 48 Tây Ninh X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X STT Tỉnh thành phố Đặc điểm về vị trí địa lí Nội địa Ven biển Có biên giới chung với Trung Quốc Lào Campuchia 49 Bình Dương 50 Đồng Nai 51 Bà Rịa-Vũng Tàu 52 Long An 53 Đồng Tháp 54 Tiền Giang 55 Bến Tre 56 An Giang 57 Vĩnh Long 58 Kiên Giang 59 Hậu Giang 60 Trà Vinh 61 Sóc Trăng 62 Bạc Liêu 63 Cà Mau X X X X X X X X X X X X X X X X Quảng Ninh Hải Phòng Thái bình Nam Định Ninh Bình Thanh Hóa Nghệ An Hà Tỉnh Quảng Bình Quảng Trị Thừa Thiên – Huế Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định Phú Yên Khánh Hòa Ninh Thuận Bình Thuận Bà Rịa – Vũng Tàu TP. Hồ Chí Minh Tiền Giang Bến Tre Trà Vinh Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau Kiên Giang Quảng Ninh Lạng Sơn Cao Bằng Hà Giang Lai Châu Lào Cai Điện Biên Kom Tum Quảng Nam Thừa Thiên – Huế Quảng Trị Quảng Bình Hà Tỉnh Nghệ An Sơn La Thanh Hóa Bài tập 2: D ự a vào b ả n đ ồ khoáng s ả n và lư ợ c đ ồ trong SGK hãy hoàn thành b ả ng sau: Stt Loại khoáng sản Kí hiệu trên bản đồ Phân bố 1 Than 2 Dầu mỏ 3 Khí đốt 4 Bôxit 5 Sắt 6 Crôm 7 Thiếc 8 Titan 9 Apatit 10 Đá quý Al Quảng Ninh, Thái Nguyên Nghệ An, Tây Nguyên Lào Cai Thái Nguyên, Hà Tĩnh Cao Bằng, Nghệ An Thanh Hóa Thái Nguyên, Sơn La, Hà Giang Tây Nguyên, Cao Bằng Thái Bình Bà Rịa – Vũng Tàu Khai thác than Than đá được hình thành vào thời kì địa chất nào? - Cổ kiến tạo Giàn khoan khai thác dầu Em hãy kể tên một số khoáng sản có trên địa bàn tỉnh Sơn La ? Mỏ đồng (Yên Châu), Niken (Mường Khoa), Củng cố: 1.Nước ta có những tỉnh nào vừa giáp biển vừa giáp nước láng giềng? Có 9 tỉnh: Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An,Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên- Huế, Quảng Nam, Kiên Giang. 2. Tìm tên các tỉnh thành có chữ cái bắt đầu là H và N - H: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hà Giang, Hà Tĩnh, Hưng Yên, Hà Nam, Hậu Giang, HCM, Hòa Bình. - N: Nam Định, Ninh Bình, Ninh Thuận. Hướng dẫn về nhà: 1. Hoàn thành hết bài thực hành 2. Xem lại nội dung các bài đã học từ HKII để tiết sau ôn tập
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_8_tiet_27_thuc_hanh_vung_bien_viet_nam.ppt