Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Chương 4: Oxi-không khí - Bài 24: Tính chất của oxi

Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Chương 4: Oxi-không khí - Bài 24: Tính chất của oxi

Hãy cho biết oxi chiếm tỉ lệ khối lượng là bao nhiêu, và các dạng tồn tại của oxi là gì?

Oxi là nguyên tố hoá học phổ biến nhất (chiếm 49,4 % khối lượng vỏ trái đất). Ở dạng đơn chất: Oxi có nhiều trong không khí. Ở dạng hợp chất, oxi có trong nước, đường, đất đá, cơ thể người, động thực vật

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:

Quan sát bình đựng khí oxi

a. Hãy nhận xét màu sắc của khí oxi?

- Khí oxi không màu

b. Mở nút lọ đựng khí oxi. Đưa nhẹ lên gần mũi và dùng tay phẩy nhẹ khí oxi vào mũi. Nhận xét mùi của khí oxi?

- Khí oxi không mùi

 

ppt 24 trang phuongtrinh23 28/06/2023 1520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Chương 4: Oxi-không khí - Bài 24: Tính chất của oxi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐÃ THAM GIA TIẾT DẠY! 
MÔN HÓA HỌC 8 
Những hình ảnh sau đều liên quan đến chất nào? 
Thợ lặn 
Bệnh nhân cấp cứu 
Tên lửa 
Bếp gaz cháy 
Quang hợp của cây xanh 
BÀI 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI 
Chư ơ ng 4 : OXI – KHÔNG KHÍ 
OXI 
TC VẬT LÍ 
TC HÓA HỌC 
Kí hiệu hóa học? Nguyên tử khối oxi? 
Nguyên tử khối bằng bao nhiêu? 
PTK: 32 
CTHH của đơn chất khí oxi là : O 2 
KHHH của nguyên tử oxi là : O 
NTK: 16 
Công thức hóa học của đơn chất khí oxi là gì? 
Phân tử khối bằng bao nhiêu? 
BÀI 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI 
 
Sơ đồ tỉ lệ(%) về thành phần khối lượng của các nguyên tố trong vỏ Trái Đất 
Nhôm : 7,5% 
Sắt: 4,7% 
Các nguyên tố còn lại :12,6% 
Oxi là nguyên tố hoá học phổ biến nhất (chiếm 49,4 % khối lượng vỏ trái đất). Ở dạng đơn chất: Oxi có nhiều trong không khí. Ở dạng hợp chất, oxi có trong nước, đường, đất đá, cơ thể người, động thực vật 
Hãy cho biết oxi chiếm tỉ lệ khối lượng là bao nhiêu, và các dạng tồn tại của oxi là gì? 
Quan sát bình đựng khí oxi 
a. Hãy nhận xét màu sắc của khí oxi? 
- Kh í oxi kh ông m àu 
b. Mở nút lọ đựng khí oxi. Đưa nhẹ lên gần mũi và dùng tay phẩy nhẹ khí oxi vào mũi. Nhận xét mùi của khí oxi? 
- Khí oxi không mùi 
Khí oxi 
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ : 
* Trả lời câu hỏi: 
Một lít nước ở 20 o C hòa tan được 31ml khí oxi. 
 Khí amoniac tan được 700 lít trong một lít nước. 
 Vậy khí oxi là chất tan nhiều hay ít trong nước? 
- Khí oxi ít tan trong nước 
2. Hãy tính tỉ khối của khí oxi đối với không khí, từ đó cho biết: khí oxi nặng hay nhẹ hơn không khí. 
d 
O 2 / kk 
= 
32 
29 
= 1,1 
- Khí oxi nặng hơn không khí 
M O 
29 
2 
= 
Một lít nước 
một lít nước 
700 lít 
31ml 
Oxi lỏng 
Quan sát ống nghiệm đựng khí oxi lỏng ở hình bên 
và nhận xét màu sắc. 
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ : 
Khí oxi là chất khí không màu, không mùi 
 Ít tan trong nước 
 Nặng hơn không khí 
Hóa lỏng ở -183 0 C. Oxi lỏng có màu xanh nhạt 
 
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : 
Tác dụng với phi kim 
 a. Với lưu huỳnh 
* Thí nghiệm: Oxi tác dụng với l­ưu huỳnh 
 
Cách tiến hành Thí nghiệm 
Hiện tượng 
 1: Đốt muỗng sắt chứa lưu huỳnh ngoài không khí 
2: Đưa muỗng sắt chứa lưu huỳnh đang cháy vào bình đựng khí oxi. 
S cháy với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt 
Lưu huỳnh cháy trong khí oxi mãnh liệt hơn , sinh ra khói trắng có mùi hắc đó là khí SO 2 (lưu huỳnh đioxit) và rất ít SO 3 (lưuhuỳnh trioxit) 
Hoàn thành bảng sau: 
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : 
Tác dụng với phi kim 
 a. Với lưu huỳnh 
* Thí nghiệm: ( HS tự đọc ở SGK ) 
 PTHH: S (r) + O 2 (k) SO 2(k) 
t 0 
Lưu huỳnh đioxit 
 (Khí sunfurơ) 
b. Với phốt pho 
*Thí nghiệm: Oxi tác dụng với sắt 
2. Tác dụng với kim loại 
* Thí nghiệm: Oxi tác dụng với l­ưu huỳnh 
 PTHH: 4P (r) + 5O 2 (k) 2P 2 O 5(k) 
t 0 
 
Cách tiến hành 
Hiện tượng 
Giải thích 
1. Lấy đoạn dây sắt nhỏ đã cuộn một đầu thành hình lò xo bên trong có 1 mẩu than gỗ, đưa vào lọ chứa khí oxi 
2. Đốt cho sắt và mẩu than gỗ nóng đỏ rồi đưa nhanh vào lọ chứa khí oxi. 
Không có hiện tượng gì 
Không có phản ứng hóa học xảy ra 
- Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu . 
- Có phản ứng hóa học xảy ra vì sắt đã biến đổi thành oxit sắt từ (Fe 3 O 4 ). 
Hoàn thành bảng sau: 
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : 
Tác dụng với phi kim 
 a. Với lưu huỳnh 
b. Với phốt pho 
2. Kim loại với kim loại 
PTHH: 3Fe + 2O 2 Fe 3 O 4 
Oxit sắt từ 
t 0 
 
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : 
 1. Tác dụng với phi kim 
2. Kim loại với kim loại 
3. T ác dụng với hợp chất 
CH 4 (k) + 2O 2 (k) CO 2 (k) + 2H 2 O (h) 
t 0 
Khí metan 
Cacbon đioxit 
 
OXI 
TC VẬT LÍ 
Là chất khí, không màu, không mùi 
Ít tan trong nước 
Nặng hơn không khí 
Hóa lỏng ở -183 0 C 
TC HÓA HỌC 
Tác dụng với đơn chât 
S + O 2 SO 2 
3Fe + 2O 2 Fe 3 O 4 
Tác dụng với hợp chất 
CH 4 + 2O 2 CO 2 + 2H 2 O 
t 0 
t 0 
t 0 
Bài tập 1 (Bài 1/84 sgk) : 
 Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau: 
kim loại; 
phi kim; 
rất hoạt động; hợp chất; 
phi kim rất hoạt động; 
Khí oxi là một đơn chất ..................................... , đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều ............................................., ....................., ..................... 
phi kim rất hoạt động 
phi kim 
kim loại 
hợp chất 
(1) 
(2) 
(3) 
(4) 
Bài tập 2 : 
b. Zn + ... ZnO 
d. C + O 2 CO 2 
a. 4 3 2 
c. 2 + 13 8 + 10 
t 0 
t 0 
t 0 
t 0 
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 
a. + O 2 Al 2 O 3 
 2 2 
c. C 4 H 10 + O 2 . + .. 
d. + O 2 CO 2 
O 2 
Al 
CO 2 
H 2 O 
Bài tập 3 : Đốt cháy hoàn toàn 16g bột lưu huỳnh trong không khí 
Viết PTHH của phản ứng 
Tính thể tích khí lưu huỳnh đioxit thu được 
Bài làm 
a. PTHH: S + O 2 SO 2 
t 0 
Hướng dẫn câu b 
1. Tính n S = m S (mol) 
 M S 
2. Dựa vào PTHH, tính số mol SO 2 
3.Tính V = n .22,4(l) 
SO 2 
b. Số mol của lưu huỳnh là: 
 n S = m S = 16 = 0,5 (mol) 
 M S 32 
PTHH: S + O 2 SO 2 
 1 1 mol 
 0,5 0,5 mol 
 V = n . 22,4 = 0,5 .22,4 = 11,2(l) 
t 0 
SO 2 
SO 2 
 - BTVN: Bài 2,6 (SGK/84) 
Ôn lại hóa trị của O, Na, Ca, Al,Zn, 
- Xem trước bài 25: Sự oxi hóa – Phản ứng hóa hợp - ứng dụng của oxi 
DẶN DÒ 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_chuong_4_oxi_khong_khi_bai_24_tinh_c.ppt