Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 3, Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á - Nguyễn Thị Xuân Lộc

Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 3, Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á - Nguyễn Thị Xuân Lộc

Bắc Á

- Sông lớn: Lê-na, Ôbi, I-ê-nit-xây.

- Mạng lưới sông dày đặc.

- Sông chảy theo hướng từ lên Bắc.

- Chế độ nước sông theo mùa: mùa lũ trùng với mùa xuân do băng tuyết tan.

Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á

- Sông lớn: Hoàng Hà, Trường Giang, Mê Kông .

- Mạng lưới sông dày, có nhiều sông lớn.

- Sông chảy theo hướng từ Tây sang Đông, Bắc xuống Nam.

- Chế độ nước sông theo chế độ mưa gió mùa: mùa lũ vào cuối hạ đầu thu, mùa cạn đông xuân

Tây Nam Á,Trung Á

- Sông lớn: Ti-grơ, Ơ-phrat

- Sông ngòi kém phát triển.

- Sông chảy theo hướng Tây Bắc-Đông Nam.

- Lưu lượng nước sông càng về hạ lưu càng giảm, 1 số sông nhỏ bị "chết" trong các hoang mạc cát.

1. Đặc điểm sông ngòi:

Mạng lưới sông ngòi khá phát triển, nhiều hệ thống sông lớn nhưng phân bố không đều.

Chế độ nước phức tạp.

Có 3 hệ thống sông chính:

+ Bắc Á

+ Đông Á, ĐNÁ, Nam Á

+ Tây Nam Á, Trung Á.

 

pptx 39 trang thuongle 3760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Tiết 3, Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á - Nguyễn Thị Xuân Lộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN-HUYỆN PHÚ NINH(QUẢNG NAM)GV Thực hiện: NGUYỄN THỊ XUÂN LỘCTiết 3 - Bài 3: SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á1. Đặc điểm sông ngòi:Tiết 3 - Bài 3: SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN CHÂU ÁLƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN CHÂU ÁHOẠT ĐỘNG NHÓMCác khu vực sôngĐặc điểm chínhBắc Á- Tên sông lớn:- Mạng lưới:- hướng chảy:- Chế độ nước sông:Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á- Tên sông lớn:- Mạng lưới:- hướng chảy:- Chế độ nước sông:Tây Nam Á,Trung Á- Tên sông lớn:- Mạng lưới:- hướng chảy:- Chế độ nước sông:NHÓM 1+2NHÓM 3+4NHÓM 5+604:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00HOẠT ĐỘNG NHÓMCác khu vực sôngĐặc điểm chínhBắc Á- Tên sông lớn:- Mạng lưới:- hướng chảy:- Chế độ nước sông:Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á- Tên sông lớn:- Mạng lưới:- hướng chảy:- Chế độ nước sông:Tây Nam Á,Trung Á- Tên sông lớn:- Mạng lưới:- hướng chảy:- Chế độ nước sông:NHÓM 1+2NHÓM 3+4NHÓM 5+6Các khu vực sôngĐặc điểm chínhBắc Á- Sông lớn: Lê-na, Ôbi, I-ê-nit-xây. - Mạng lưới sông dày đặc.- Sông chảy theo hướng từ lên Bắc.- Chế độ nước sông theo mùa: mùa lũ trùng với mùa xuân do băng tuyết tan.Các khu vực sôngĐặc điểm chínhĐông Á, Đông Nam Á, Nam Á- Sông lớn: Hoàng Hà, Trường Giang, Mê Kông .- Mạng lưới sông dày, có nhiều sông lớn.- Sông chảy theo hướng từ Tây sang Đông, Bắc xuống Nam.- Chế độ nước sông theo chế độ mưa gió mùa: mùa lũ vào cuối hạ đầu thu, mùa cạn đông xuân.Các khu vực sôngĐặc điểm chínhTây Nam Á,Trung Á- Sông lớn: Ti-grơ, Ơ-phrat - Sông ngòi kém phát triển. - Sông chảy theo hướng Tây Bắc-Đông Nam.- Lưu lượng nước sông càng về hạ lưu càng giảm, 1 số sông nhỏ bị "chết" trong các hoang mạc cát.Lược đồ sông Mê KôngBảng thống kê đặc điểm các khu vực sông ngòi châu ÁCác khu vực sôngĐặc điểm chínhBắc Á- Sông lớn: Lê-na, Ôbi, I-ê-nit-xây. - Mạng lưới sông dày đặc.- Sông chảy theo hướng từ lên Bắc.- Chế độ nước sông theo mùa: mùa lũ trùng với mùa xuân do băng tuyết tan.Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á- Sông lớn: Hoàng Hà, Trường Giang, Mê Kông .- Mạng lưới sông dày, có nhiều sông lớn.- Sông chảy theo hướng từ Tây sang Đông, Bắc xuống Nam.- Chế độ nước sông theo chế độ mưa gió mùa: mùa lũ vào cuối hạ đầu thu, mùa cạn đông xuân.Tây Nam Á,Trung Á- Sông lớn: Ti-grơ, Ơ-phrat - Sông ngòi kém phát triển. - Sông chảy theo hướng Tây Bắc-Đông Nam.- Lưu lượng nước sông càng về hạ lưu càng giảm, 1 số sông nhỏ bị "chết" trong các hoang mạc cát.1. Đặc điểm sông ngòi: -Mạng lưới sông ngòi khá phát triển, nhiều hệ thống sông lớn nhưng phân bố không đều.- Chế độ nước phức tạp.Có 3 hệ thống sông chính: + Bắc Á+ Đông Á, ĐNÁ, Nam Á+ Tây Nam Á, Trung Á.Tiết 3 - Bài 3: SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN CHÂU ÁQuan sát hình. Nêu giá trị của sông châu Á?Du lịchGiao thôngThủy điệnNuôi trồng thủy sản2. Các đới cảnh quan tự nhiên:Tiết 3 - Bài 3: SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á1. Đặc điểm sông ngòi:Lược đồ các đới cảnh quan Châu Á Kể tên các đới cảnh quan châu Á theo thứ tự từ Bắc xuống Nam dọc theo kinh tuyến 800Đ? AI NHANH HƠNĐội 1Xác định kể tên các đới cảnh quan phân bố ở khu vực khí hậu gió mùa?Đội 2Xác định kể tên các đới cảnh quan ở khu vực khí hậu lục địa?02:00AI NHANH HƠNHình 2.1. Lược đồ các đới khí hậu châu Á.H3.1. LĐ các đới cảnh quan tự nhiên châu Á.02:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 Khu vực khí hậu gió mùa có:+Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng.+Rừng cận nhiệt đới ẩm.+Rừng nhiệt đới ẩm.+Xavan và cây bụi.Đội 1H3.1. LĐ các đới cảnh quan tự nhiên châu Á.Khu vực khí hậu lục địa khô hạn: +Rừng lá kim.+Thảo nguyên.+Hoang mạc và bán hoang mạc.+Cảnh quan núi cao.Đội 2H3.1. LĐ các đới cảnh quan tự nhiên châu Á.Rừng tai - gaThảo nguyênRừng nhiệt đới Nhiều động vật quý hiếmTác hại của việc phá rừng? Diện tích rừng bị suy giảmĐộng vật bị săn, bắn trái phépTHIÊN NHIÊN CHÂU ÁTHUẬN LỢIKHÓ KHĂN2. Các đới cảnh quan tự nhiên:Tiết 3 - Bài 3: SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á1. Đặc điểm sông ngòi:3.Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên nhiên châu Áa, Thuận lợi:DẦU KHÍCẢNH ĐẸPĐồng bằng rộng, bằng phẳngDÒNG SÔNG LỚN2. Các đới cảnh quan tự nhiên:Tiết 3 - Bài 3: SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á1. Đặc điểm sông ngòi:3.Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên nhiên châu Áa, Thuận lợi:-Tài nguyên đa dạng, phong phú	Quan sát các hình ảnh, hãy nêu những khó khăn của thiên nhiên châu Á đối với sản xuất và đời sống ?12345 6 7	MÙA ĐÔNG LẠNHHOANG MẠC KHÔ HẠNĐỘNG ĐẤTNÚI LỬA2. Các đới cảnh quan tự nhiên:Tiết 3 - Bài 3: SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á1. Đặc điểm sông ngòi:3.Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên nhiên châu Áa, Thuận lợi:-Tài nguyên đa dạng, phong phúb,Khó khăn:- Địa hình núi cao hiểm trở.- Khí hậu khắc nghiệt.- Thiên tai bất thường. CỦNG CỐ1/ Sông ngòi khu vực nào có đặc điểm mùa đông đóng băng?Khu vực Bắc ÁAKhu vực Đông ÁBKhu vực Đông Nam ÁCKhu vực Nam ÁD2/ Sông ngòi khu vực nào kém phát triển?Khu vực Bắc ÁAKhu vực Đông ÁBKhu vực Đông Nam ÁCKhu vực Tây Nam Á, Trung ÁD3. Điền vào chỗ chấm các từ còn thiếu trong đoạn viết dưới đây Ngày nay trừ rừng lá kim, đa số cảnh quan rừng,xa van và thải nguyên đã bị con người ..,biến thành đất nông nghiệp,các khu dân cưvà ..Các rừng tự nhiên còn lại .,bởi vậy việc là nhiệm vụ ..của các quốc gia ở Châu Á.ADkhai phákhu công nghiệprất ítbảo vệ rừngrất quan trọngA. Khí hậuNối A với BB. Cảnh quan1. Cực và cận cực2. Ôn đới lục địa3. Nhiệt đới gió mùa4. Cận nhiệt Địa Trung Hảia. Rừng nhiệt đới ẩmb. Rừng cây bụi, cây lá cứng.c. Rừng lá kim (tai-ga)d. Đài nguyêne. Hoang mạc và bán hoang mạcNối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp4 - b1- d2 - c, e3 - aHƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ- Trả lời câu hỏi, bài tập sgk/ Trang13.- Nghiên cứu, chuẩn bị bài 4 sgk/ Trang 14.

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_8_tiet_3_bai_3_song_ngoi_va_canh_quan_c.pptx