Bài giảng Địa lý Lớp 8 - Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á - Trịnh Thị Hòa
1/ Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á.
Nằm ở phía Đông khu vực châu Á. (210B - 530B)
Tiếp giáp với Bắc Á, Tây Nam Á, Nam Á và Đông Nam Á. Giáp với Thái Bình Dương.
- Gồm 2 bộ phận: phần đất liền và phần hải đảo.
+ Phần đất liền gồm: Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc.
+ Phần hải đảo gồm Nhật Bản, lãnh thổ Đài Loan.
2/ Đặc điểm tự nhiên.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 8 - Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á - Trịnh Thị Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á BÀI 12 MÔN ĐỊA LÍ 8 GV TRỊNH THỊ HÒA Bài 12 ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á 1/ Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á. Hình 12.1: Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á 21 0 B 53 0 B Lược đồ các nước khu vực Đông Á Khu vực Đông Á tiếp giáp với các khu vực và vùng biển nào? - Khu vực Đông Á bao gồm những quốc gia và vùng lãnh thổ nào ? Thái Bình Dương Đ.Hải Nam - TQ Nhật Bản Vùng LT Đài Loan Trung Quốc TRIỀU TIÊN HÀN QUỐC Phần đất liền Phần hải đảo Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á Phía đông Hải đảo Phía tây Bài 12 ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á 1/ Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á. 2/ Đặc điểm tự nhiên. Nằm ở phía Đông khu vực châu Á. (21 0 B - 53 0 B) Tiếp giáp với Bắc Á, Tây Nam Á, Nam Á và Đông Nam Á. Giáp với Thái Bình Dương. - Gồm 2 bộ phận: phần đất liền và phần hải đảo. + Phần đất liền gồm: Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc. + Phần hải đảo gồm Nhật Bản, lãnh thổ Đài Loan. Đặc điểm Đất liền Hải đảo Phía tây Phía đông Địa hình Khí hậu Cảnh quan Sông ngòi - Nêu tên và xác định các dãy núi, sơn nguyên, bồn địa, đồng bằng? - Nêu nhận xét chung về địa hình của phía Tây, phía Đông và hải đảo? Phía đông Hải đảo Phía tây Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á Phía đông Hải đảo Phía tây Vành đai lửa Thái Bình Dương ĐB.Hoa Trung ĐB Tùng Hoa Bồn địa Tarim Dãy Thiên Sơn SN Tây Tạng Phía Tây đất liền Phía đông đất liền Núi lửa phun Động đất ở Nhật Bản Núi phú Sĩ ngọn núi lửa cao nhất Nhật Bản (3776m) Đặc điểm Đất liền Hải đảo Phía tây Phía đông Địa hình Khí hậu Cảnh quan Sông ngòi - Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng - Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa . - Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng . II. Đặc điểm tự nhiên Đặc điểm khí hậu chủ yếu ở phía Tây, phía Đông và hải đảo? Vì sao? Nêu các kiểu khí hậu ở phía Tây, phía Đông và hải đảo? Rút ra đặc điểm khí hậu chủ yếu ở phía Tây, phía Đông và hải đảo? Vì sao? Tây Đông Hình 4.1 Hình 4.2 Hướng gió mùa đông Hướng gió mùa hạ Gió mùa tây bắc, thời tiết lạnh và khô Gió mùa đông nam, thời tiết mát, ẩm và mưa nhiều Đông Á Đông Á Đặc điểm Đất liền Hải đảo Phía tây Phía đông Địa hình Khí hậu Cảnh quan Sông ngòi Gió mùa ẩm với 2 mùa rõ nét: + Mùa đông: thời tiết lạnh khô. Riêng Nhật Bản vẫn có mưa. + Mùa hạ: thời tiết mát, ẩm, mưa nhiều. - Khí hậu lục địa quanh năm khô hạn - Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng. - Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa . - Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng . II. Đặc điểm tự nhiên NÚI CAO THẢO NGUYÊN KHÔ RỪNG LÁ RỘNG HOANG MẠC BÁN HOANG MẠC RỪNG NHIỆT ĐỚI ẨM RỪNG CẬN NHIỆT ĐỚI ẨM Đặc điểm Đất liền Hải đảo Phía tây Phía đông Địa hình Khí hậu Cảnh quan Sông ngòi Gió mùa ẩm với 2 mùa rõ nét: + Mùa đông: có gió mùa Tây Bắc, thời tiết lạnh khô. Riêng Nhật Bản vẫn có mưa. + Mùa hạ: có gió mùa Đông Nam từ biển thổi vào, thời tiết mát, ẩm, mưa nhiều. Rừng lá rộng ôn đới, rừng nhiệt đới ẩm, rừng cận nhiệt đới ẩm. - lục địa quanh năm khô hạn Thảo nguyên khô , hoang mạc, bán hoang mạc . - Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng. - Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa . - Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng . II. Đặc điểm tự nhiên Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á Núi S. Trường Giang S. Hoàng Hà S. A-Mua Sông Trường Giang Sông Hoàng Hà Sông AMua S. Hoàng Hà S. Trường Giang Đặc điểm Đất liền Hải đảo Phía tây Phía đông Địa hình Khí hậu Cảnh quan Sông ngòi Gió mùa ẩm với 2 mùa rõ nét: + Mùa đông: có gió mùa Tây Bắc, thời tiết lạnh khô. Riêng Nhật Bản vẫn có mưa. + Mùa hạ: có gió mùa Đông Nam từ biển thổi vào, thời tiết mát, ẩm, mưa nhiều. + Rừng lá rộng ôn đới, rừng nhiệt đới ẩm, rừng cận nhiệt đới ẩm. - lục địa quanh năm khô hạn Thảo nguyên khô , hoang mạc, bán hoang mạc, núi cao . - Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng - Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa . - Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng . - Có 3 sông lớn: Amua, Hoàng Hà, Trường Giang. - Chế độ nước theo mùa: mùa lũ và mùa cạn. Riêng sông Hoàng Hà có chế độ nước thất thường . - sông ngắn và dốc II. Đặc điểm tự nhiên Hãy nêu những điểm giống và khác nhau của hai sông Hoàng Hà và Trường Giang? Sông Hoàng Hà Sông Trường Giang Chế độ nước thất thường, thường gây ra những trận lũ lớn. Mùa lũ nước sông rất lớn, gấp tới 88 lần mùa cạn Do sông chảy qua nhiều vùng khí hậu khác nhau. Chế độ nước điều hòa - Lưu lượng nước sông mùa lũ gấp 3 lần mùa cạn. Do chảy qua ít vùng khí hậu Giống: + Nơi bắt nguồn : từ sơn nguyên Tây Tạng + Hướng chảy: từ Tây- Đông + Nơi đổ nước: các biển thuộc Thái Bình Dương + Nguồn cung cấp nước: từ băng tuyết tan và mưa gió mùa + Ở hạ lưu sông bồi tụ nên các đồng bằng châu thổ màu mỡ - Khác nhau: về chế độ nước BÀI TẬP : 1. Phía Tây phần đất liền 2. Phía Đông phần đất liền và Hải đảo Nối các ô bên trái với các ô ở bên phải sao cho thể hiện đúng sự phân hóa tự nhiên của Đông Á d, Khí hậu lục địa khô hạn b, Nhiều động đất, núi lửa c,Nhiều núi, sơn nguyên cao, bồn địa rộng e,Khí hậu ôn đới, cận nhiệt gió mùa g,Rừng lá rộng, nhiệt đới, cận nhiệt ẩm h,Thảo nguyên, hoang mạc,bán hoang mạc a, Đồi núi thấp, đồng bằng rộng Chọn câu đúng nhất Câu 1. Các biển nào sau đây không thuộc khu vực Đông Á ? Biển Nhật Bản. B. Biển Hoàng Hải. C. Biển Hoa Đông. D. Biển A-rap. Câu 2. Phần đất liền khu vực Đông Á bao gồm các nước nào ? Trung Quốc, Triều Tiên, Nhật Bản. Hàn Quốc, Triều Tiên, Nhật Bản. Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc. Trung Quốc, Triều Tiên, Mông Cổ. Câu 3. Vùng có nhiều động đất, núi lửa hoạt động ở Đông Á là: Phía đông của Đông Á. B. Phía tây của Đông Á. C. Phía nam của Đông Á. D. Vùng hải đảo. Câu 4. Vào mùa hạ ở khu vực Đông Á thời tiết mát, ẩm và mưa nhiều do ảnh hưởng gió: Đông nam. B. Đông bắc. C. Tây bắc. D. Tây nam . Về nhà đọc bài đọc thêm: ĐỘNG ĐẤT VÀ NÚI LỬA NHẬT BẢN - Học bài - làm bài tập SGK. - Tóm tắt nội dung bài bằng sơ đồ tư duy. Chuẩn bị bài 13 : Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á. + Đặc điểm dân cư Đông Á. + Đặc điểm phát triển kinh tế chung của khu vực. + Đặc điểm phát triển của Nhật Bản và Trung Quốc. + Sưu tầm thêm tranh ảnh, tư liệu về Hàn Quốc, Triều Tiên.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_ly_lop_8_bai_12_dac_diem_tu_nhien_khu_vuc_dong.ppt